Bài kiểm tra 1 tiết Sinh 7 Kì II
Chia sẻ bởi Trần Xuân Hưng |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bài kiểm tra 1 tiết Sinh 7 Kì II thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Ngày …..tháng …..năm 2008.
Trường thcs số 2 Tân Mỹ. Bài Kiểm tra một tiết
Họ và tên: …………….. Môn: Sinh Thời gian 45 phút
Lớp: 7 ….
Điểm Nhận xét của giáo viên
trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
I.Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ?
Câu 1. Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở điểm(0,25 đ)
A: Có chân giả C: Có di chuyển tích cực
B: Sống tự do D: Cả A,B và C.
Câu 2: Trùng roi xanh tiến về phía ánh sáng nhờ: (0,25 đ)
A: Diệp lục C: Sắc tố
B: Roi và điểm mắt D: Cả AB và C
Câu 3: Đặc điểm của thuỷ tức là:(0,25 đ)
A: Cơ thể đối xứng hai bên C: Có miệng lấy thức ăn và thải bã
B: Thành cơ thể có ba lớp D: Cơ thể có lỗ miệng, lỗ hậu môn.
Câu 4. Ngành ruột khoang gồm các đại diện là:(0,25 đ)
A: Thuỷ tức, san hô, sứa, hải quỳ. C: Hải quỳ, sứa, thuỷ tức, trùng giầy
B: Trùng roi, thuỷ tức, san hô, sứa. D: Cả A, B và C.
Câu 5. Trong cơ thể trâu, bò sán lá gan nằm ở đâu? (0,25 đ)
A: Bắp cơ B: Gan C: Mật D: Cả B và C.
II. Dùng các cụm từ điền vào chỗ trống sau:(1 đ)
1/. Tập đoàn (1)……………dù có nhiều (2)………….nhưng vẫn chỉ là một nhóm động vật đa bào.
2/. (1)…………có vai trò quan trọng trong lối sống(2)…………..và tự vệ của thuỷ tức.
III. Nối cột A( đặc điểm ) với cột B(các nghành) ghi kết quả vào cột C (0,75 đ)
A
B
C
1. Cơ thể dẹp theo chiều lưng bụng, đối sứng.
2. Cơ thể đa bào, bắt đầu có hệ tuần hoàn
3. Tiết diện ngang, cơ thể tròn, có hậu môn.
A: Giun dẹp
B: Giun tròn
C. C. Giun đốt
D. Không có
1-……..
2-……..
3-……..
B. Trắc ngiệm tự luận(7 đ)
Câu 1.(1 đ) Nêu vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh?
Câu 2 (2,5 đ) Trình bày đặc điểm chung của nghành ruột khoang?
Câu 3.(3,5 đ) Viết sơ đồ vòng đời của giun đũa. Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người?
Bài làm
Trường thcs số 2 Tân Mỹ. Bài Kiểm tra một tiết
Họ và tên: …………….. Môn: Sinh Thời gian 45 phút
Lớp: 7 ….
Điểm Nhận xét của giáo viên
trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
I.Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ?
Câu 1. Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở điểm(0,25 đ)
A: Có chân giả C: Có di chuyển tích cực
B: Sống tự do D: Cả A,B và C.
Câu 2: Trùng roi xanh tiến về phía ánh sáng nhờ: (0,25 đ)
A: Diệp lục C: Sắc tố
B: Roi và điểm mắt D: Cả AB và C
Câu 3: Đặc điểm của thuỷ tức là:(0,25 đ)
A: Cơ thể đối xứng hai bên C: Có miệng lấy thức ăn và thải bã
B: Thành cơ thể có ba lớp D: Cơ thể có lỗ miệng, lỗ hậu môn.
Câu 4. Ngành ruột khoang gồm các đại diện là:(0,25 đ)
A: Thuỷ tức, san hô, sứa, hải quỳ. C: Hải quỳ, sứa, thuỷ tức, trùng giầy
B: Trùng roi, thuỷ tức, san hô, sứa. D: Cả A, B và C.
Câu 5. Trong cơ thể trâu, bò sán lá gan nằm ở đâu? (0,25 đ)
A: Bắp cơ B: Gan C: Mật D: Cả B và C.
II. Dùng các cụm từ điền vào chỗ trống sau:(1 đ)
1/. Tập đoàn (1)……………dù có nhiều (2)………….nhưng vẫn chỉ là một nhóm động vật đa bào.
2/. (1)…………có vai trò quan trọng trong lối sống(2)…………..và tự vệ của thuỷ tức.
III. Nối cột A( đặc điểm ) với cột B(các nghành) ghi kết quả vào cột C (0,75 đ)
A
B
C
1. Cơ thể dẹp theo chiều lưng bụng, đối sứng.
2. Cơ thể đa bào, bắt đầu có hệ tuần hoàn
3. Tiết diện ngang, cơ thể tròn, có hậu môn.
A: Giun dẹp
B: Giun tròn
C. C. Giun đốt
D. Không có
1-……..
2-……..
3-……..
B. Trắc ngiệm tự luận(7 đ)
Câu 1.(1 đ) Nêu vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh?
Câu 2 (2,5 đ) Trình bày đặc điểm chung của nghành ruột khoang?
Câu 3.(3,5 đ) Viết sơ đồ vòng đời của giun đũa. Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người?
Bài làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Hưng
Dung lượng: 31,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)