Bài kiểm tra 1 tiết HKII lần 2 HÓA 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Hùng |
Ngày 15/10/2018 |
212
Chia sẻ tài liệu: Bài kiểm tra 1 tiết HKII lần 2 HÓA 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC HƯƠNG TRÀ
Họ và tên:………………………...
TRƯỜNG THCS HƯƠNG PHONG
Lớp……………………
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (ĐỀ SỐ 1)
Môn: Hóa học 9
C©u 1 :
Các chất tham gia phản ứng cộng và thế :
A.
Benzen, etilen
B.
Axetilen, benzen
C.
Metan, etilen
D.
Etilen, polietilen
C©u 2 :
Một hợp chất hữu cơ :
Là chất khí ít tan trong nước.
Hợp chất tham gia phản ứng cộng.
Cháy tỏa nhiều nhiệt, tạo thành khí cacbonic và hơi nước. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí này cần 3 thể tích oxi sinh ra 2 thể tích hơi nước và khí cacbonic.
Hợp chất đó là :
A.
C2H4
B.
CH4
C.
C2H2
D.
C6H6
C©u 3 :
Một hợp chất hữu cơ A được điều chế bằng cách cho Canxi Cacbua(CaC2) phản ứng với nước. Vậy A là chất nào trong các chất sau :
A.
C6H6
B.
C2H4
C.
CH4
D.
C2H2
C©u 4 :
Những tính chất sau, tính chất nào không phải là của dầu mỏ :
A.
Nhẹ hơn nước
B.
Có nhiệt độ sôi thấp và xác định
C.
Không tan trong nước
D.
Chất lỏng
C©u 5 :
Nước và axit axetic dễ trộn lẫn để tạo dung dịch, 80ml axit axetic và 50 ml nước trộn lẫn. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A.
Nước là dung môi.
B.
Axit axetic là chất tan
C.
Dung môi là rượu.
D.
Cả hai là dung môi vì đều là chất lỏng.
C©u 6 :
Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng :
A.
C2H4, C2H2
B.
C2H4, CH4
C.
C2H4, C6H6
D.
C2H2, C6H6
C©u 7 :
Trong chất hữu cơ A có %C= 85,71% ; % C= 14,29 % và có tỉ khối hơi so với H2 bằng 14. Vậy A có công thức phân tử là :
A.
CH4
B.
C2H6
C.
C2H2
D.
C2H4
C©u 8 :
Chia a gam hỗn hợp rượu metylic và axit axetic thành 2 phần bằng nhau.
-Phần 1 : Cho phản ứng với Na dư thì thu được 19,04 lít khí H2 ở đktc.
-Phần 2 : Cho phản ứng với đá vôi dư thì thu được 5,6 l khí CO2 ở đktc.
Khối lượng của hỗn hợp rượu etylic và axit axetic là :
A.
a = 131,6g
B.
a= 137,8g
C.
a =138,8g
D.
a= 136,8 g
C©u 9 :
Hợp chất hữu cơ X tạo bởi C, H và O có một số tính chất :
-Là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước.
-Tác dụng với Na giải phóng khí Hiđro.
-Tham gia phản ứng tạo sản phẩm este.
-Không tác dụng với với dung dịch NaOH.
X là :
A.
CH3COO-C2H5
B.
CH3-COOH
C.
C2H5-OH
D.
CH3-O-CH3
C©u 10 :
Hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Hợp chất hữucơ có công thức là :
A.
C2H6O
B.
C2H4
C.
C2H4O2
D.
C6H6
C©u 11 :
Thể tích rượu Etylic 90o cần lấy để pha thành 2 lít rượu 45o là :
A.
4 lít
B.
1 lít
C.
3 lít
D.
1,5 lít
C©u 12 :
Cho các chất có công thức hóa học sau : Na, NaCl, C12H22O11, CH3COOH, C6H6, C2H5OH, C2H4.
Chất có trong thành phần gia vị nấu ăn là :
A.
