Bai kiem tra chuong II
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phương Thảo |
Ngày 12/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bai kiem tra chuong II thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Toán - Lớp 8 . Năm học 2010-2011
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ 1
I.Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Kết quả của phép tính 20x2y2z : 4xyz là :
A. 5xyz B. 5x2y2z C. 15xy D. 5xy
Câu 2. Kết quả phân tích đa thức 2x – 1 – x2 thành nhân tử là:
A. (x -1)2 B. – (x -1)2 C. – (x +1)2 D. (- x -1)2
Câu 3. Giá trị của biểu thức M = - 12x2y3 tại x = -1, y = 1 là :
A. 2 B. – 2 C. 12 D. – 12
Câu 4. Mẫu thức chung của hai phân thức và bằng:
A. 2(1 – x)2 B. x(1 – x)2 C. 2x(1- x)2 D. 2x(1 – x)
Câu 5. Kết quả của phép tính + là :
A. B. C. D. -1 + x
Câu 6. Đa thức M trong đẳng thức = là:
A. 2x2 – 2 B. 2x2 – 4 C. 2x2 + 2 D. 2x2 + 4
Câu 7. Điều kiện xác định của phân thứclà :
A. B. C. và D.
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 3cm,
BC = 5cm như hình 1.
Diện tích của tam giác ABC bằng:
A. 6cm2 B. 10cm2
C. 12cm2 D. 15cm2
Câu 9. Độ dài đường chéo của một hình thoi bằng 4cm và 6cm. Độ dài cạnh của hình thoi là:
A. 13cm B. cm C. cm D. 52cm
Câu 10. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết luận đúng.
A
B
a) Tứ giác có hai cạnh đối song song, hai cạnh đối kia bằng nhau và không song song
1. là hình thoi
b) Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
2. là hình chữ nhật
c) Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song và một góc bằng 900
3. là hình bình hành
4. là hình thang cân
II.TỰ LUẬN
Bài 1: ( 0,75 điểm ) Phân tích đa thức thành nhân tử :
x2 + 2x + 1
x2 – xy + 5x – 5y
Bài 2. ( 1,25 điểm ) Thực hiện phép tính sau:
a) b) ( 4x4y2 + 6 x2y3 – 12x2y ) : 3x2y
Bài 3. ( 1,75 điểm ) Cho biểu thức P =
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P
b) Rút gọn P
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của x nguyên thì P nguyên
Bài 4 : ( 2,75 điểm )
Cho vuông ở A , trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của AB , N là điểm đối xứng với M qua I
Các tứ giác ANMC , AMBN là hình gì ? Vì sao ?
Cho AB = 4 cm ; AC = 6 cm .Tính diện tích tứ giác AMBN
c. Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì AMBN là hình vuông ?
Bài 5 : (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau :
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm khách quan.( 3 điểm ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1. D 2. B 3. D 4. C 5. A 6. B 7. C
8. A 9. B 10. a -> 4 13. b -> 3 13. c -> 2
II. Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1
Nội dung
Điểm
( 0,75đ)
Phân tích đa thức thành nhân tử :
x2 + 2x + 1 = ( x + 1)2
x2 – xy + 5x – 5y = (x2 – xy) + (5x – 5y) = ( x – y )(x + 5)
0,25
0,5
Bài 2.
( 1,25đ)
Thực hiện phép tính sau:
a)
b) ( 4x4y2 + 6 x2y3 – 12x2y ) : 3x2y =
Môn Toán - Lớp 8 . Năm học 2010-2011
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ 1
I.Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Kết quả của phép tính 20x2y2z : 4xyz là :
A. 5xyz B. 5x2y2z C. 15xy D. 5xy
Câu 2. Kết quả phân tích đa thức 2x – 1 – x2 thành nhân tử là:
A. (x -1)2 B. – (x -1)2 C. – (x +1)2 D. (- x -1)2
Câu 3. Giá trị của biểu thức M = - 12x2y3 tại x = -1, y = 1 là :
A. 2 B. – 2 C. 12 D. – 12
Câu 4. Mẫu thức chung của hai phân thức và bằng:
A. 2(1 – x)2 B. x(1 – x)2 C. 2x(1- x)2 D. 2x(1 – x)
Câu 5. Kết quả của phép tính + là :
A. B. C. D. -1 + x
Câu 6. Đa thức M trong đẳng thức = là:
A. 2x2 – 2 B. 2x2 – 4 C. 2x2 + 2 D. 2x2 + 4
Câu 7. Điều kiện xác định của phân thứclà :
A. B. C. và D.
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 3cm,
BC = 5cm như hình 1.
Diện tích của tam giác ABC bằng:
A. 6cm2 B. 10cm2
C. 12cm2 D. 15cm2
Câu 9. Độ dài đường chéo của một hình thoi bằng 4cm và 6cm. Độ dài cạnh của hình thoi là:
A. 13cm B. cm C. cm D. 52cm
Câu 10. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết luận đúng.
A
B
a) Tứ giác có hai cạnh đối song song, hai cạnh đối kia bằng nhau và không song song
1. là hình thoi
b) Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
2. là hình chữ nhật
c) Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song và một góc bằng 900
3. là hình bình hành
4. là hình thang cân
II.TỰ LUẬN
Bài 1: ( 0,75 điểm ) Phân tích đa thức thành nhân tử :
x2 + 2x + 1
x2 – xy + 5x – 5y
Bài 2. ( 1,25 điểm ) Thực hiện phép tính sau:
a) b) ( 4x4y2 + 6 x2y3 – 12x2y ) : 3x2y
Bài 3. ( 1,75 điểm ) Cho biểu thức P =
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P
b) Rút gọn P
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của x nguyên thì P nguyên
Bài 4 : ( 2,75 điểm )
Cho vuông ở A , trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của AB , N là điểm đối xứng với M qua I
Các tứ giác ANMC , AMBN là hình gì ? Vì sao ?
Cho AB = 4 cm ; AC = 6 cm .Tính diện tích tứ giác AMBN
c. Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì AMBN là hình vuông ?
Bài 5 : (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau :
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm khách quan.( 3 điểm ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1. D 2. B 3. D 4. C 5. A 6. B 7. C
8. A 9. B 10. a -> 4 13. b -> 3 13. c -> 2
II. Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1
Nội dung
Điểm
( 0,75đ)
Phân tích đa thức thành nhân tử :
x2 + 2x + 1 = ( x + 1)2
x2 – xy + 5x – 5y = (x2 – xy) + (5x – 5y) = ( x – y )(x + 5)
0,25
0,5
Bài 2.
( 1,25đ)
Thực hiện phép tính sau:
a)
b) ( 4x4y2 + 6 x2y3 – 12x2y ) : 3x2y =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phương Thảo
Dung lượng: 1,44MB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)