Bài giang Word
Chia sẻ bởi Mai Thị Thúy Lanh |
Ngày 11/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Bài giang Word thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
Các đồng chí ! ! !
Trường tiểu học An Sơn
Chương trình soạn thảo Microsoft Word
1/ Khởi động và thoát chương trình
Cách 1: Nháy đúp chuột trái biểu tượng chương trình trên màn hình
Cách 2: Vào START -> PROGRAM -> MICROSOFT OFFICE -> MICROSOFT WORD
a/ Khởi động
Bài 1: Mở đầu
b/ Thoát chương trình
Cách 2: Vào Menu FILE -> EXIT
2/ Giao diện chương trình
Cách 1: Nháy chuột trái vào biểu tượng góc phải trên của cửa sổ
Thanh Menu
Thanh tiêu đề
Thanh Công cụ chuẩn
Thanh Định dạng
Vùng soạn thảo văn bản
Bài 2: Cách gõ tiếng việt và một số phím chức năng
1. Cách gõ tiếng việt
Aa=â
oo=ô
ee=ê
dd=đ
Aw=ă
Ow=ơ
Uw = ư
2. Cách gõ dấu
Huyền = F
Sắc= s
Hỏi = R
Ngã = X
Nặng = j
Ví dụ
Gõ chữ: Thành Phố ta gõ Thanhf phoos
3. Một số phím chức năng
Shift + Ký tự: Cho ký tự in hoa
Back space : xoá ký tự đứng trước con trỏ
Delete : xoá ký tự đứng sau con trỏ
insert : Bật, tắt chế độ gõ đè
enter : Đưa con trỏ xuống đầu dòng mới
Bài 3: Các thao tác với tệp tin
1. Mở văn bản mới
Vào File -> New -> Ok (Hoặc chọn biểu tượng )
2. Lưu văn bản
Vào File -> Save (Hoặc chọn biểu tượng )
Xuất hiện hộp thoại
Tại File name: Gõ tên văn bản
Chọn Save
3. Mở văn bản cũ
Xuất hiện hộp thoại
Tại File name: Gõ tên văn bản cần mở
Vào File -> Open (Hoặc chọn biểu tượng )
Chọn Open
4. Đóng văn bản
Vào File -> Close
(Hoặc nháy chuột vào biểu tượng góc phải trên của cửa sổ)
Bài 4: Các thao tác trên khối văn bản
1. Chọn khối (Bôi đen)
Cách 1: Đưa con trỏ đến đầu đoạn xuất hiện con trỏ hình chữ I nhấn giữ chuột trái kéo khoanh vùng văn bản cần chọn
Cách 2: Nhấn con trỏ về đầu đoạn văn bản, giữ phím SHIFT + 1 trong 4 phím mũi tên trên bàn phím ? ? ? ?
2. Sao chép văn bản
B1: Chọn khối văn bản
B2: Vào Edit -> Copy
Hoặc nhấn chuột vào biểu tượng Copy
B3: Đặt con trỏ tại vị trí cần sao chép tới
B4: Vào Edit -> Paste
Hoặc nhấn chuột vào biểu tượng Paste
3. Di chuyển văn bản
B1: Chọn khối văn bản
B2: Vào Edit -> Cut
Hoặc nhấn chuột vào biểu tượng Cut
B3: Đặt con trỏ tại vị trí cần sao chép tới
B4: Vào Edit -> Paste
Hoặc nhấn chuột vào biểu tượng Paste
4. Định dạng Font chữ
Bài 4: Các thao tác trên khối văn bản
Cách 1: Sử dụng thanh công cụ
Chọn Font chữ
Font có .Vn ở đầu là font tiếng việt
Font có .Vn ở đầu và H ở cuối
là font tiếng việt in hoa
Chọn Cỡ chữ
Chữ đậm
Chữ nghiêng
Chữ gạch chân
Căn thẳng trái
Căn thẳng giữa
Căn thẳng phải
Căn đều hai bên
Chọn đoạn văn bản cần định dạng
B1: Chọn đoạn văn bản
B2: Format -> Font
Xuất hiện hộp thoại
Tại Font: Chọn Font chữ
Dùng mũi tên lên trên ? hoặc xuống dưới ? trên bàn phím để chọn Font
Tại Font Style: Chọn kiểu chữ
Italic: Chữ nghiêng
Bold: Chữ đậm
Bold Italic: Chữ đậm và nghiêng
Tại Size: Chọn cỡ chữ
Tại Underline Style: Chọn các kiểu gạch chân
Cách 2: Sử dụng Menu
Thông thường chúng ta chỉ nên chọn vào Format -> Font khi muốn tìm chính xác kiểu chữ. Còn lại nên sử dụng thanh công cụ.