Na, NaCl, C12H22O11, CH3COOH
B.
NaCl, C12H22O11, C6H6, C2H5OH
C.
NaCl, C12H22O11, CH3COOH, C2H5OH
D.
C12H22O11, CH3COOH, C2H5OH, C2H4
C©u 13 :
Một hợp chất hữu cơ :
Là chất khí ít tan trong nước.
Tham gia phản ứng cộng brom.
Cháy tỏa nhiều nhiệt, tạo thành khí Cacbonic và hơi nước. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí này sinh ra khí cacbonic và 1 mol hơi nước.
Hợp chất đó là :
A.
Etilen
B.
Metan
C.
Axetilen
D.
Benzen
C©u 14 :
Rượu Etylic phản ứng được với Na là do :
A.
Tan tốt trong nước.
B.
Trong phân tử có một nguyên tử oxi.
C.
Trong phân tử có một nguyên tử hiđro linh động.
D.
Trong phân tử có nhiều nguyên tử hiđro.
C©u 15 :
Một hợp chất hữu cơ :
Là chất khí ít tan trong nước.
Tham gia phản ứng cộng brom.
Cháy tỏa nhiều nhiệt, tạo thành khí Cacbonic và hơi nước. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí này sinh ra khí cacbonic và 1 mol hơi nước.
Hợp chất đó là :
A.
Axetilen
B.
Etilen
C.
Benzen
D.
Metan
C©u 16 :
Chất hữu cơ nào trong số các chất sau được điều chế bằng phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng :
A.
HCOOH
B.
C2H5OH
C.
CH3OH
D.
CH3COOH
C©u 17 :
Một hợp chất hữu cơ :
Là chất khí ít tan trong nước.
Hợp chất tham gia phản ứng cộng brom.
Cháy tỏa nhiều nhiệt, tạo thành khí cacbonic và hơi nước.
Là nguyên liệu điều chế nhựa PVC,cao su, axit axetic.
Hợp chất đó là :
A.
C2H2
B.
CH4
C.
C2H4
D.
C6H6
C©u 18 :
Các chất có liên kết đôi :
A.
Benzen, etilen
B.
Axetilen, polietilen
C.
Etilen, metan
D.
Metan, axetilen
C©u 19 :
Giấm ăn là :
A.
Dung dịch axit HCl nồng độ 2-5%
B.
Dung dịch axit axetic nồng độ 2-5%
C.
Dung dịch axit axetic nồng độ 5-10%
D.
Dung dịch nước quả chanh ép
C©u 20 :
Đốt cháy hoàn toàn 8,4 g một chất hữu cơ A, người ta thu được 13,44 lít CO2 và 13,44 lít hơi nước. Biết khối lượng mol của A là 42 g và các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức phân tử của A là :
A.
C3H4
B.
CH4
C.
C2H6
D.
C3H6
C©u 21 :
Phương pháp Crăckinh dầu mỏ là phương pháp :
A.
Bơm nước xuống mỏ dầu để đẩy dầu lên.
B.
Bẽ gãy hiđrocacbon có mạch cacbon lớn thành hiđrocacbon có mạch cacbon nhỏ hơn.
C.
Chưng cất dầu mỏ thu được xăng và khí.
D.
Lọc dầu để lấy xăng.
C©u 22 :
Sản phẩm của phản ứng trùng hợp Etilen là :
A.
PP ( Poli Propen)
B.
TNT
C.
PVC ( PoliVinyl Clorua)
D.
PE ( Poli Etilen)
C©u 23 :
Trong các chất sau chất nào không phải là nhiên liệu :
A.
Dầu hỏa
B.
Axit sunfuric đặc
C.
Than, củi
D.
Khí metan
C©u 24 :
Các chất chỉ có liên kết đơn :
A.
Metan, polietilen
B.
Benzen, polietilen
C.
Axetilen, metan
D.
