Bài kiểm tra
Chia sẻ bởi Trần Duy Hoàng Thiện |
Ngày 10/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài kiểm tra thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Ôn tập một số thì cơ bản của động từ
Thì hiện tại đơn (present simple)
Dạng tổng quát: (+) S+v
(-) S+do/does+MOT+V-inf
(?) Do/Does +S+V-inf?
I/you/we/they/Danh từ ở dạng số nhiều
V-giữ nguyên (V-infinitive/V-inf)
He/she.it/Danh từ ở dạng số ít
V+s/V+es
CHúng ta dung thì Present simple khi:
-diễn tả một việc được lặp đi lặp lại nhiều lần
E.g:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
-diễn tả một quy luật tự nhiên, những điều luôn luôn đúng
E.g:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
-diễn tả những việc thường xuyên diễn ra
E.g:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Key words: never, seldom, rarely, hardly, sometimes, occasionally, often, usually, always
Every day, every month, once a week
Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous)
Dạng tổng quát: (+) S+be+V-ing
(-) S+be+NOT+V-ing
(?) be+S+V-ing?
I
am
V-ing
He/she/it/Danh từ số ít
Is
V-ing
You/we/they/Danh từ đếm được ở dạng số nhiều
are
V-ing
Chúng ta dùng thì Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn) khi:
-nói về một việc nào đó đang diễn ra ngay lúc nói
E.g:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
-nói về một việc nào đó diễn ra trong khoảng thời gian của lúc nói, nhưng không nhất thiết chính xác ngay lúc nói
E.g:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
- nói về những tình huống đang thay đổi
E.g:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Key words: nowadays, today, now, at the moment, at present,this season, this week …
Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect )
Dạng tổng quát: (+) S+have/has+V_PII
(-) S+have/has+NOT+S+V_PII.
(?)Have/Has+S+V_PII?
CHúng ta dùng thì hiện tại hoàn thành khi:
-diễn tả một việc vừa mới xáy ra
E.g:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
-diễn tả một việc đã bắt đầu trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại
E.g:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
-diễn tả một sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng không có thời gian cụ thể/diễn tả một kinh nghiệm
E.g:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Key words:yet, just, already, for, since, this is the first time….., This’s the most interesting book that…..
Lưu ý về FOR và SINCE:
FOR+một khoảng thời gian (a month, a week, 2 days…)
SINCE+một thời điểm(yesterday, last month, 2010…)
Ngoài ra: SINCE còn có thể dùng với một mệnh đề (clause) với động từ được chia ở thì quá khứ đơn
E.g:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
E.g:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thì hiện tại đơn (present simple)
Dạng tổng quát: (+) S+v
(-) S+do/does+MOT+V-inf
(?) Do/Does +S+V-inf?
I/you/we/they/Danh từ ở dạng số nhiều
V-giữ nguyên (V-infinitive/V-inf)
He/she.it/Danh từ ở dạng số ít
V+s/V+es
CHúng ta dung thì Present simple khi:
-diễn tả một việc được lặp đi lặp lại nhiều lần
E.g:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
-diễn tả một quy luật tự nhiên, những điều luôn luôn đúng
E.g:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
-diễn tả những việc thường xuyên diễn ra
E.g:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Key words: never, seldom, rarely, hardly, sometimes, occasionally, often, usually, always
Every day, every month, once a week
Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous)
Dạng tổng quát: (+) S+be+V-ing
(-) S+be+NOT+V-ing
(?) be+S+V-ing?
I
am
V-ing
He/she/it/Danh từ số ít
Is
V-ing
You/we/they/Danh từ đếm được ở dạng số nhiều
are
V-ing
Chúng ta dùng thì Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn) khi:
-nói về một việc nào đó đang diễn ra ngay lúc nói
E.g:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
-nói về một việc nào đó diễn ra trong khoảng thời gian của lúc nói, nhưng không nhất thiết chính xác ngay lúc nói
E.g:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
- nói về những tình huống đang thay đổi
E.g:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Key words: nowadays, today, now, at the moment, at present,this season, this week …
Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect )
Dạng tổng quát: (+) S+have/has+V_PII
(-) S+have/has+NOT+S+V_PII.
(?)Have/Has+S+V_PII?
CHúng ta dùng thì hiện tại hoàn thành khi:
-diễn tả một việc vừa mới xáy ra
E.g:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
-diễn tả một việc đã bắt đầu trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại
E.g:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
-diễn tả một sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng không có thời gian cụ thể/diễn tả một kinh nghiệm
E.g:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Key words:yet, just, already, for, since, this is the first time….., This’s the most interesting book that…..
Lưu ý về FOR và SINCE:
FOR+một khoảng thời gian (a month, a week, 2 days…)
SINCE+một thời điểm(yesterday, last month, 2010…)
Ngoài ra: SINCE còn có thể dùng với một mệnh đề (clause) với động từ được chia ở thì quá khứ đơn
E.g:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
E.g:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Duy Hoàng Thiện
Dung lượng: 16,10KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)