Bài giảng ngoại thương
Chia sẻ bởi Võ Thành Mến |
Ngày 01/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài giảng ngoại thương thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
1
GIỚI THI?U MÔN HỌC
QUẢN TRỊ
NGOẠI THƯƠNG
2
PHẦN I : NHỮNG KIẾN THỨC CĂN BẢN ĐỂ ĐÀM PHÁN, KÝ KẾT HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ
CHƯƠNG 1 : CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
CHƯƠNG 2 : CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ
CHƯƠNG 3 : HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
CHƯƠNG 4: TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP
KHẨU HÀNG HÓA
3
CHƯƠNG 1: CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
(INTERNATIONAL COMMERCIAL TERMS)
1.LÝ DO XUẤT HIỆN INCOTERMS:
Sự bất đồng ngôn ngữ trong giao dịch mua bán quốc tế
Sự khác biệt về tập quán mua bán giữa các quốc gia
Sự khác nhau về luật pháp chi phối việc mua bán quốc tế
4
CHƯƠNG 1: CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
(INTERNATIONAL COMMERCIAL TERMS)
1.LÝ DO XUẤT HIỆN INCOTERMS:
Cần thiết có những qui tắc chung,mang tính thống nhất chi phối hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế
INCOTERMS do ICC phát hành đáp ứng được yêu cầu này.
5
2.MỤC ĐÍCH CỦA INCOTERMS
Là nhằm cung cấp một bộ qui tắc quốc tế để giải thích các điều kiện thương mại quốc tế được sử dụng trong các hợp đồng mua bán hàng hóa ngọai thương,nhằm tránh được hoặc giảm thiểu được sự giải thích khác nhau về các điều kiện này tại các quốc gia khác nhau.
6
2.MỤC ĐÍCH CỦA INCOTERMS
Là nhằm qui định nghĩa vụ của người bán và người mua liên quan đến họat động giao nhận hàng hóa ngọai thương
7
3.NỘI DUNG CỦA INCOTERMS
Sự phân chia TRÁCH NHIỆM giữa người bán và người mua trong quá trình giao nhận hàng hóa ngọai thương
8
3.NỘI DUNG CỦA INCOTERMS
Sự phân chia CHI PHÍ giữa người bán và người mua trong quá trình giao nhận hàng hóa ngọai thương
9
3.NỘI DUNG CỦA INCOTERMS
Sự di chuyển RỦI RO,TỔN THẤT từ người bán sang người mua trong quá trình giao nhận hàng hóa ngọai thương.
10
.Nghĩa vụ cung cấp hàng hóa,trả tiền hàng theo hợp đồng
.Giấy phép và thủ tục thông quan hàng hóa xuất nhập khẩu
.Hợp đồng chuyên chở và bảo hiểm
.Giao hàng và nhận hàng
.Chuyển rủi ro từ người bán sang người mua
4.CÁC VẤN ĐỀ ĐƯỢC ĐỀ CẬP TRONG INCOTERMS
11
.Phân chia phí tổn giữa người bán và người mua
.Thông báo cho người mua về việc giao hàng
.Bằng chứng giao hàng,chứng từ vận tải hoặc chứng từ điện tử tương đương
.Kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu
.Những nghĩa vụ khác(nếu có).
4. CÁC VẤN ĐỀ ĐƯỢC ĐỀ CẬP TRONG INCOTERMS
12
5.VAI TRÒ CỦA INCOTERMS
.Incoterms là một qui tắc nhằm hệ thống hóa các tập quán thương mại được áp dụng phổ biến bởi các doanh nhân trên khắp thế giới
.Incoterms là một ngôn ngữ quốc tế trong giao nhận và vận chuyển hàng hóa ngoại thương
.Incoterms là phương tiện quan trọng để đẩy nhanh tốc độ đàm phán và ký kết hợp đồng ngoại thương
13
5.VAI TRÒ CỦA INCOTERMS
.Incoterms là cơ sở quan trọng để xác định giá cả mua bán hàng hóa
.Incoterms là một căn cứ pháp lý quan trọng để thực hiện việc khiếu nại và giải quyết tranh chấp(nếu có) giữa người bán và người mua trong quá trình thực hiện hợp đồng ngoại thương.