Bài tập thực hành
Thực hành 1: Gõ và trình bày bài thơ theo mẫu dưới đây:
Nắng Ba Đình
Nắng Ba Đình mùa thu
Thắm vàng trên lăng Bác
Vẫn trong vắt bầu trời
Ngày Tuyên ngôn độc lập.
Ta đi trên quảng trường
Bâng khuâng như vẫn thấy
Nắng reo trên lễ đài
Có bàn tay Bác vẫy.
ấm lòng ta biết mấy
ánh mắt Bác nheo cười
Lồng lộng một vòm trời
Sau mái đầu của Bác.
Thực hành 2: Lưu bài thơ trên với tên Nang Ba Dinh.
Thực hành 3: Copy bài thơ thành hai bài thơ giống nhau.
Bài 5: chèn các đối tượng vào văn bản
1. Chèn ký tự đặc biệt
B1: Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn
B2: Vào Insert -> Symbol
Xuất hiện hộp thoại
Tại Font: Chọn thẻ Symbol hoặc Wingding
Chọn ký tự cần chèn => Insert
2. Chèn công thức toán học
Vào Insert -> Object -> Microsoft Equation 3.0
Xuất hiện thanh công thức
Chọn các ký hiệu công thức trong các nút lệnh trên thanh công thức
Chú ý: Nếu không trong object không có Microsoft Equation 3.0 thì lấy bằng cách : Nhấn chuột phải tại thanh Menu -> Custormize -> thẻ command chọn Insert -> kéo biểu tượng Equation ra màn hình
Bài 6: chèn bảng
1. Chèn bảng
Table -> Insert Table
Xuất hiện hộp thoại
Number of Columns: Nhập số cột
Number of Rows: Nhập số hàng
Chọn Ok
2. Thay đổi độ rộng cột, hàng
Đưa con trỏ đên đường phân cách giữa các cột, hàng xuất hiện mũi tên 2 chiều
Hoặc
Nhấn giữ chuột trái kéo
3. Các thao tác với cột, hàng
+ Chèn hàng, cột
B1: Chọn hàng (cột) tại vị trí cần chèn
B2: Vào Table -> Insert -> Row (Column)
+ Xoá hàng, cột
B1: Chọn hàng (cột) tại vị trí cần xoá
B2: Vào Table -> Delete -> Row (Column)
+ Trộn ô
B1: Chọn các ô cần trộn
B2: Vào Table -> Merge cell Hoặc nhấn chuột vào biểu tượng
+ Chia ô
B1: Chọn các ô cần chia
B2: Vào Table -> Split cell Hoặc nhấn chuột vào biểu tượng
Xuất hiện hộp thoại
Number of column: Số cột cần chia
Number of Rows: Số hàng cần chia
4. Tính toán trong bảng
+ Một số hàm thường dùng
Hàm tính tổng: Sum
Hàm tính trung bình cộng: Average
Hàm tính giá trị lớn nhất: Max
Hàm tính giá trị thấp nhất: Min
+ Một số tham số thường dùng
Left: Tính cho các ô bên trái
Right: Tính cho các ô bên phải
+ Các bước thực hiện tính trong bảng
Vào Table -> Formular -> Xuất hiện hộp thoại
Tại Formular gõ = Tên hàm( tham số)
Đặt con trỏ ô tiếp theo nhấn F4 để sao chép công thức
Bài 7: In văn bản
1. Đánh số trang
Vào Insert -> Page Number -> Xuất hiện hộp thoại
+ Position: Chọn vị trí đặt số trang
Bootom of page: Cuối trang
Top of page: Đầu trang
+ Alignment: Canh lề
Left: Bên trái
Right: Phải
Center: Giữa
2. Đinh dạng trang in
Vào File -> Page setup -> Hộp thoại
Top: Lề trên
Bottom: Lề dưới
Left: Lề trái
Right: Lề phải
Portrait: Khổ dọc
Landscape: Khổ ngang
Thẻ Paper: Chọn khổ A4
Chọn Ok
3.In văn bản
Vào File -> Print -> Xuất hiện hộp thoại
+ All: In tất cả
+ Current page: In trang hiện thời chứa con trỏ
+ Page: In trang theo yêu cầu
1,10: In trang 1 và trang 10
1-10: In trang 1 đến 10
+ Number of copy: Số bản lặp lại cho 1 trang (giống Phô tô)
+ Print: Chọn cách in
All page in range: In tất cả
Odd page: Chỉ in trang lẻ
Even page: Chỉ in trang chẵn
Chọn Ok
Một số lỗi thường gặp và cách sửa
Gõ chữ bị đường đỏ, xanh chạy dưới chữ
Vào Tools -> Autocorect options: -> Bỏ tích giống như hộp thoại sau
Gõ chữ i tự động chuyển thành chữ I
Vào Tools -> options: -> xuất hiện hộp thoại
Bỏ tích ở các dòng có chữ Check ở đầu
Thẻ Smelling and grammar
Các đồng chí ! ! !
