Bai kiem tra cuoi ki 1 TOAN 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nam |
Ngày 10/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bai kiem tra cuoi ki 1 TOAN 2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Thứ ngày tháng 01 năm 2011
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn : Toán Lớp : 2
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh : ………………………………… Lớp : 2…
A. Phần trắc nghiệm
Bài 1 : Kết quả của phép cộng gọi là
A. tổng B. số hạng. C. hiệu.
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống bên cạnh :
Số liền trước số 20 là số
Số liền sau số 49 là số
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống bên cạnh :
Số nhỏ nhất có hai chữ số là số
Số lớn nhất có hai chữ số là số
Bài 4 : Nối mỗi phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B :
A B
15 + 32 =
22
47 – 25 =
55
36 + 19 =
47
Bài 5 : Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm :
a. 2 dm … 8 cm.
b. 1 dm + 5 cm … 10 cm + 5 cm.
c. 89 cm … 9 dm.
Bài 6 : Viết số thích hợp vào ô trống :
Số bị trừ
15 l
33 cm
44 kg
Số trừ
12 l
24 cm
37 kg
Hiệu
Bài 7 : Hình vẽ bên có :
...... hình tam giác;
...... hình tứ giác.
B. Phần tự luận
Bài 8 : Mẹ mua 24 kg gạo tẻ, số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ 15 kg gạo. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp ?
Bài giải :
Đáp số : ....................................
Bài 9 : Viết tiếp 3 số thích hợp vào chỗ chấm :
0 ; 1 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... ; ... ; ...
Hưóng dẫn chấm điểm
Bài kiểm tra có 18 câu. Từ bài 1 đến bài 7 mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Bài 8 và 9. Mỗi câu đúng được 1 điểm.
Học sinh trung bình đạt khoảng 5 – 6 điểm;
Học sinh khá đạt 7 – 8 điểm;
Học sinh giỏi đạt 9 điểm.
Dành 1 điểm cho học sinh năng khiếu.
(Điểm làm tròn số).
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn : Toán Lớp : 2
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh : ………………………………… Lớp : 2…
A. Phần trắc nghiệm
Bài 1 : Kết quả của phép cộng gọi là
A. tổng B. số hạng. C. hiệu.
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống bên cạnh :
Số liền trước số 20 là số
Số liền sau số 49 là số
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống bên cạnh :
Số nhỏ nhất có hai chữ số là số
Số lớn nhất có hai chữ số là số
Bài 4 : Nối mỗi phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B :
A B
15 + 32 =
22
47 – 25 =
55
36 + 19 =
47
Bài 5 : Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm :
a. 2 dm … 8 cm.
b. 1 dm + 5 cm … 10 cm + 5 cm.
c. 89 cm … 9 dm.
Bài 6 : Viết số thích hợp vào ô trống :
Số bị trừ
15 l
33 cm
44 kg
Số trừ
12 l
24 cm
37 kg
Hiệu
Bài 7 : Hình vẽ bên có :
...... hình tam giác;
...... hình tứ giác.
B. Phần tự luận
Bài 8 : Mẹ mua 24 kg gạo tẻ, số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ 15 kg gạo. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp ?
Bài giải :
Đáp số : ....................................
Bài 9 : Viết tiếp 3 số thích hợp vào chỗ chấm :
0 ; 1 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... ; ... ; ...
Hưóng dẫn chấm điểm
Bài kiểm tra có 18 câu. Từ bài 1 đến bài 7 mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Bài 8 và 9. Mỗi câu đúng được 1 điểm.
Học sinh trung bình đạt khoảng 5 – 6 điểm;
Học sinh khá đạt 7 – 8 điểm;
Học sinh giỏi đạt 9 điểm.
Dành 1 điểm cho học sinh năng khiếu.
(Điểm làm tròn số).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nam
Dung lượng: 41,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)