14
6.GIỚI THIỆU INCOTERMS 2000
EXW( Ex Works)
FCA(Free Carrier)
FAS(Free Alongside Ship)
FOB(Free On Board)
CFR(Cost and Freight)
CIF(Cost , Insurance and Freight)
CPT(Carriage Paid To..)
CIP(Carriage ,Insurance Paid To..)
15
6.GIỚI THIỆU INCOTERMS 2000
DAF(Delivered At Frontier)
DES(Delivered Ex Ship)
DEQ(Delivered Ex Quay)
DDU(Delivered Duty Unpaid)
DDP(Delivered Duty Paid)
16
5. ĐẶC ĐIỂM CÁC NHÓM THEO INCOTERMS 2000
NHÓM E: Người bán đặt hàng hóa dưới quyền định đọat của người mua ngay tại xưởng của mình
NHÓM F: Người bán giao hàng cho người chuyên chở do người mua chỉ định tại một nơi qui định.Người mua chịu mọi rủi ro,tổn thất về hàng hóa kể từ thời điểm giao hàng.
17
5. ĐẶC ĐIỂM CÁC NHÓM THEO INCOTERMS 2000
NHÓM C: Người bán phải ký hợp đồng vận chuyển để chuyên chở hàng hóa nhưng không chịu rủi ro,tổn thất của hàng hóa sau khi đã giao hàng hóa xong cho người vận tải tại nơi qui định
NHÓM D: Người bán chịu mọi chi phí và rủi ro cần thiết để giao hàng hàng cho người mua tại nơi đến qui định
18
ĐIỀU KIỆN EXW
Có nghĩa là người bán giao hàng khi đặt hàng hóa dưới quyền định đọat của người mua tại cơ sở của người bán hoặc tại một địa điểm qui định (xưởng,nhà máy,kho hàng..)
Hàng hóa chưa được làm thủ tục thông quan xuất khẩu và chưa bốc lên phương tiện vận tải tiếp nhận.
19
ĐIỀU KIỆN FCA
Có nghĩa là người bán ,sau khi làm thủ tục thông quan xuất khẩu,giao hàng cho người chuyên chở do người mua chỉ định,tại một địa điểm qui định
Nếu việc giao hàng diễn ra tại cơ sở của người bán,người bán có nghĩa vụ bốc hàng
Nếu việc giao hàng diễn ra tại một địa điểm không phải là cơ sở của người bán,người bán không có trách nhiệm dỡ hàng.
20
ĐIỀU KIỆN FAS
Có nghĩa là người bán,sau khi làm xong thủ tục thông quan xuất khẩu,giao hàng khi hàng hóa được đặt dọc theo mạn tàu tại cảng bốc hàng qui định
Điều này có nghĩa là người mua phải chịu tất cả chi phí và rủi ro về mất mát hoặc hư hại đối với hàng hóa kể từ thời điểm đó.
21
ĐIỀU KIỆN FOB
Có nghĩa là người bán,sau khi làm xong thủ tục thông quan xuất khẩu,giao hàng khi hàng hóa đã qua lan can tàu tại cảng bốc hàng qui định
Điều này có nghĩa là người mua phải chịu tất cả chi phí và rủi ro về mất mát hoặc hư hại đối với hàng hóa kể từ sau điểm ranh giới đó.
22
ĐIỀU KIỆN CFR
Có nghĩa là người bán phải trả các phí tổn và cước vận tải cần thiết để đưa hàng hóa tới cảng đến qui định
Rủi ro về mất mát hoặc hư hại đối với hàng hóa cũng như mọi chi phí phát sinh thêm do các tình huống xảy ra sau thời điểm giao hàng được chuyển từ người bán sang người mua khi hàng hóa qua khỏi lan can tàu tại cảng bốc.
23
ĐIỀU KIỆN CIF
Có nghĩa là người bán phải trả các phí tổn và cước vận tải cần thiết để đưa hàng hóa tới cảng đến qui định
Rủi ro về mất mát hoặc hư hại đối với hàng hóa cũng như mọi chi phí phát sinh thêm do các tình huống xảy ra sau thời điểm giao hàng được chuyển từ người bán sang người mua khi hàng hóa qua khỏi lan can tàu tại cảng bốc.
