Bài kiểm tra 45' tin học 7
Chia sẻ bởi Đỗ Hoa Quyên |
Ngày 16/10/2018 |
75
Chia sẻ tài liệu: Bài kiểm tra 45' tin học 7 thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 53
S:
G:7B:
7A:
kiểm tra 1 tiết
I- Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:
- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức về định dạng trang tính; trình bày và in trang tính; sắp xếp và lọc dữ liệu.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng định dạng trang tính, kẻ khung cho trang tính.
- Biết cách sắp xếp và lọc các dữ liệu theo tiêu chuẩn nào đó.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc học tập môn tin học.
II- Chuẩn bị:
GV: Đề kiểm tra.
HS: Ôn tập các chương trình đã học.
III- Hoạt động dạy – học.
Ma trận:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Định dạng trang tính
1
0,5
1
0,5
1
3
3
4
Trình bày và in trang tính
1
0,5
1
0,5
1
2
3
2,5
Sắp xếp và lọc dữ liệu
1
0,5
1
0,5
1
2
3
3
Tổng
3
1,5
3
1,5
1
2
2
5
9
10
Đề bài:
I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5 điểm) Muốn kiểm tra nội dung được in ra trước khi in em chọn:
A. Nháy vào nút Preview.
B. Chọn File/Print.
C. Chọn File/page setup /print preview.
D. Câu A và C đúng.
Câu 2: (0,5 điểm) Khi lọc dữ liệu em có thể:
A. Sắp xếp lại dữ liệu tăng hoặc giảm.
B. Có thể tuỳ chọn với custom với các điều kiện or hoặc and.
C. Khổng thể sắp xếp lại dữ liệu.
D. Câu A và B đúng.
Câu 3: (0,5 điểm) Chọn câu đúng:
A. Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó.
B. Kết quả lọc dữ liệu sắp xếp lại dữ liệu.
C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Filter
D. Tất cả câu trên đúng.
Câu 4: (0,5 điểm) Nút lệnh nào sau đây dùng để chọn kiểu chữ in đậm?
A. Nút lệnh . B. Nút lệnh
C. Nút lệnh D. Nút lệnh
Câu 5: (0,5 điểm) Những cách nào trong các cách sau dùng để in trang bảng tính:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + P. B. Nháy chuột File -> Print.
C. Nháy chuột File -> Exit. D. Cả A và B.
Câu 6: (0,5 điểm) Câu nào sau đây đúng:
A. Để tô màu nền cho các ô tính, em phải chọn các ô tính và click chuột vào nút lệnh để chọn màu.
B. Chọn các ô cần tô màu, nháy chuột phải chọn Formats cell, chọn Font, chọn Colỏ và màu cần chọn, OK.
C. Chọn màu ở nút Fill color, nhấn Enter.
D. Câu A và B đúng.
II. Tự luận. (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Hãy nêu các bước để thực hiện: Định dạng phông chữ trong các ô tính? Tô màu nền cho các ô tính? Kẻ đường biên của các ô tính?
Câu 2: (2 điểm) Hãy nêu lợi ích của việc xem trang tính trên màn hình trước khi in bằng lệnh Print Preview? Làm thế nào có thể đổi hướng giấy của bảng tính?
Câu 3: (2 điểm) Lọc dữ liệu là gì? Hãy nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu
Đáp án – biểu điểm
I. Trắc nghiệm khách quan:
Khoan tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
D
A
B
D
D
II. Tự luận. (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
a) Định ạng phông chữ trong các ô tính: (1 điểm)
Thực hiện các cách như sau:
C1: - Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
- Nháy mũi tên ở ô Font.
- Chọn phông chữ thích hợp.
C2: - Chọn Format/Font.
- Chọn phông chữ trong ô Font.
- Chọn OK.
b) Tô màu nền cho ô tính: (1 điểm)
- Các bước tô màu nền như sau:
+ Chọn ô (hoặc các ô) cần tô màu nền.
+ Nháy vào nút Fill Colors để chọn màu nền.
+ Nháy chọn màu nền.
c) Kẻ đường biên của các ô tính: (1 điểm)
- Muốn kẻ khung cho bảng tính ta thực hiện như sau:
+ Chọn các ô cần kẻ đường biên.
+ Nháy nút Border để chọn kiểu vẽ đường biên.
+ Nháy chọn kiểu kẻ đường biên.
Câu 2: (2 điểm)
- Lợi ích của việc xen trang tính trước khi in: (1 điểm)
Xem trước khi in cho phép ta kiểm tra trước những gì sẽ được in ra. Kịp thời điều chỉnh những chỗ chưa hợp lý.
- Để thay đổi hướng giấy in ta làm như sau: (1 điểm)
+ Nháy chuột mở trang Page.
+ Chọn Potrait (đứng); Hoặc Landscape (ngang)
Câu 3: (2 điểm)
- Lọc dữ liệu là gì? (0,5 điểm)
Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
- Quá trình lọc dữ liệu gồm 2 bước chính:
* Bước 1: Chuẩn bị: (0,5 điểm)
+ Nháy chuột vào 1 ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
+ Mở bảng chọn: DATA/ Filter/ AutoFiller.
* Bước 2: Chọn tiêu chuẩn để lọc. (0,5 điểm)
+ Nháy vào nút trên hàng tiêu đề cột.
+ Các giá trị khác nhau của cột dữ liệu sẽ hiện ra.
+ Các hàng mà dữ liệu của ô tại cột đó đúng bằng giá trị chọn sẽ được hiển thị.
* Sau khi có kết quả lọc ta có thể: (0,5 điểm)
- Chọn DATA/Filter/Show All để hiển thị toàn bộ danh sách.