Metan, axetilen
KIỂM TRA 1 TIẾT (§Ò sè 1)
Lu ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tríc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ( ( (
- §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : (
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
KIỂM TRA 1 TỈẾT
§Ò sè : 1
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Họ và tên:………………………...
TRƯỜNG THCS HƯƠNG PHONG
Lớp……………………
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (ĐỀ SỐ 1)
Môn: Hóa học 9
C©u 1 :
Các chất tham gia phản ứng cộng và thế :
A.
Benzen, etilen
B.
Axetilen, benzen
C.
Metan, etilen
D.
Etilen, polietilen
C©u 2 :
Một hợp chất hữu cơ :
Là chất khí ít tan trong nước.
Hợp chất tham gia phản ứng cộng.
Cháy tỏa nhiều nhiệt, tạo thành khí cacbonic và hơi nước. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí này cần 3 thể tích oxi sinh ra 2 thể tích hơi nước và khí cacbonic.
Hợp chất đó là :
A.
C2H4
B.
CH4
C.
C2H2
D.
C6H6
C©u 3 :
Một hợp chất hữu cơ A được điều chế bằng cách cho Canxi Cacbua(CaC2) phản ứng với nước. Vậy A là chất nào trong các chất sau :
A.
C6H6
B.
C2H4
C.
CH4
D.
C2H2
C©u 4 :
Những tính chất sau, tính chất nào không phải là của dầu mỏ :
A.
Nhẹ hơn nước
B.
Có nhiệt độ sôi thấp và xác định
C.
Không tan trong nước
D.
Chất lỏng
C©u 5 :
Nước và axit axetic dễ trộn lẫn để tạo dung dịch, 80ml axit axetic và 50 ml nước trộn lẫn. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A.
Nước là dung môi.
B.
Axit axetic là chất tan
C.
Dung môi là rượu.
D.
Cả hai là dung môi vì đều là chất lỏng.
C©u 6 :
Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng :
A.
C2H4, C2H2
B.
C2H4, CH4
C.
C2H4, C6H6
D.
C2H2, C6H6
C©u 7 :
Trong chất hữu cơ A có %C= 85,71% ; % C= 14,29 % và có tỉ khối hơi so với H2 bằng 14. Vậy A có công thức phân tử là :
A.
CH4
B.
C2H6
C.
C2H2
D.
C2H4
C©u 8 :
Chia a gam hỗn hợp rượu metylic và axit axetic thành 2 phần bằng nhau.
-Phần 1 : Cho phản ứng với Na dư thì thu được 19,04 lít khí H2 ở đktc.
-Phần 2 : Cho phản ứng với đá vôi dư thì thu được 5,6 l khí CO2 ở đktc.
Khối lượng của hỗn hợp rượu etylic và axit axetic là :
A.
a = 131,6g
B.
a= 137,8g
C.
a =138,8g
D.
a= 136,8 g
C©u 9 :
Hợp chất hữu cơ X tạo bởi C, H và O có một số tính chất :
-Là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước.
-Tác dụng với Na giải phóng khí Hiđro.
-Tham gia phản ứng tạo sản phẩm este.
-Không tác dụng với với dung dịch NaOH.
X là :
A.
CH3COO-C2H5
B.
CH3-COOH
C.
C2H5-OH
D.
CH3-O-CH3
C©u 10 :
Hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. Hợp chất hữucơ có công thức là :
A.
C2H6O
B.
C2H4
C.
C2H4O2
D.
C6H6
C©u 11 :
Thể tích rượu Etylic 90o cần lấy để pha thành 2 lít rượu 45o là :
A.
4 lít
B.
1 lít
C.
3 lít
D.
1,5 lít
C©u 12 :
Cho các chất có công thức hóa học sau : Na, NaCl, C12H22O11, CH3COOH, C6H6, C2H5OH, C2H4.
Chất có trong thành phần gia vị nấu ăn là :
A.
Na, NaCl, C12H22O11, CH3COOH
B.
NaCl, C12H22O11, C6H6, C2H5OH
C.
NaCl, C12H22O11, CH3COOH, C2H5OH
D.
