Bài kiểm tra cuối học kỳ 2
Chia sẻ bởi Bùi Thị Mai |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: bài kiểm tra cuối học kỳ 2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:
Lớp 2
Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II - Môn toán
( Thời gian làm bài 40 phút)
I . Phần thứ nhất: (5 điểm)Khoanh tròn trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Bài 1: (1điểm) Kết quả của các phép tính
a) 371 + 105 bằng: A. 576 B. 476 C. 376
b) 669 - 436 bằng: A. 233 B. 326 C. 426
c) 61 – 27 bằng: A. 34 B. 44 C. 14
Bài 2: (1 điểm)
a) Quãng đường từ Thành phố Hà Nội đến thành phố Vinh khoảng.
A. 308 km B. 508 km C. 608 km
d) Chiều dài cái bảng lớp học em dài khoảng.
A. 3 m B. 5 m C. 50 dm
Bài 3: (1 điểm)
Giá trị của biểu thức : 8 x 5 + 8 là:
A. 48 B. 58 C. 68
Giá trị của biểu thức : 50 : 5 x 3 là:
A. 30 B. 50 C. 40
Bài 4: (1 điểm)
Biểu thức : y x 3 = 30 - 3 có giá trị là :
A. y = 6 B. y = 9 C. y = 7
b) Biểu thức : 18 : x = 11 – 5 có giá trị là:
A. x = 3 B. x = 5 C. x = 9
II. Phần thứ hai. (5 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
a.Viết số thích hợp vào ô trống.
- 600 - 6 + - 83
876 13
b. Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
528
389
Bài 2: (1 điểm) a. Hãy vẽ một hình tứ giác, một hình tam giác
b. Dưới đây là tờ lịch tháng 4 năm 2010
4
2010
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
1
2
5
8
7
12
14
15
15
18
22
24
25
26
28
30
a. Viết tiếp các ngày còn thiếu vào tờ lịch.
b. Thứ ba gồm những ngày nào ?.............................................................................
c. Theo quy định, tháng 4 này em được nghỉ mấy ngày?.........................................
Bài 3: (1 điểm) Tính chu vi hình chữ nhật dưới đây:
9cm
4cm 4cm
9cm
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………….
Bài 4: (2 điểm) Mẹ Hà mua 4 chục ki lô gam gạo tẻ, số gạo nếp mẹ Hà mua nhiều hơn só gạo tẻ 15 ki lô gam. Hỏi:
Mẹ Hà mua bao nhiêu ki lô gam gạo nếp?
Mẹ Hà mua tất cả bao nhiêu ki lô gam gạo nếp và gạo tẻ?
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Bài 5: (1điểm) Viết số và chữ thích hợp vào ô trống:
đọc số
Viết số
Trăm
chục
đơn vị
Một trăm năm mươi sáu
187
Họ và tên:
Lớp 2
Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II - Môn tiếng việt
I. Bài kiểm tra viết: (10 điểm)
A. Chính tả: (5
Lớp 2
Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II - Môn toán
( Thời gian làm bài 40 phút)
I . Phần thứ nhất: (5 điểm)Khoanh tròn trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Bài 1: (1điểm) Kết quả của các phép tính
a) 371 + 105 bằng: A. 576 B. 476 C. 376
b) 669 - 436 bằng: A. 233 B. 326 C. 426
c) 61 – 27 bằng: A. 34 B. 44 C. 14
Bài 2: (1 điểm)
a) Quãng đường từ Thành phố Hà Nội đến thành phố Vinh khoảng.
A. 308 km B. 508 km C. 608 km
d) Chiều dài cái bảng lớp học em dài khoảng.
A. 3 m B. 5 m C. 50 dm
Bài 3: (1 điểm)
Giá trị của biểu thức : 8 x 5 + 8 là:
A. 48 B. 58 C. 68
Giá trị của biểu thức : 50 : 5 x 3 là:
A. 30 B. 50 C. 40
Bài 4: (1 điểm)
Biểu thức : y x 3 = 30 - 3 có giá trị là :
A. y = 6 B. y = 9 C. y = 7
b) Biểu thức : 18 : x = 11 – 5 có giá trị là:
A. x = 3 B. x = 5 C. x = 9
II. Phần thứ hai. (5 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
a.Viết số thích hợp vào ô trống.
- 600 - 6 + - 83
876 13
b. Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
528
389
Bài 2: (1 điểm) a. Hãy vẽ một hình tứ giác, một hình tam giác
b. Dưới đây là tờ lịch tháng 4 năm 2010
4
2010
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
1
2
5
8
7
12
14
15
15
18
22
24
25
26
28
30
a. Viết tiếp các ngày còn thiếu vào tờ lịch.
b. Thứ ba gồm những ngày nào ?.............................................................................
c. Theo quy định, tháng 4 này em được nghỉ mấy ngày?.........................................
Bài 3: (1 điểm) Tính chu vi hình chữ nhật dưới đây:
9cm
4cm 4cm
9cm
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………….
Bài 4: (2 điểm) Mẹ Hà mua 4 chục ki lô gam gạo tẻ, số gạo nếp mẹ Hà mua nhiều hơn só gạo tẻ 15 ki lô gam. Hỏi:
Mẹ Hà mua bao nhiêu ki lô gam gạo nếp?
Mẹ Hà mua tất cả bao nhiêu ki lô gam gạo nếp và gạo tẻ?
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Bài 5: (1điểm) Viết số và chữ thích hợp vào ô trống:
đọc số
Viết số
Trăm
chục
đơn vị
Một trăm năm mươi sáu
187
Họ và tên:
Lớp 2
Bài kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II - Môn tiếng việt
I. Bài kiểm tra viết: (10 điểm)
A. Chính tả: (5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Mai
Dung lượng: 384,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)