Bài hoc word
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Nhung |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: bài hoc word thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TÓM TẮT BÀI HỌC MSWORD
BÀI 1 - GIỚI THIỆU MICROSOFT WORD 2003
MSWORD XP là:
Một phần mềm tích hợp trong bộ phần mềm Microsoft Office.
Một phần mềm mạnh chuyên về soạn thảo văn bản với nhiều chức năng phong phú, đa dạng, không thể thiếu đ/v người làm công tác văn phòng.
Chạy trên nền HĐH Windows 2000 trở lên.
I. KHỞI ĐỘNG MSWORD
C1: Start > Programs > Microsoft Office > Microsoft Word 2003.
C2: Nhắp đôi biểu tượng MSWord trên Desktop (nếu có)
C3: Nhắp biểu tượng MSWord trên thanh Microsoft Office (nếu có)
C4: Start > Run, gõ Winword (
II. THOÁT KHỎI WORD
Lưu tài liệu vào đĩa lần cuối, sử dụng 1 trong các thao tác đóng cửa sổ đã học phần Tin CB.
Chú ý: File > Close : Đóng cửa sổ văn bản đang soạn thảo
File > Exit: Thoát khỏi MSWord
III. MÀN HÌNH WORD 2003
Gồm các thành phần chính:
Thanh tiêu đề (Title bar)
Thanh menu (Menu bar).
Các thanh công cụ (Toolbars).
- Tắt > mở: View > Toolbars > Chọn tên thanh công cụ (Standard, Formating, Drawing).
Thanh thước ngang, dọc (Ruler).
- Tắt > mở: View > Ruler.
- Đổi đơn vị đo : Tools > Options > General > Mesurement Units → Chọn đơn vị đo.
Thanh trượt ngang > dọc (Scroll bar).
Vùng soạn thảo (Working area).
Thanh trạng thái (Status bar): Chú ý ký hiệu ../.. (ví dụ: 3/8 cho biết con trỏ đang ở trang 3 trên tổng số 8 trang)
IV. CHỌN CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ
1. Hiển thị cửa sổ soạn thảo:
View > Normal: Hiển thị theo dạng phân trang
View > Print Layout: Hiển thị theo dạng trang in (thường dùng)
View > Web Layout: Hiển thị theo dạng trang Web.
2. Hiển thị theo tỉ lệ:
View > Zoom: Chọn tỉ lệ %, hoặc công cụ Zoom.
V. VẤN ĐỀ TIẾNG VIỆT TRONG MSWORD
Để gõ được tiếng Việt trên Word, phải chạy trước tiên các chương trình hổ trợ tiếng Việt như: Vietkey, Unikey…
Mở cửa sổ chương trình Vietkey hoặc Unikey:
1. Chọn bảng mã: Vni-Windows hoặc Unicode
2. Chọn kiểu gõ: Vni hoặc Telex.
3. Cách bỏ dấu với kiểu gõ Vni:
Số: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Dấu: ` ` ~ . ^ ’ ˘ ‾
VI. MỘT SỐ THAO TÁC BAN ĐẦU
1. Thiết lập trang in mặc nhiên: File > Page setup (
Margin (lề giấy): Top, Bottom, Left, Right.
Portrait: Hướng in giấy đứng
Landscape: Hướng in giấy ngang
Paper Size (khổ giấy): A4.
( Default (mặc nhiên).
2. Định Font chữ mặc nhiên: Format > Font (
Font : Vni-Times nếu bảng mã Vni Windows, Time New Roman nếu bảng mã Unicode
Size : 13
( Default.
3. Mở màn hình soạn thảo mới:
C1: File > New > Blank new document
C2: Công cụ New
C3: Tổ hợp phím Ctrl - N
4. Mở File tài liệu đã có trên đĩa:
C1: File > Open
C2: Công cụ Open
C3: Tổ hợp phím Ctrl - O
5. Lưu tài liệu vào đĩa:
C1: File > Save
C2: Công cụ Save
C3: Tổ hợp phím Ctrl - S
6. Lưu tài liệu vào đĩa với tên File khác:
File > Save As > thao tác như ở mục trên.
7. Quay lui và đi tới các thao tác đã thực hiện:
C1: Edit > Undo (lui), Edit > Redo (tới)
C2: Công cụ Undo, Redo
C3: Ctrl - Z
8. Di chuyển con trỏ băn bản:
- Dùng chuột: Nhắp chuột tại vị trí cần đến.
- Dùng phím:
+ Enter: xuống dòng qua đoạn mới.
+ TAB: thụt đầu dòng 1 Tab.
+ Back Space: xóa kí tự đứng trước con trỏ.
+ Delete: xóa kí tự đứng sau con trỏ.
+ (( : lên, xuống 1 dòng, ( ( : qua, lại 1 kí tự.
+ Ctrl Ctrl ( : lên, xuống 1 đoạn.
+ Ctrl Ctrl ( : qua, lại 1 từ.
+ Home, End: về đầu, cuối dòng.