- Để thoát khỏi chế độ lọc: Data/Filter/ AutoFilter.
S:
G:7B:
7A:
kiểm tra 1 tiết
I- Mục tiêu cần đạt.
1. Kiến thức:
- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức về định dạng trang tính; trình bày và in trang tính; sắp xếp và lọc dữ liệu.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng định dạng trang tính, kẻ khung cho trang tính.
- Biết cách sắp xếp và lọc các dữ liệu theo tiêu chuẩn nào đó.
3. Thái độ:
Có thái độ nghiêm túc học tập môn tin học.
II- Chuẩn bị:
GV: Đề kiểm tra.
HS: Ôn tập các chương trình đã học.
III- Hoạt động dạy – học.
Ma trận:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Định dạng trang tính
1
0,5
1
0,5
1
3
3
4
Trình bày và in trang tính
1
0,5
1
0,5
1
2
3
2,5
Sắp xếp và lọc dữ liệu
1
0,5
1
0,5
1
2
3
3
Tổng
3
1,5
3
1,5
1
2
2
5
9
10
Đề bài:
I. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5 điểm) Muốn kiểm tra nội dung được in ra trước khi in em chọn:
A. Nháy vào nút Preview.
B. Chọn File/Print.
C. Chọn File/page setup /print preview.
D. Câu A và C đúng.
Câu 2: (0,5 điểm) Khi lọc dữ liệu em có thể:
A. Sắp xếp lại dữ liệu tăng hoặc giảm.
B. Có thể tuỳ chọn với custom với các điều kiện or hoặc and.
C. Khổng thể sắp xếp lại dữ liệu.
D. Câu A và B đúng.
Câu 3: (0,5 điểm) Chọn câu đúng:
A. Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó.
B. Kết quả lọc dữ liệu sắp xếp lại dữ liệu.
C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Filter
D. Tất cả câu trên đúng.
Câu 4: (0,5 điểm) Nút lệnh nào sau đây dùng để chọn kiểu chữ in đậm?
A. Nút lệnh . B. Nút lệnh
C. Nút lệnh D. Nút lệnh
Câu 5: (0,5 điểm) Những cách nào trong các cách sau dùng để in trang bảng tính:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + P. B. Nháy chuột File -> Print.
C. Nháy chuột File -> Exit. D. Cả A và B.
Câu 6: (0,5 điểm) Câu nào sau đây đúng:
A. Để tô màu nền cho các ô tính, em phải chọn các ô tính và click chuột vào nút lệnh để chọn màu.
B. Chọn các ô cần tô màu, nháy chuột phải chọn Formats cell, chọn Font, chọn Colỏ và màu cần chọn, OK.
C. Chọn màu ở nút Fill color, nhấn Enter.
D. Câu A và B đúng.
II. Tự luận. (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Hãy nêu các bước để thực hiện: Định dạng phông chữ trong các ô tính? Tô màu nền cho các ô tính? Kẻ đường biên của các ô tính?
Câu 2: (2 điểm) Hãy nêu lợi ích của việc xem trang tính trên màn hình trước khi in bằng lệnh Print Preview? Làm thế nào có thể đổi hướng giấy của bảng tính?
Câu 3: (2 điểm) Lọc dữ liệu là gì? Hãy nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu
Đáp án – biểu điểm
I. Trắc nghiệm khách quan:
Khoan tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
D
A
B
D
D
II. Tự luận. (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
a) Định ạng phông chữ trong các ô tính: (1 điểm)
Thực hiện các cách như sau:
C1: - Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
- Nháy mũi tên ở ô Font.
- Chọn phông chữ thích hợp.
C2: - Chọn Format/Font.
- Chọn phông chữ trong ô Font.
- Chọn OK.
b) Tô màu nền cho ô tính: (1 điểm)
- Các bước tô màu nền như sau:
+ Chọn ô (hoặc các ô) cần tô màu nền.
+ Nháy vào nút Fill Colors để chọn màu nền.
+ Nháy chọn màu nền.
c) Kẻ đường biên của các ô tính: (1 điểm)
- Muốn kẻ khung cho bảng tính ta thực hiện như sau:
+ Chọn các ô cần kẻ đường biên.
+ Nháy nút Border để chọn kiểu vẽ đường biên.
+ Nháy chọn kiểu kẻ đường biên.
Câu 2: (2 điểm)
- Lợi ích của việc xen trang tính trước khi in: (1 điểm)
Xem trước khi in cho phép ta kiểm tra trước những gì sẽ được in ra. Kịp thời điều chỉnh những chỗ chưa hợp lý.
- Để thay đổi hướng giấy in ta làm như sau: (1 điểm)
+ Nháy chuột mở trang Page.
+ Chọn Potrait (đứng); Hoặc Landscape (ngang)
Câu 3: (2 điểm)
- Lọc dữ liệu là gì? (0,5 điểm)
Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
- Quá trình lọc dữ liệu gồm 2 bước chính:
* Bước 1: Chuẩn bị: (0,5 điểm)
+ Nháy chuột vào 1 ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
+ Mở bảng chọn: DATA/ Filter/ AutoFiller.
* Bước 2: Chọn tiêu chuẩn để lọc. (0,5 điểm)
+ Nháy vào nút trên hàng tiêu đề cột.
+ Các giá trị khác nhau của cột dữ liệu sẽ hiện ra.
+ Các hàng mà dữ liệu của ô tại cột đó đúng bằng giá trị chọn sẽ được hiển thị.
* Sau khi có kết quả lọc ta có thể: (0,5 điểm)
- Chọn DATA/Filter/Show All để hiển thị toàn bộ danh sách.
- Để thoát khỏi chế độ lọc: Data/Filter/ AutoFilter.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Hoa Quyên
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)