Trường tiểu học An Sơn
Chương trình soạn thảo Microsoft Word
1/ Khởi động và thoát chương trình
Cách 1: Nháy đúp chuột trái biểu tượng chương trình trên màn hình
Cách 2: Vào START -> PROGRAM -> MICROSOFT OFFICE -> MICROSOFT WORD
a/ Khởi động
Bài 1: Mở đầu
b/ Thoát chương trình
Cách 2: Vào Menu FILE -> EXIT
2/ Giao diện chương trình
Cách 1: Nháy chuột trái vào biểu tượng góc phải trên của cửa sổ
Thanh Menu
Thanh tiêu đề
Thanh Công cụ chuẩn
Thanh Định dạng
Vùng soạn thảo văn bản
Bài 2: Cách gõ tiếng việt và một số phím chức năng
1. Cách gõ tiếng việt
Aa=â
oo=ô
ee=ê
dd=đ
Aw=ă
Ow=ơ
Uw = ư
2. Cách gõ dấu
Huyền = F
Sắc= s
Hỏi = R
Ngã = X
Nặng = j
Ví dụ
Gõ chữ: Thành Phố ta gõ Thanhf phoos
3. Một số phím chức năng
Shift + Ký tự: Cho ký tự in hoa
Back space : xoá ký tự đứng trước con trỏ
Delete : xoá ký tự đứng sau con trỏ
insert : Bật, tắt chế độ gõ đè
enter : Đưa con trỏ xuống đầu dòng mới
Bài 3: Các thao tác với tệp tin
1. Mở văn bản mới
Vào File -> New -> Ok (Hoặc chọn biểu tượng )
2. Lưu văn bản
Vào File -> Save (Hoặc chọn biểu tượng )
Xuất hiện hộp thoại
Tại File name: Gõ tên văn bản
Chọn Save
3. Mở văn bản cũ
Xuất hiện hộp thoại
Tại File name: Gõ tên văn bản cần mở
Vào File -> Open (Hoặc chọn biểu tượng )
Chọn Open
4. Đóng văn bản
Vào File -> Close
(Hoặc nháy chuột vào biểu tượng góc phải trên của cửa sổ)
Bài 4: Các thao tác trên khối văn bản
1. Chọn khối (Bôi đen)
Cách 1: Đưa con trỏ đến đầu đoạn xuất hiện con trỏ hình chữ I nhấn giữ chuột trái kéo khoanh vùng văn bản cần chọn
Cách 2: Nhấn con trỏ về đầu đoạn văn bản, giữ phím SHIFT + 1 trong 4 phím mũi tên trên bàn phím ? ? ? ?
2. Sao chép văn bản
B1: Chọn khối văn bản
B2: Vào Edit -> Copy
Hoặc nhấn chuột vào biểu tượng Copy
B3: Đặt con trỏ tại vị trí cần sao chép tới
B4: Vào Edit -> Paste
Hoặc nhấn chuột vào biểu tượng Paste
3. Di chuyển văn bản
B1: Chọn khối văn bản
B2: Vào Edit -> Cut
Hoặc nhấn chuột vào biểu tượng Cut
B3: Đặt con trỏ tại vị trí cần sao chép tới
B4: Vào Edit -> Paste
Hoặc nhấn chuột vào biểu tượng Paste
4. Định dạng Font chữ
Bài 4: Các thao tác trên khối văn bản
Cách 1: Sử dụng thanh công cụ
Chọn Font chữ
Font có .Vn ở đầu là font tiếng việt
Font có .Vn ở đầu và H ở cuối
là font tiếng việt in hoa
Chọn Cỡ chữ
Chữ đậm
Chữ nghiêng
Chữ gạch chân
Căn thẳng trái
Căn thẳng giữa
Căn thẳng phải
Căn đều hai bên
Chọn đoạn văn bản cần định dạng
B1: Chọn đoạn văn bản
B2: Format -> Font
Xuất hiện hộp thoại
Tại Font: Chọn Font chữ
Dùng mũi tên lên trên ? hoặc xuống dưới ? trên bàn phím để chọn Font
Tại Font Style: Chọn kiểu chữ
Italic: Chữ nghiêng
Bold: Chữ đậm
Bold Italic: Chữ đậm và nghiêng
Tại Size: Chọn cỡ chữ
Tại Underline Style: Chọn các kiểu gạch chân
Cách 2: Sử dụng Menu
Thông thường chúng ta chỉ nên chọn vào Format -> Font khi muốn tìm chính xác kiểu chữ. Còn lại nên sử dụng thanh công cụ.
Bài tập thực hành
Thực hành 1: Gõ và trình bày bài thơ theo mẫu dưới đây:
Nắng Ba Đình
Nắng Ba Đình mùa thu
Thắm vàng trên lăng Bác
Vẫn trong vắt bầu trời
Ngày Tuyên ngôn độc lập.
