Bài kiểm tra cuối học kì I môn toán lớp 5
Chia sẻ bởi Trịnh Đình Dương |
Ngày 09/10/2018 |
71
Chia sẻ tài liệu: Bài kiểm tra cuối học kì I môn toán lớp 5 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT QUAN SƠN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG MÌN NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN - LỚP 5. ĐỀ CHẲN
Thời gian 40 phút
Giáo viên coi, chấm thi
Họ và tên học sinh:..........................................................lớp .............
1...................... 2...................
Giáo viên chủ nhiệm:...........................................................................
Nhận xét: ...................................................................................................................... Điểm: .................
Phần 1. Trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 169, 156 có giá trị là.
A. 5 B. C. D.
Câu 2: Các số 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 B. 6,02; 5,7; 5,3; 4,32; 4,23 C. 4,23; 5,3; 5,7; 6,02; 4,32 D. 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02
Câu 3: Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08?
A. 0,800 B. 8,00 C. 0,80 D. 0,080
Câu 4: 11 tấn + 2 kg = ................... kg
A. 11002 kg B. 1102 kg C. 11020 kg D. 11200 kg
Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18,5cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 4,625 cm2 B. 46,25 cm2 C. 462,5 cm2 D. 4625cm2
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m2 8dm2 =……..dm2 là:
A. 98 B. 980 C. 908 D. 9008
Câu 7: Tỉ số phần trăm của hai số 16 và 50 là:
A. 3,2 % B. 32 % C. 33% D. 320%
Phần 2. Tự luận:
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
5,67 + 7,89
…………………….…….……………………
……..…………..….…………………………
.………………….…………………………..
……………………………………………….
……………………………………………….
38,56 - 27,29
…………………….…….……………………
……..…………..….…………………………
.………………….…………………………..
……………………………………………….
……………………………………………….
56,78 x 7,8
…………………….…….……………………
……..…………..….…………………………
.………………….…………………………..
……………………………………………….
……………………………………………….
75,52 : 3,2 …………………….…….……………………
……..…………..….…………………………
.………………….…………………………..
……………………………………………….
……………………………………………….
Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất
a. 6,7 x 9,3 + 3,3 x 9,3 b. 5,5 x 4,7 – 4,5 x 4,7
...................................................…………… ……………………………….………………….…
..........................………………….………… ……………………………….………………….…
..........................…………………………… …………………………………….…………….…
Câu 3: Tổ khối 5 của một trường Tiểu học có số học sinh là 112 em với 4 lớp. Hỏi :
a. Bình quân mỗi lớp có bao nhiêu em ?
b. Biết rằng số học sinh nam chỉ bằng số học sinh nữ. Hỏi tổ khối 5 có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài giải
............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT QUAN SƠN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG MÌN NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN - LỚP 5. ĐỀ LẺ
Thời gian 40 phút
Giáo viên coi, chấm thi
Họ và tên học sinh:..........................................................lớp .............
1...................... 2...................
Giáo viên chủ nhiệm:...........................................................................
Nhận xét: ...................................................................................................................... Điểm: .................
I. Trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 143, 56 có giá trị là.
A. 5 B. C. D.
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 4,278; 4,287; 4,827; 4,872 là:
A. 4,278 B. 4,287 C. 4,827 D. 4,872
Câu 3: Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,09 ?
A . 0,900 B . 9,00 C . 0,090 D . 0,9
Câu 4: 12 tấn + 4 kg =................. kg
A. 12004 kg B. 1204 kg C. 12040 kg
TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG MÌN NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN - LỚP 5. ĐỀ CHẲN
Thời gian 40 phút
Giáo viên coi, chấm thi
Họ và tên học sinh:..........................................................lớp .............
1...................... 2...................
Giáo viên chủ nhiệm:...........................................................................
Nhận xét: ...................................................................................................................... Điểm: .................
Phần 1. Trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 169, 156 có giá trị là.
A. 5 B. C. D.
Câu 2: Các số 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 B. 6,02; 5,7; 5,3; 4,32; 4,23 C. 4,23; 5,3; 5,7; 6,02; 4,32 D. 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02
Câu 3: Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08?
A. 0,800 B. 8,00 C. 0,80 D. 0,080
Câu 4: 11 tấn + 2 kg = ................... kg
A. 11002 kg B. 1102 kg C. 11020 kg D. 11200 kg
Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18,5cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 4,625 cm2 B. 46,25 cm2 C. 462,5 cm2 D. 4625cm2
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9m2 8dm2 =……..dm2 là:
A. 98 B. 980 C. 908 D. 9008
Câu 7: Tỉ số phần trăm của hai số 16 và 50 là:
A. 3,2 % B. 32 % C. 33% D. 320%
Phần 2. Tự luận:
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
5,67 + 7,89
…………………….…….……………………
……..…………..….…………………………
.………………….…………………………..
……………………………………………….
……………………………………………….
38,56 - 27,29
…………………….…….……………………
……..…………..….…………………………
.………………….…………………………..
……………………………………………….
……………………………………………….
56,78 x 7,8
…………………….…….……………………
……..…………..….…………………………
.………………….…………………………..
……………………………………………….
……………………………………………….
75,52 : 3,2 …………………….…….……………………
……..…………..….…………………………
.………………….…………………………..
……………………………………………….
……………………………………………….
Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất
a. 6,7 x 9,3 + 3,3 x 9,3 b. 5,5 x 4,7 – 4,5 x 4,7
...................................................…………… ……………………………….………………….…
..........................………………….………… ……………………………….………………….…
..........................…………………………… …………………………………….…………….…
Câu 3: Tổ khối 5 của một trường Tiểu học có số học sinh là 112 em với 4 lớp. Hỏi :
a. Bình quân mỗi lớp có bao nhiêu em ?
b. Biết rằng số học sinh nam chỉ bằng số học sinh nữ. Hỏi tổ khối 5 có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài giải
............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT QUAN SƠN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG MÌN NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN - LỚP 5. ĐỀ LẺ
Thời gian 40 phút
Giáo viên coi, chấm thi
Họ và tên học sinh:..........................................................lớp .............
1...................... 2...................
Giáo viên chủ nhiệm:...........................................................................
Nhận xét: ...................................................................................................................... Điểm: .................
I. Trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 143, 56 có giá trị là.
A. 5 B. C. D.
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 4,278; 4,287; 4,827; 4,872 là:
A. 4,278 B. 4,287 C. 4,827 D. 4,872
Câu 3: Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,09 ?
A . 0,900 B . 9,00 C . 0,090 D . 0,9
Câu 4: 12 tấn + 4 kg =................. kg
A. 12004 kg B. 1204 kg C. 12040 kg
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Đình Dương
Dung lượng: 90,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)