Bài kiểm tra 9 cộng với một số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỵ |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài kiểm tra 9 cộng với một số thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : ..................................... Đề toán : Ôn luyện hè
Lớp 2 ..........
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a, Số 99 gồm ........chục và ........ đơn vị.
Gồm 9 chục và 1 đơn vị
Gồm 9 chục và 99 đơn vị
Gồm 99 chục
Gồm 9 chục và 9 đơn vị
b, Số bé nhất trong các số sau là: 23, 31, 70, 18, 69, 96
23 B. 31 C. 18 D. 69
c, Số liền trước của 54 là số nào?
41 B. 53 C. 51 D. 55
d, Viết các số theo thứ tự từ lớn dần : 26, 79, 15, 69, 90
A. 15, 26, 79, 90, 69 B. 15, 26, 69, 79, 90
C. 90, 79, 69, 26, 15 D. 90, 79, 69, 15, 26
e, 60cm + 20cm =........... .. dm
80dm B. 40dm C. 30dm D. 8 dm
g, Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng:
14 B. 12 C. 8 D.10
Bài 2. a.Trên hình vẽ có mấy đoạn thẳng?
M N P Q
A. 3 đoạn thẳng C. 5 đoạn thẳng
B. 4 đoạn thẳng D. 6 đoạn thẳng
b. Có mấy ngôi sao ở ngoài hình tròn?
( ( ( A. 3 ngôi sao
( B. 5 ngôi sao
( ( ( ( C. 8 ngôi sao
c, Điền số vào ô trống 79 > ( > 77
37 B. 71 C. 78 D. 87
d, Dãy số nào đúng?
18 < 20 < 34 B. 17 + 21 > 39 C. 62 < 86 – 25 D. 71 > 68 > 85
g. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
32 + 46 < 36 + 42 67 – 24 < 20 + 20
45 + 12 > 54 90 – 60 < 20 + 20
Bài 3: Tính nhẩm
9 + 1 + 8 =.......... .... 2 + 8 + 6 = ............ 3 + 7 + 5 = ...................
9 + 3 =.......... .... 9 + 8 = ............ 9 + 7 = ...................
9 + 2 =.......... .... 9 + 4 = ............ 9 + 6 = ...................
Bài 4: Đặt tính rồi tính
36 +18 61 + 9 16 + 44 77 + 13 25 + 25 3 + 37
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Tính:
47 dm + 33 dm =...................... 24 cm + 56 cm= ..................................
52cm +28 cm =......................... . 8 dm + 42 dm =...................................
3 dm = ................................. cm 70 cm = ............................................... dm
13 – 3 + 8 = .................. 12 + 7 – 5 = ...................
4 + 13 – 2 =................... 40 – 20 + 60=....................
Bài 6: Điền dấu ( > , < , = ) vào ô trống:
30 + 50 ( 40 + 30 18 + 2 ( 22 – 2
17 + 3 ( 10 + 13 25 + 5 ( 49 – 20
Bài 7: Viết số thích hợp vào ô trống:
52 + ( < 54 65 – ( < 35
( + 67 > 77 33 + ( = 78
Bài 8: Đoạn thẳng AB dài 10 dm, đoạn thẳng BC dài 19 dm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu đề - xi -mét ?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9: Trên bờ có 20 con vịt, dưới ao có 3 chục con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 10: a) Tính hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số lớn nhất có một chữ số
.....................................................................................................................................
b) Viết một phép tính trừ có số bị trừ bằng với hiệu
...............................................................................................................................................
bb
b)b)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Trên hình vẽ có mấy đoạn thẳng?
M N P Q
A. 3 đoạn thẳng C. 5 đoạn thẳng
Lớp 2 ..........
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a, Số 99 gồm ........chục và ........ đơn vị.
Gồm 9 chục và 1 đơn vị
Gồm 9 chục và 99 đơn vị
Gồm 99 chục
Gồm 9 chục và 9 đơn vị
b, Số bé nhất trong các số sau là: 23, 31, 70, 18, 69, 96
23 B. 31 C. 18 D. 69
c, Số liền trước của 54 là số nào?
41 B. 53 C. 51 D. 55
d, Viết các số theo thứ tự từ lớn dần : 26, 79, 15, 69, 90
A. 15, 26, 79, 90, 69 B. 15, 26, 69, 79, 90
C. 90, 79, 69, 26, 15 D. 90, 79, 69, 15, 26
e, 60cm + 20cm =........... .. dm
80dm B. 40dm C. 30dm D. 8 dm
g, Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng:
14 B. 12 C. 8 D.10
Bài 2. a.Trên hình vẽ có mấy đoạn thẳng?
M N P Q
A. 3 đoạn thẳng C. 5 đoạn thẳng
B. 4 đoạn thẳng D. 6 đoạn thẳng
b. Có mấy ngôi sao ở ngoài hình tròn?
( ( ( A. 3 ngôi sao
( B. 5 ngôi sao
( ( ( ( C. 8 ngôi sao
c, Điền số vào ô trống 79 > ( > 77
37 B. 71 C. 78 D. 87
d, Dãy số nào đúng?
18 < 20 < 34 B. 17 + 21 > 39 C. 62 < 86 – 25 D. 71 > 68 > 85
g. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
32 + 46 < 36 + 42 67 – 24 < 20 + 20
45 + 12 > 54 90 – 60 < 20 + 20
Bài 3: Tính nhẩm
9 + 1 + 8 =.......... .... 2 + 8 + 6 = ............ 3 + 7 + 5 = ...................
9 + 3 =.......... .... 9 + 8 = ............ 9 + 7 = ...................
9 + 2 =.......... .... 9 + 4 = ............ 9 + 6 = ...................
Bài 4: Đặt tính rồi tính
36 +18 61 + 9 16 + 44 77 + 13 25 + 25 3 + 37
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Tính:
47 dm + 33 dm =...................... 24 cm + 56 cm= ..................................
52cm +28 cm =......................... . 8 dm + 42 dm =...................................
3 dm = ................................. cm 70 cm = ............................................... dm
13 – 3 + 8 = .................. 12 + 7 – 5 = ...................
4 + 13 – 2 =................... 40 – 20 + 60=....................
Bài 6: Điền dấu ( > , < , = ) vào ô trống:
30 + 50 ( 40 + 30 18 + 2 ( 22 – 2
17 + 3 ( 10 + 13 25 + 5 ( 49 – 20
Bài 7: Viết số thích hợp vào ô trống:
52 + ( < 54 65 – ( < 35
( + 67 > 77 33 + ( = 78
Bài 8: Đoạn thẳng AB dài 10 dm, đoạn thẳng BC dài 19 dm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu đề - xi -mét ?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9: Trên bờ có 20 con vịt, dưới ao có 3 chục con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 10: a) Tính hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số lớn nhất có một chữ số
.....................................................................................................................................
b) Viết một phép tính trừ có số bị trừ bằng với hiệu
...............................................................................................................................................
bb
b)b)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Trên hình vẽ có mấy đoạn thẳng?
M N P Q
A. 3 đoạn thẳng C. 5 đoạn thẳng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỵ
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)