Người bán phải mua bảo hiểm đối với rủi ro về mất mát hoặc hư hại đối với hàng hóa trong suốt quá trình vận chuyển
24
ĐIỀU KIỆN CPT
Có nghĩa là người bán giao hàng cho người chuyên chở do chính người bán chỉ định và trả chi phí vận tải cần thiết để đưa hàng hóa tới nơi đến qui định.
Điều này có nghĩa người mua phải chịu mọi rủi ro và các phí tổn phát sinh sau khi hàng hóa đã được giao như trên
25
ĐIỀU KIỆN CIP
Có nghĩa là người bán giao hàng cho người chuyên chở do chính người bán chỉ định và trả chi phí vận tải cần thiết để đưa hàng hóa tới nơi đến qui định.
Điều này có nghĩa người mua phải chịu mọi rủi ro và các phí tổn phát sinh sau khi hàng hóa đã được giao như trên
Người bán phải mua bảo hiểm để bảo vệ cho người mua trước những rủi ro về mất mát hoặc hư hại đối với hàng hóa trong quá trình vận chuyển
26
ĐIỀU KIỆN DAF
Có nghĩa là người bán giao hàng khi hàng hóa được đặt dưới quyền định đọat của người mua trên phương tiện vận tải chở đến,chưa dỡ ra tại biên giới quy định,
Hàng hóa đã hòan thành thủ tục thông quan xuất khẩu,nhưng chưa làm thủ tục thông quan nhập khẩu ở địa điểm và nơi qui định tại biên giới,nhưng chưa qua biên giới hải quan của nước liền kề.
27
Có nghĩa là người bán giao hàng khi hàng hóa được đặt dưới quyền định đọat của người mua trên boong tàu ở cảng đến qui định nhưng chưa làm thủ tục thông quan nhập khẩu
Người bán phải chịu mọi phí tổn và rủi ro liên quan đến việc đưa hàng hóa tới cảng đến qui định trước khi hàng được dỡ ra khỏi tàu.
ĐIỀU KIỆN DES
28
ĐIỀU KIỆN DEQ
Có nghĩa là người bán giao hàng khi hàng hóa được đặt dưới quyền định đọat của người mua trên cầu tàu của cảng đến qui định nhưng chưa làm thủ tục thông quan nhập khẩu
Người bán phải chịu mọi phí tổn và rủi ro liên quan đến việc đưa hàng hóa tới cảng đến qui định và dỡ hàng lên cầu tàu.
29
ĐIỀU KIỆN DDU
Có nghĩa là người bán giao hàng cho người mua ở nơi đến qui định, hàng chưa làm thủ tục thông quan nhập khẩu và chưa dỡ khỏi phương tiện vận tải chở đến.
Người bán phải chịu mọi phí tổn và rủi ro liên quan đến việc đưa hàng hóa tới nơi đến qui định mà không bao gồm bất kỳ nghĩa vụ nào liên quan đến việc nhập khẩu của nước hàng đến.
30
ĐIỀU KIỆN DDP
Có nghĩa là người bán giao hàng cho người mua ở nơi đến qui định, hàng đã làm xong thủ tục thông quan nhập khẩu nhưng chưa dỡ ra khỏi phương tiện vận tải chỡ đến.
Người bán không những phải chịu mọi phí tổn và rủi ro liên quan đến việc đưa hàng hóa tới nơi đến qui định mà còn phải thực hiện bất cứ nghĩa vụ nào liên quan đến việc nhập khẩu ở nước hàng đến.