Ta đi trên quảng trường
Bâng khuâng như vẫn thấy
Nắng reo trên lễ đài
Có bàn tay Bác vẫy.
ấm lòng ta biết mấy
ánh mắt Bác nheo cười
Lồng lộng một vòm trời
Sau mái đầu của Bác.
Thực hành 2: Lưu bài thơ trên với tên Nang Ba Dinh.
Thực hành 3: Copy bài thơ thành hai bài thơ giống nhau.
Bài 5: chèn các đối tượng vào văn bản
1. Chèn ký tự đặc biệt
B1: Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn
B2: Vào Insert -> Symbol
Xuất hiện hộp thoại
Tại Font: Chọn thẻ Symbol hoặc Wingding
Chọn ký tự cần chèn => Insert
2. Chèn công thức toán học
Vào Insert -> Object -> Microsoft Equation 3.0
Xuất hiện thanh công thức
Chọn các ký hiệu công thức trong các nút lệnh trên thanh công thức
Chú ý: Nếu không trong object không có Microsoft Equation 3.0 thì lấy bằng cách : Nhấn chuột phải tại thanh Menu -> Custormize -> thẻ command chọn Insert -> kéo biểu tượng Equation ra màn hình
Bài 6: chèn bảng
1. Chèn bảng
Table -> Insert Table
Xuất hiện hộp thoại
Number of Columns: Nhập số cột
Number of Rows: Nhập số hàng
Chọn Ok
2. Thay đổi độ rộng cột, hàng
Đưa con trỏ đên đường phân cách giữa các cột, hàng xuất hiện mũi tên 2 chiều
Hoặc
Nhấn giữ chuột trái kéo
3. Các thao tác với cột, hàng
+ Chèn hàng, cột
B1: Chọn hàng (cột) tại vị trí cần chèn
B2: Vào Table -> Insert -> Row (Column)
+ Xoá hàng, cột
B1: Chọn hàng (cột) tại vị trí cần xoá
B2: Vào Table -> Delete -> Row (Column)
+ Trộn ô
B1: Chọn các ô cần trộn
B2: Vào Table -> Merge cell Hoặc nhấn chuột vào biểu tượng
+ Chia ô
B1: Chọn các ô cần chia
B2: Vào Table -> Split cell Hoặc nhấn chuột vào biểu tượng
Xuất hiện hộp thoại
Number of column: Số cột cần chia
Number of Rows: Số hàng cần chia
4. Tính toán trong bảng
+ Một số hàm thường dùng
Hàm tính tổng: Sum
Hàm tính trung bình cộng: Average
Hàm tính giá trị lớn nhất: Max
Hàm tính giá trị thấp nhất: Min
+ Một số tham số thường dùng
Left: Tính cho các ô bên trái
Right: Tính cho các ô bên phải
+ Các bước thực hiện tính trong bảng
Vào Table -> Formular -> Xuất hiện hộp thoại
Tại Formular gõ = Tên hàm( tham số)
Đặt con trỏ ô tiếp theo nhấn F4 để sao chép công thức
Bài 7: In văn bản
1. Đánh số trang
Vào Insert -> Page Number -> Xuất hiện hộp thoại
+ Position: Chọn vị trí đặt số trang
Bootom of page: Cuối trang
Top of page: Đầu trang
+ Alignment: Canh lề
Left: Bên trái
Right: Phải
Center: Giữa
2. Đinh dạng trang in
Vào File -> Page setup -> Hộp thoại
Top: Lề trên
Bottom: Lề dưới
Left: Lề trái
Right: Lề phải
Portrait: Khổ dọc
Landscape: Khổ ngang
Thẻ Paper: Chọn khổ A4
Chọn Ok
3.In văn bản
Vào File -> Print -> Xuất hiện hộp thoại
+ All: In tất cả
+ Current page: In trang hiện thời chứa con trỏ
+ Page: In trang theo yêu cầu
1,10: In trang 1 và trang 10
1-10: In trang 1 đến 10
+ Number of copy: Số bản lặp lại cho 1 trang (giống Phô tô)
+ Print: Chọn cách in
All page in range: In tất cả
Odd page: Chỉ in trang lẻ
Even page: Chỉ in trang chẵn
Chọn Ok
Một số lỗi thường gặp và cách sửa
Gõ chữ bị đường đỏ, xanh chạy dưới chữ
Vào Tools -> Autocorect options: -> Bỏ tích giống như hộp thoại sau
Gõ chữ i tự động chuyển thành chữ I
Vào Tools -> options: -> xuất hiện hộp thoại
Bỏ tích ở các dòng có chữ Check ở đầu
Thẻ Smelling and grammar
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thị Thúy Lanh
Dung lượng: 1,05MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)