Bài kiểm tra 15 phút
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thủy |
Ngày 10/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài kiểm tra 15 phút thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 15 phút
Bài số 1
1, Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại.
A. fine B. hi C. nice D. miss
2, Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau: How many books are there? There .........................one.
A. am B. are C. is D. be
3, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: How ..........................are you? - Twelve.
A. tall B. long C. well D. old
4, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Is that your pen? - ...............................
A. That one B. Yes, it is C. What is it D. Yes, it
5, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Where.............................my pen?
A. is B. is it C. there`s D. it is
6, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1Morning - day, evening -............................
A. time B. fine C. afternoon D. night
7, Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau: . ...........................is he? He is twenty years old.
A. How B. How about C. How old D. How many
8, Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: Hello, my names is Laura Watson. I`m from London.
A. I`m B. from C. is D. names
9, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: No. I`m........................... I`m at Lam Son high school.
A. none B. no C. not D. isn`t
10, Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: What`s you address? - Flat 3, Crydon Road, Bexhill.
A. Flat B. What`s C. you D. Bexhill
Bài số 2
1, Chọn câu đúng được sắp sếp từ những từ gợi cho dưới đây. Teacher/in/are/students/the/room/and
Câu trả lời của bạn:
A. Teacher are in the room and students. B. Students are in the room and teachers.
C. Teacher and students are in the room. D. In the room Teacher are and students.
2, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Morning - day, evening -............................
Câu trả lời của bạn: A. time B. afternoon C. fine D. night
3, Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau: My father and I .......................... in the room.
Câu trả lời của bạn: A. are B. am C. be D. is
4, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Tom is.................................school now.
Câu trả lời của bạn: A. on B. at C. in D. to
5, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: My...........................Tom Brown.
Câu trả lời của bạn: A. names are B. names C. name D. name`s
6, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Excuse me,.........................?
Câu trả lời của bạn:
A. How`s your name B. How they call you
C. What you`re name D. What`s your name
7, Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Hello, .................name is Tam. I’m a student.
Câu trả lời của bạn: A. His B. Their C. My D. Mine
8, Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: That is no my book. Here it is.
Câu trả lời của bạn: A. no B. Here C. it is D. That
9, Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: What do you spell your name?- L - A - N. Lan.
Câu trả lời của bạn: A. do B. name C. What D. spell
10, Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: Hello, my names is Laura Watson. I`m from London.
Câu trả lời của bạn: A. names B. is C. from D. I`m
1, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. Excuse me,.........................?
Câu trả lời của bạn:
A. How they call you
B. How`s your name
C. What`s your name
Bài số 1
1, Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại.
A. fine B. hi C. nice D. miss
2, Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau: How many books are there? There .........................one.
A. am B. are C. is D. be
3, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: How ..........................are you? - Twelve.
A. tall B. long C. well D. old
4, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Is that your pen? - ...............................
A. That one B. Yes, it is C. What is it D. Yes, it
5, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Where.............................my pen?
A. is B. is it C. there`s D. it is
6, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1Morning - day, evening -............................
A. time B. fine C. afternoon D. night
7, Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau: . ...........................is he? He is twenty years old.
A. How B. How about C. How old D. How many
8, Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: Hello, my names is Laura Watson. I`m from London.
A. I`m B. from C. is D. names
9, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: No. I`m........................... I`m at Lam Son high school.
A. none B. no C. not D. isn`t
10, Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: What`s you address? - Flat 3, Crydon Road, Bexhill.
A. Flat B. What`s C. you D. Bexhill
Bài số 2
1, Chọn câu đúng được sắp sếp từ những từ gợi cho dưới đây. Teacher/in/are/students/the/room/and
Câu trả lời của bạn:
A. Teacher are in the room and students. B. Students are in the room and teachers.
C. Teacher and students are in the room. D. In the room Teacher are and students.
2, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Morning - day, evening -............................
Câu trả lời của bạn: A. time B. afternoon C. fine D. night
3, Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau: My father and I .......................... in the room.
Câu trả lời của bạn: A. are B. am C. be D. is
4, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Tom is.................................school now.
Câu trả lời của bạn: A. on B. at C. in D. to
5, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: My...........................Tom Brown.
Câu trả lời của bạn: A. names are B. names C. name D. name`s
6, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Excuse me,.........................?
Câu trả lời của bạn:
A. How`s your name B. How they call you
C. What you`re name D. What`s your name
7, Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Hello, .................name is Tam. I’m a student.
Câu trả lời của bạn: A. His B. Their C. My D. Mine
8, Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: That is no my book. Here it is.
Câu trả lời của bạn: A. no B. Here C. it is D. That
9, Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: What do you spell your name?- L - A - N. Lan.
Câu trả lời của bạn: A. do B. name C. What D. spell
10, Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: Hello, my names is Laura Watson. I`m from London.
Câu trả lời của bạn: A. names B. is C. from D. I`m
1, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. Excuse me,.........................?
Câu trả lời của bạn:
A. How they call you
B. How`s your name
C. What`s your name
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thủy
Dung lượng: 196,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)