Bai kiem tra 1 tiết hoc ky II

Chia sẻ bởi Trần Thị Thu Hiền | Ngày 10/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: bai kiem tra 1 tiết hoc ky II thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Nguyễn Thị Minh Khai secondary school.
Class : 6…
Name : ………………………………..
ONE PERIOD TEST II
English 6.
Date : ………….
Marks



.
I/ Chọn từ đúng trong ngoặc đơn cho các câu sau rồi gạch chân dưới từ đó (2ms)
1. ………………grade are you in? I’m in grade 6.(When / Where / Which )
2. We have math ……………………Thursday and Saturday.(on / in / of )
3. What ……………………do you go to bed? (for / time / o’clock )
4. Do you play soccer? ………………….(Yes, I do / No, you don’t / Yes, you do )
5. There is a lake …………………… the right of the school. (in / in front of / to )
6. I go to bed …………………… ten o’clock. (at / on / in )
7. Nga and Nam do …………… homework in the evening. (his / her / their )
8. Minh ………………lunch at school. (has / eat / does )

II/ Dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc (2ms) :
1. Every morning, Mai (get) …… up at 6.30. She (have) ………. breakfast at 6.45. She (go) …… to school at 6.30.
2. We (not, listen) ……………to music after school.

III/ Hãy viết các giờ sau đây bằng tiếng Anh ( What time is it?) (2ms)
1. 9.45 -> ……………………………………
2. 4.30 -> ……………………………………
3. 7.00 -> ……………………………………
4. 6.10 -> ……………………………………

IV/ Đọc kỹ đoạn văn trên, rồi trả lòi câu hỏi (2ms) :
Lan is twelve years old. He is grade 6. Lan and her family live in near country. There are four people in her family. Her house is small, but it is beautiful. It is near a river. In the yard, there are many flowers.
1. Where does Lan’s family live?
-> …………………………………………………………………………………
2. Is her house big?
-> …………………………………………………………………………………
3. What’s there, near her house?
-> …………………………………………………………………………………
4. Where are many flowers?
-> …………………………………………………………………………………
V/ Ghép câu trả lời ở cột B với câu hỏi ở cột A: (1ms)

Cột A
CộT B

Is your house big?
Where do you live?
What does your mother do?
Which grade are you in?
I live in the country.
She is a nurse.
I’m in grade 6.
Yes, it is.

 1……………………. 2……………… 3……………………4……………….

VI/ Sắp xếp các từ theo đúng trật tự câu: (1ms)
opposite / bakery / the / house / is / my.
……………………………………………………….
Tuesday / have / we / history / on.
……………………………………………………….



ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
English 6
Mục
Nội dung
Điểm

I/
Chọn từ đúng trong ngoặc đơn
2 đ

1
which
0.25

2
on
0.25

3
time
0.25

4
yes, I do.
0.25

5
to
0.25

6
at
0.25

7
their
0.25

8
has
0.25

II/
Dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc
2 đ

1.
gets – has – goes
1.5

2.
don’t listen
0.5

III/
Viết các giờ sau đây bằng tiếng Anh
2 đ

1
It’s nine forty five (It’s a quarter past nine).
0.5

2
It’s four thirty (It’s half past four.)
0.5

3
It’s seven o’clock
0.5

4
It’s six ten.
0.5

IV/
Trả lời câu hỏi
2 đ

1
Her family lives near the country.
0.5

2
No, it isn’t
0.5

3
A river is near his house.
0.5

4
In the yard, there are many flowers.
0.5

V/
Ghép câu
1 đ

1
d
0.25

2
a
0.25

3
b
0.25

4
c
0.25

VI/
Sắp xếp từ thành câu
1 đ

1
My house is opposite the bakery.
0.5

2
We have history on Tuesday
0.5



GVBM






TRẦN THỊ THU HIỀN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thu Hiền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)