Bài kiểm tra
Chia sẻ bởi Ma Tri Thuc |
Ngày 14/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bài kiểm tra thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT Quận Cái Răng Kiểm Tra 15’
Trường THCS Phú Thứ Môn: Vật lí 8
Họ Và Tên:………………………………
Lớp:………………………………………
Điểm
Phần I: TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM)
CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT TRONG CÁC CÂU TRẢ LỜI SAU
Câu 1: Khi nói “Mặt Trời mọc đằng đông, lặn đằng tây”. Khi đó vật được chọn làm vật mốc là?
A. Mặt Trời. B. Trái Đất.
C. Các vì sao trên trời. D. Cả 3 câu A, B, C sai.
Câu 2: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động tròn?
A. Chuyển động của cánh quạt đang quay. B. Chuyển động của viên đạn đang bay.
C. Chuyển động của ôtô trên đường. D. Chuyển động của chiếc thuyền trên sông.
Câu 3: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của vận tốc?
A. km.h B. m.h
C. m.s D. m/s
Câu 4: Vận tốc của một vật là 15m/s. Kết quả nào sau đây là tương ứng với vận tốc trên?
A. 36km/h B. 48 km/h
C. 54 km/h D. 60km/h
Câu 5: Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc của vật có độ lớn:
A. Thay đổi theo thời gian. B. Luôn ổn định.
C. A và B đúng. D. A và B sai.
Câu 6: Lực là nguyên nhân làm.................................. vận tốc của chuyển động? Hãy dùng một trong những cụm từthích hợp dưới đây điền vào chỗ trống của câu kết luận trên.
A. tăng. B. giảm.
C. thay đổi. D. Không đổi.
Câu 7: Hình vẽ bên biểu diễn các lực tác dụng lên quả cầu đang đứng yên. Trong các câu mô tả sau đây về tương quan giữa trọng lực P và lực căn dây T, câu nào đúng?
cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
Cùng phương, ngược chiều, khác nhau về độ lớn.
Khác phườn, ngược chiều, cùng độ lớn.
Câu 8: Khi bút máy bị tắc mực, học sinh cầm bút vẫy mạnhcho mực văng ra. Kiến thức vật lí nào đã được áp dụng?chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. sự cân bằng lực. B. quán tính.
C. tính linh động của chất lỏng. D. lực tác dụng làm thay đổi vận tốc của vật.
Câu 9: trong các phương án sau đây, phương án nào có thể làm giảm được lực ma sát?
tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc. B. tăng độ nnhám của mặt tiếp xúc.
tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. D. tăng diện tích mặt tiếp xúc.
Câu 10: lực............................... sinh ra khi một vật chuyển động lăn trên bề mặt vật khác. Hãy chọn cụm từ đúng nhất trong các cụm từ sau để điền vào chỗ trống:
A. ma sát. B. ma sát trượt.
C. ma sát lăn. D. Ma sát nghỉ.
Phần II: TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1: Một con báo đang đuổi riết một con linh dương. Khi chuẩn bị vồ mồi thì linh dương nhảy tạc sang một bên và thế là trốn thoát. Dựa vào kiến thức vật lí đã học giải thích hiện tượng trên.(1,5 đ)
............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Một ôtô chạy trong 5 giờ, 2 giờ đầu ôtô chạy với vận tốc trung bình 75km/h, ba giờ sau chạy với vận tốc 50km/h.
Chuyển động này là đều hay không đều? Tại sao? (1,5 đ)
Tính vận tốc trung bình của ôtô trong suốt thời gian chuyển động? (2đ)
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Phú Thứ Môn: Vật lí 8
Họ Và Tên:………………………………
Lớp:………………………………………
Điểm
Phần I: TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM)
CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT TRONG CÁC CÂU TRẢ LỜI SAU
Câu 1: Khi nói “Mặt Trời mọc đằng đông, lặn đằng tây”. Khi đó vật được chọn làm vật mốc là?
A. Mặt Trời. B. Trái Đất.
C. Các vì sao trên trời. D. Cả 3 câu A, B, C sai.
Câu 2: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động tròn?
A. Chuyển động của cánh quạt đang quay. B. Chuyển động của viên đạn đang bay.
C. Chuyển động của ôtô trên đường. D. Chuyển động của chiếc thuyền trên sông.
Câu 3: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của vận tốc?
A. km.h B. m.h
C. m.s D. m/s
Câu 4: Vận tốc của một vật là 15m/s. Kết quả nào sau đây là tương ứng với vận tốc trên?
A. 36km/h B. 48 km/h
C. 54 km/h D. 60km/h
Câu 5: Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc của vật có độ lớn:
A. Thay đổi theo thời gian. B. Luôn ổn định.
C. A và B đúng. D. A và B sai.
Câu 6: Lực là nguyên nhân làm.................................. vận tốc của chuyển động? Hãy dùng một trong những cụm từthích hợp dưới đây điền vào chỗ trống của câu kết luận trên.
A. tăng. B. giảm.
C. thay đổi. D. Không đổi.
Câu 7: Hình vẽ bên biểu diễn các lực tác dụng lên quả cầu đang đứng yên. Trong các câu mô tả sau đây về tương quan giữa trọng lực P và lực căn dây T, câu nào đúng?
cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
Cùng phương, ngược chiều, khác nhau về độ lớn.
Khác phườn, ngược chiều, cùng độ lớn.
Câu 8: Khi bút máy bị tắc mực, học sinh cầm bút vẫy mạnhcho mực văng ra. Kiến thức vật lí nào đã được áp dụng?chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. sự cân bằng lực. B. quán tính.
C. tính linh động của chất lỏng. D. lực tác dụng làm thay đổi vận tốc của vật.
Câu 9: trong các phương án sau đây, phương án nào có thể làm giảm được lực ma sát?
tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc. B. tăng độ nnhám của mặt tiếp xúc.
tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc. D. tăng diện tích mặt tiếp xúc.
Câu 10: lực............................... sinh ra khi một vật chuyển động lăn trên bề mặt vật khác. Hãy chọn cụm từ đúng nhất trong các cụm từ sau để điền vào chỗ trống:
A. ma sát. B. ma sát trượt.
C. ma sát lăn. D. Ma sát nghỉ.
Phần II: TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1: Một con báo đang đuổi riết một con linh dương. Khi chuẩn bị vồ mồi thì linh dương nhảy tạc sang một bên và thế là trốn thoát. Dựa vào kiến thức vật lí đã học giải thích hiện tượng trên.(1,5 đ)
............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Một ôtô chạy trong 5 giờ, 2 giờ đầu ôtô chạy với vận tốc trung bình 75km/h, ba giờ sau chạy với vận tốc 50km/h.
Chuyển động này là đều hay không đều? Tại sao? (1,5 đ)
Tính vận tốc trung bình của ôtô trong suốt thời gian chuyển động? (2đ)
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ma Tri Thuc
Dung lượng: 7,48KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)