+ Ctrl-Home, Ctrl-End: về đầu, cuối văn bản
+ Page Up, Page Down
BÀI 1 - GIỚI THIỆU MICROSOFT WORD 2003
MSWORD XP là:
Một phần mềm tích hợp trong bộ phần mềm Microsoft Office.
Một phần mềm mạnh chuyên về soạn thảo văn bản với nhiều chức năng phong phú, đa dạng, không thể thiếu đ/v người làm công tác văn phòng.
Chạy trên nền HĐH Windows 2000 trở lên.
I. KHỞI ĐỘNG MSWORD
C1: Start > Programs > Microsoft Office > Microsoft Word 2003.
C2: Nhắp đôi biểu tượng MSWord trên Desktop (nếu có)
C3: Nhắp biểu tượng MSWord trên thanh Microsoft Office (nếu có)
C4: Start > Run, gõ Winword (
II. THOÁT KHỎI WORD
Lưu tài liệu vào đĩa lần cuối, sử dụng 1 trong các thao tác đóng cửa sổ đã học phần Tin CB.
Chú ý: File > Close : Đóng cửa sổ văn bản đang soạn thảo
File > Exit: Thoát khỏi MSWord
III. MÀN HÌNH WORD 2003
Gồm các thành phần chính:
Thanh tiêu đề (Title bar)
Thanh menu (Menu bar).
Các thanh công cụ (Toolbars).
- Tắt > mở: View > Toolbars > Chọn tên thanh công cụ (Standard, Formating, Drawing).
Thanh thước ngang, dọc (Ruler).
- Tắt > mở: View > Ruler.
- Đổi đơn vị đo : Tools > Options > General > Mesurement Units → Chọn đơn vị đo.
Thanh trượt ngang > dọc (Scroll bar).
Vùng soạn thảo (Working area).
Thanh trạng thái (Status bar): Chú ý ký hiệu ../.. (ví dụ: 3/8 cho biết con trỏ đang ở trang 3 trên tổng số 8 trang)
IV. CHỌN CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ
1. Hiển thị cửa sổ soạn thảo:
View > Normal: Hiển thị theo dạng phân trang
View > Print Layout: Hiển thị theo dạng trang in (thường dùng)
View > Web Layout: Hiển thị theo dạng trang Web.
2. Hiển thị theo tỉ lệ:
View > Zoom: Chọn tỉ lệ %, hoặc công cụ Zoom.
V. VẤN ĐỀ TIẾNG VIỆT TRONG MSWORD
Để gõ được tiếng Việt trên Word, phải chạy trước tiên các chương trình hổ trợ tiếng Việt như: Vietkey, Unikey…
Mở cửa sổ chương trình Vietkey hoặc Unikey:
1. Chọn bảng mã: Vni-Windows hoặc Unicode
2. Chọn kiểu gõ: Vni hoặc Telex.
3. Cách bỏ dấu với kiểu gõ Vni:
Số: 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Dấu: ` ` ~ . ^ ’ ˘ ‾
VI. MỘT SỐ THAO TÁC BAN ĐẦU
1. Thiết lập trang in mặc nhiên: File > Page setup (
Margin (lề giấy): Top, Bottom, Left, Right.
Portrait: Hướng in giấy đứng
Landscape: Hướng in giấy ngang
Paper Size (khổ giấy): A4.
( Default (mặc nhiên).
2. Định Font chữ mặc nhiên: Format > Font (
Font : Vni-Times nếu bảng mã Vni Windows, Time New Roman nếu bảng mã Unicode
Size : 13
( Default.
3. Mở màn hình soạn thảo mới:
C1: File > New > Blank new document
C2: Công cụ New
C3: Tổ hợp phím Ctrl - N
4. Mở File tài liệu đã có trên đĩa:
C1: File > Open
C2: Công cụ Open
C3: Tổ hợp phím Ctrl - O
5. Lưu tài liệu vào đĩa:
C1: File > Save
C2: Công cụ Save
C3: Tổ hợp phím Ctrl - S
6. Lưu tài liệu vào đĩa với tên File khác:
File > Save As > thao tác như ở mục trên.
7. Quay lui và đi tới các thao tác đã thực hiện:
C1: Edit > Undo (lui), Edit > Redo (tới)
C2: Công cụ Undo, Redo
C3: Ctrl - Z
8. Di chuyển con trỏ băn bản:
- Dùng chuột: Nhắp chuột tại vị trí cần đến.
- Dùng phím:
+ Enter: xuống dòng qua đoạn mới.
+ TAB: thụt đầu dòng 1 Tab.
+ Back Space: xóa kí tự đứng trước con trỏ.
+ Delete: xóa kí tự đứng sau con trỏ.
+ (( : lên, xuống 1 dòng, ( ( : qua, lại 1 kí tự.
+ Ctrl Ctrl ( : lên, xuống 1 đoạn.
+ Ctrl Ctrl ( : qua, lại 1 từ.
+ Home, End: về đầu, cuối dòng.
+ Ctrl-Home, Ctrl-End: về đầu, cuối văn bản
+ Page Up, Page Down
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Dung lượng: 421,80KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rtf
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)