Bài khảo sát HSG lớp 1 - 5
Chia sẻ bởi Hồ Thị Xuân Hương |
Ngày 09/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài khảo sát HSG lớp 1 - 5 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
BÀI KHẢO SÁT CHỌN LỚP 3 LÊN 4
Lớp 3 - Năm học : 2009 - 2010
Thời gian : 60 phút.
Họ và tên: ........................................
Lớp .....................
Trường...............................................
I. Toán:
* Bài 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng
Kết quả của phép tính 40050:5 là:
A. 810 B. 81 C. 801 D. 8010
* Bài 2: Trong cùng một năm, ngày 31 tháng 5 là thứ 3 thì ngày 30 tháng 6 là thứ mấy ?
Ghi Đ vào đặt cạnh câu trả lời đúng:
A. Thứ bảy
B. Thứ sáu
C. Thứ năm
* Bài 3: Từ một miếng tôn hình vuông ABCD, người ta cắt đi một hình vuông MNPD mỗi cạnh 5 cm; đoạn AM = 4 cm ( như hình vẽ ).
Diện tích còn lại của hình vuông ABCD là: A B
A.54cm2 C. 60cm2 4cm
B.56cm2 D. 64cm2 M
5cm
D P C
* Bài 4: Khoanh tròn vào chữ đặt trước cách đọc chính xác nhất cho số: 45555
A. Bốn mươi nhăm nghìn năm trăm năm mươi nhăm.
B. Bốn mươi lăm nghìn năm trăm năm mươi lăm.
Bốn năm nghìn năm trăm năm lăm.
* Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm phép tính:
9 ........ 1.......7
x 5.....0. x 8 x 3
...3 1.... 1000 .......6.....
* Bài 6: Khoanh vào câu trả lời đúng: B C
A.Hình bên có 2 góc không vuông.
B. Hình bên có 3 góc không vuông.
C. Hình bên có 4 góc không vuông.
A I D
* Bài 7: Tính giá trị của biểu thức là tổng của:
Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số là ......................................
B. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là ............................................
C. Giá trị của biểu thức là .....................................................
II. Tiếng Việt:
* Bài 8: Viết:
1. l hay n vào chỗ trống:
a) .... ung .... inh, .... ặn .... ội, .... ấp .... ánh, .... ăn tăn.
b) .... ườm .... ượp, .... ôn .... ao, .... áo .... ức, .... ứt .... ẻ.
2. Ghi S vào cạnh các từ sau viết sai chính tả:
Ná mạ Nón lá
Chiều thu Chiều đình
Trong chẻo dáng chiều
Lệch bệt Linh tính.
* Bài 9: Gạch chân từ lạc trong các nhóm sau:
a.Núi đá, sân trường, hang sâu, xinh tươi, lớp học, bạn bè
b. Nhảy dây, vui chơi, vui tươi, suy nghĩ,
* Bài 10: Khoanh tròn vào chữ đứng trước bộ phận vị ngữ của câu :
Chồi non trên cành đang nảy lộc.
A. Trên cành đang nảy lộc
B. Đang nảy lộc.
C.Nảy lộc.
Bài 11: Nối các câu sau tương ứng với mẫu câu:
- Núi cao quá. Ai ( cái gì ) - là gì ?
- Bé An là học sinh mẫu giáo. Ai ( cái gì ) - thế nào ?
- Nó làm bài cô giáo cho. Ai ( cái gì ) - làm gì ?
* Bài 12: Chọn các từ (vui sướng, vui vẻ, vui vui) điền vào chỗ trống( mỗi từ 1 câu)
- Được điểm 10, nó cảm thấy .................... không tả xiết.
- Chị ấy lúc nào cũng ....................
- Hôm
Lớp 3 - Năm học : 2009 - 2010
Thời gian : 60 phút.
Họ và tên: ........................................
Lớp .....................
Trường...............................................
I. Toán:
* Bài 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng
Kết quả của phép tính 40050:5 là:
A. 810 B. 81 C. 801 D. 8010
* Bài 2: Trong cùng một năm, ngày 31 tháng 5 là thứ 3 thì ngày 30 tháng 6 là thứ mấy ?
Ghi Đ vào đặt cạnh câu trả lời đúng:
A. Thứ bảy
B. Thứ sáu
C. Thứ năm
* Bài 3: Từ một miếng tôn hình vuông ABCD, người ta cắt đi một hình vuông MNPD mỗi cạnh 5 cm; đoạn AM = 4 cm ( như hình vẽ ).
Diện tích còn lại của hình vuông ABCD là: A B
A.54cm2 C. 60cm2 4cm
B.56cm2 D. 64cm2 M
5cm
D P C
* Bài 4: Khoanh tròn vào chữ đặt trước cách đọc chính xác nhất cho số: 45555
A. Bốn mươi nhăm nghìn năm trăm năm mươi nhăm.
B. Bốn mươi lăm nghìn năm trăm năm mươi lăm.
Bốn năm nghìn năm trăm năm lăm.
* Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm phép tính:
9 ........ 1.......7
x 5.....0. x 8 x 3
...3 1.... 1000 .......6.....
* Bài 6: Khoanh vào câu trả lời đúng: B C
A.Hình bên có 2 góc không vuông.
B. Hình bên có 3 góc không vuông.
C. Hình bên có 4 góc không vuông.
A I D
* Bài 7: Tính giá trị của biểu thức là tổng của:
Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số là ......................................
B. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là ............................................
C. Giá trị của biểu thức là .....................................................
II. Tiếng Việt:
* Bài 8: Viết:
1. l hay n vào chỗ trống:
a) .... ung .... inh, .... ặn .... ội, .... ấp .... ánh, .... ăn tăn.
b) .... ườm .... ượp, .... ôn .... ao, .... áo .... ức, .... ứt .... ẻ.
2. Ghi S vào cạnh các từ sau viết sai chính tả:
Ná mạ Nón lá
Chiều thu Chiều đình
Trong chẻo dáng chiều
Lệch bệt Linh tính.
* Bài 9: Gạch chân từ lạc trong các nhóm sau:
a.Núi đá, sân trường, hang sâu, xinh tươi, lớp học, bạn bè
b. Nhảy dây, vui chơi, vui tươi, suy nghĩ,
* Bài 10: Khoanh tròn vào chữ đứng trước bộ phận vị ngữ của câu :
Chồi non trên cành đang nảy lộc.
A. Trên cành đang nảy lộc
B. Đang nảy lộc.
C.Nảy lộc.
Bài 11: Nối các câu sau tương ứng với mẫu câu:
- Núi cao quá. Ai ( cái gì ) - là gì ?
- Bé An là học sinh mẫu giáo. Ai ( cái gì ) - thế nào ?
- Nó làm bài cô giáo cho. Ai ( cái gì ) - làm gì ?
* Bài 12: Chọn các từ (vui sướng, vui vẻ, vui vui) điền vào chỗ trống( mỗi từ 1 câu)
- Được điểm 10, nó cảm thấy .................... không tả xiết.
- Chị ấy lúc nào cũng ....................
- Hôm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Xuân Hương
Dung lượng: 539,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)