Bai kiem tra chuong IV dai so 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Nhậtllong |
Ngày 12/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: Bai kiem tra chuong IV dai so 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG BÀI KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG IV
HỌ VÀ TÊN :…………………………………………… MÔN : ĐẠI SỐ 8
LỚP :………………………………... THỜI GIAN : 45 Phút ( Không kể thời gian giao đề )
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ A
I / TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Phần này học sinh làm bài ngay trên đề.
Khoanh tròn kết quả đúng nhất .
Câu 1 : Hãy xác định dấu của số a , biết 4a < 3a
A. a > 0 B. C. D. a < 0
Câu 2 : Tìm các số x thoả mãn cả hai bất phương trình x > 3 và x < 8
A 3 < x < 8 B. x > 3 C. x < 8 D. Một kết quả khác
Câu 3 : Tìm điều kiện của tham số m để bất phương trình m ( m2 – 1 ) x2 + mx + 6 > 0 là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A. m = -1 B. m = 1 C. D. Một kết quả khác
Câu 4 : Tìm số tự nhiên n thoả mãn bất phương trình 3(4n – 5) < 2n + 27
A. n = 0 , n = 1 B. n = 2 , n = 3 C. n = 4 D. Cả A , B , C
Câu 5 : Điền dấu X vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
A/ Nếu và c < 0 thì
B/ Bất phương trình và bất phương trình 4x – 1 < 0 là hai bất phương trình tương đương
C/ Nếu và c < 0 thì
D/ Bất phương trình có tập nghiệm là
II/ TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) Phần này HS làm bài trên giấy riêng .
Bài 1 : (3đ) Giải các bất phương trình sau :
a/ (3x + 4) (2x – 1) x (6x – 3)
b/
Bài 2 : (2đ) Giải các phương trình sau :
a/
b/
Bài 3 : (1đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức – 9x2 + 5x + 1
-------------******-------------
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG BÀI KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG IV
HỌ VÀ TÊN :…………………………………………… MÔN : ĐẠI SỐ 8
LỚP :………………………………... THỜI GIAN : 45 Phút ( Không kể thời gian giao đề )
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ B
I / TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Phần này học sinh làm bài ngay trên đề.
Khoanh tròn kết quả đúng nhất .
Câu 1 : Điền dấu X vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
A/ Nếu và c < 0 thì
B/ Bất phương trình và bất phương trình 4x – 1 < 0 là hai bất phương trình tương đương
C/ Nếu và c < 0 thì
D/ Bất phương trình có tập nghiệm là
Câu 2 : Tìm số tự nhiên n thoả mãn bất phương trình 3(4n – 5) < 2n + 27
A. n = 0 , n = 1 B. n = 2 , n = 3 C. n = 4 D. Cả A , B , C
Câu 3 : Tìm điều kiện của tham số m để bất phương trình m ( m2 – 1 ) x2 + mx + 6 > 0 là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A. m = -1 B. m = 1 C. D. Một kết quả khác
Câu 4 : Tìm các số x thoả mãn cả hai bất phương trình x > 3 và x < 8
A 3 < x < 8 B. x > 3 C. x < 8 D. Một kết quả khác
Câu 5 : Hãy xác định dấu của số a , biết 4a < 3a
A. a > 0 B. C. D. a < 0
II/ TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) Phần này HS làm bài trên giấy riêng .
Bài 1 : (3đ) Giải các bất phương trình sau :
a/ (3x + 4) (2x – 1) x (6x – 3)
b/
Bài 2 : (2đ) Giải các phương trình sau :
a/
b/
Bài 3 : (1đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức – 9x2 + 5x + 1
-------------******-------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG IV
HỌ VÀ TÊN :…………………………………………… MÔN : ĐẠI SỐ 8
LỚP :………………………………... THỜI GIAN : 45 Phút ( Không kể thời gian giao đề )
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ A
I / TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Phần này học sinh làm bài ngay trên đề.
Khoanh tròn kết quả đúng nhất .
Câu 1 : Hãy xác định dấu của số a , biết 4a < 3a
A. a > 0 B. C. D. a < 0
Câu 2 : Tìm các số x thoả mãn cả hai bất phương trình x > 3 và x < 8
A 3 < x < 8 B. x > 3 C. x < 8 D. Một kết quả khác
Câu 3 : Tìm điều kiện của tham số m để bất phương trình m ( m2 – 1 ) x2 + mx + 6 > 0 là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A. m = -1 B. m = 1 C. D. Một kết quả khác
Câu 4 : Tìm số tự nhiên n thoả mãn bất phương trình 3(4n – 5) < 2n + 27
A. n = 0 , n = 1 B. n = 2 , n = 3 C. n = 4 D. Cả A , B , C
Câu 5 : Điền dấu X vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
A/ Nếu và c < 0 thì
B/ Bất phương trình và bất phương trình 4x – 1 < 0 là hai bất phương trình tương đương
C/ Nếu và c < 0 thì
D/ Bất phương trình có tập nghiệm là
II/ TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) Phần này HS làm bài trên giấy riêng .
Bài 1 : (3đ) Giải các bất phương trình sau :
a/ (3x + 4) (2x – 1) x (6x – 3)
b/
Bài 2 : (2đ) Giải các phương trình sau :
a/
b/
Bài 3 : (1đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức – 9x2 + 5x + 1
-------------******-------------
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG BÀI KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG IV
HỌ VÀ TÊN :…………………………………………… MÔN : ĐẠI SỐ 8
LỚP :………………………………... THỜI GIAN : 45 Phút ( Không kể thời gian giao đề )
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ B
I / TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Phần này học sinh làm bài ngay trên đề.
Khoanh tròn kết quả đúng nhất .
Câu 1 : Điền dấu X vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
A/ Nếu và c < 0 thì
B/ Bất phương trình và bất phương trình 4x – 1 < 0 là hai bất phương trình tương đương
C/ Nếu và c < 0 thì
D/ Bất phương trình có tập nghiệm là
Câu 2 : Tìm số tự nhiên n thoả mãn bất phương trình 3(4n – 5) < 2n + 27
A. n = 0 , n = 1 B. n = 2 , n = 3 C. n = 4 D. Cả A , B , C
Câu 3 : Tìm điều kiện của tham số m để bất phương trình m ( m2 – 1 ) x2 + mx + 6 > 0 là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A. m = -1 B. m = 1 C. D. Một kết quả khác
Câu 4 : Tìm các số x thoả mãn cả hai bất phương trình x > 3 và x < 8
A 3 < x < 8 B. x > 3 C. x < 8 D. Một kết quả khác
Câu 5 : Hãy xác định dấu của số a , biết 4a < 3a
A. a > 0 B. C. D. a < 0
II/ TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) Phần này HS làm bài trên giấy riêng .
Bài 1 : (3đ) Giải các bất phương trình sau :
a/ (3x + 4) (2x – 1) x (6x – 3)
b/
Bài 2 : (2đ) Giải các phương trình sau :
a/
b/
Bài 3 : (1đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức – 9x2 + 5x + 1
-------------******-------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG IV
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Nhậtllong
Dung lượng: 126,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)