C12H22O11, CH3COOH, C2H5OH, C2H4
C©u 13 :
Một hợp chất hữu cơ :
Là chất khí ít tan trong nước.
Tham gia phản ứng cộng brom.
Cháy tỏa nhiều nhiệt, tạo thành khí Cacbonic và hơi nước. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí này sinh ra khí cacbonic và 1 mol hơi nước.
Hợp chất đó là :
A.
Etilen
B.
Metan
C.
Axetilen
D.
Benzen
C©u 14 :
Rượu Etylic phản ứng được với Na là do :
A.
Tan tốt trong nước.
B.
Trong phân tử có một nguyên tử oxi.
C.
Trong phân tử có một nguyên tử hiđro linh động.
D.
Trong phân tử có nhiều nguyên tử hiđro.
C©u 15 :
Một hợp chất hữu cơ :
Là chất khí ít tan trong nước.
Tham gia phản ứng cộng brom.
Cháy tỏa nhiều nhiệt, tạo thành khí Cacbonic và hơi nước. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí này sinh ra khí cacbonic và 1 mol hơi nước.
Hợp chất đó là :
A.
Axetilen
B.
Etilen
C.
Benzen
D.
Metan
C©u 16 :
Chất hữu cơ nào trong số các chất sau được điều chế bằng phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng :
A.
HCOOH
B.
C2H5OH
C.
CH3OH
D.
CH3COOH
C©u 17 :
Một hợp chất hữu cơ :
Là chất khí ít tan trong nước.
Hợp chất tham gia phản ứng cộng brom.
Cháy tỏa nhiều nhiệt, tạo thành khí cacbonic và hơi nước.
Là nguyên liệu điều chế nhựa PVC,cao su, axit axetic.
Hợp chất đó là :
A.
C2H2
B.
CH4
C.
C2H4
D.
C6H6
C©u 18 :
Các chất có liên kết đôi :
A.
Benzen, etilen
B.
Axetilen, polietilen
C.
Etilen, metan
D.
Metan, axetilen
C©u 19 :
Giấm ăn là :
A.
Dung dịch axit HCl nồng độ 2-5%
B.
Dung dịch axit axetic nồng độ 2-5%
C.
Dung dịch axit axetic nồng độ 5-10%
D.
Dung dịch nước quả chanh ép
C©u 20 :
Đốt cháy hoàn toàn 8,4 g một chất hữu cơ A, người ta thu được 13,44 lít CO2 và 13,44 lít hơi nước. Biết khối lượng mol của A là 42 g và các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức phân tử của A là :
A.
C3H4
B.
CH4
C.
C2H6
D.
C3H6
C©u 21 :
Phương pháp Crăckinh dầu mỏ là phương pháp :
A.
Bơm nước xuống mỏ dầu để đẩy dầu lên.
B.
Bẽ gãy hiđrocacbon có mạch cacbon lớn thành hiđrocacbon có mạch cacbon nhỏ hơn.
C.
Chưng cất dầu mỏ thu được xăng và khí.
D.
Lọc dầu để lấy xăng.
C©u 22 :
Sản phẩm của phản ứng trùng hợp Etilen là :
A.
PP ( Poli Propen)
B.
TNT
C.
PVC ( PoliVinyl Clorua)
D.
PE ( Poli Etilen)
C©u 23 :
Trong các chất sau chất nào không phải là nhiên liệu :
A.
Dầu hỏa
B.
Axit sunfuric đặc
C.
Than, củi
D.
Khí metan
C©u 24 :
Các chất chỉ có liên kết đơn :
A.
Metan, polietilen
B.
Benzen, polietilen
C.
Axetilen, metan
D.
Metan, axetilen
KIỂM TRA 1 TIẾT (§Ò sè 1)
Lu ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tríc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ( ( (
- §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : (
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
KIỂM TRA 1 TỈẾT
§Ò sè : 1
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Hùng
Dung lượng: 58,04KB|
Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)