31
8. CÁC CHỈ DẪN LỰA CHỌN VÀ SỬ DỤNG INCOTERMS
Hàng hóa khi vận chuyển bằng đường biển (hàng rời,xô ,xá,trần-IN BULK) thì nên sử dụng các điều kiện như FAS,FOB,CFR,CIF,DES,DEQ
Hàng hóa vận chuyển đóng trong container và giao tại bãi tập kết qui định (CFS-CY) thì nên sử dụng các điều kiện FCA,CPT,CIP
Hàng hóa mua bán tại kho ngoại quan tại nước người bán thì sử dụng điều kiện EXW,tại kho ngoại quan tại nước người mua thì nên chọn điều kiện DDU,DDP
32
8. CÁC CHỈ DẪN LỰA CHỌN VÀ SỬ DỤNG INCOTERMS
Hàng hóa mua bán qui định giao hàng tại biên giới thì nên sử dụng điều kiện DAF
Hàng hóa mua bán trên các con tàu chạy rong thì nên sử dụng điều kiện DES,DEQ
Cần cân nhắc khi chuyển đổi từ điều kiện FOB sang điều kiện CFR,CIF
Cần chú ý các thỏa thuận như FOB stowed,
FOBtrimmed,CFR/CIF landed, CFR/CIF (FI,FO,FIO).
33
CÁC BIẾN DẠNG CỦA INCOTERMS
FOB Stowed
FOB Trimmed
FOB under tackle
FOB Liner terms
FOB shipment to destination
FOB (The Revised American Foreign Trade Definition,1941)
34
CÁC BIẾN DẠNG CỦA INCOTERMS
CIF FI/FO/FIO
CIF liner terms
CIF under tackle
CIF CFS/CY
CIF+w/i/e(war,interest,exchange)
CIF afloat
CIF landed
35
CHƯƠNG 2:CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ (INTERNATIONAL PAYMENT)
I.PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN(REMITTANCE)
1.KHÁI NIỆM:
Là phương thức trong đó một khách hàng(người trả tiền,nhà nhập khẩu..) yêu cầu ngân hàng phục vụ mình chuyển một số tiền nhất định cho người hưởng lợi(người bán,nhà xuất khẩu) tại một địa điểm nhất định
Ngân hàng chuyển tiền thông qua đại lý của mình ở nước ngoài (nước người hưởng lợi) để thực hiện nghiệp vụ chuyển tiền
36
2.HÌNH THỨC CHUYỂN TIỀN
Chuyển tiền bằng điện :Ngân hàng thực hiện việc chuyển tiền điện ra lệnh cho ngân hàng đại lý ở nước ngoài trả tiền cho người nhận (T/T:TELEGRAPHIC TRANSFER)
Chuyển tiền bằng thư : Ngân hàng thực hiện việc chuyển tiền viết thư (lệnh trả tiền hoặc giấy báo ghi có) ra lệnh cho ngân hàng đại lý ở nước ngoài trả tiền cho người nhận (M/T:MAIL TRASFER)
37
3.PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN TRẢ TRƯỚC
QUY TRÌNH THANH TOÁN:
NGÂN HÀNG
DỊCH VỤ
NGƯỜI BÁN
NGÂN HÀNG
NGƯỜI MUA
NGƯỜI MUA
(2a)
(4)
(1)
(2b)
(3)
38
3.PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN TRẢ TRƯỚC
(1)Người mua chuyển tiền cho người bán trước khi giao hàng
(2)Ngân hàng người mua ghi nợ và lệnh ngân hàng dịch vụ trả tiền cho người bán
(3)Ngân hàng dịch vụ ghi có cho người bán
(4)Người bán giao hàng và chứng từ hàng hóa cho người mua
39
4.PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN
TRẢ NGAY ,TRẢ SAU
QUY TRÌNH THANH TOÁN:
NGÂN HÀNG
DỊCH VỤ
NGƯỜI BÁN
NGÂN HÀNG
NGƯỜI MUA
NGƯỜI MUA
(4)
(1)
(2)
(3)
(5)
40
4.PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN
TRẢ NGAY TRẢ SAU
(1) Người bán giao hàng và chứng từ hàng hóa cho người mua
(2) Người mua yêu cầu ngân hàng của mình chuyển tiền cho người bán
(3)Ngân hàng người mua ghi nợ ngừơi mua
(4)Ngân hàng người muạ trả tiền cho người bán thông qua ngân hàng dịch vụ
(5)Ngân hàng dịch vụ ghi có cho người bán
41
ĐIỀU KIỆN XIN CHUYỂN TIỀN
TRẢ TRƯỚC
Lệnh chuyển tiền
Hợp đồng nhập khẩu hàng hóa
Giấy phép,hạn ngạch nhập khẩu
Tờ khai hải quan hàng nhập khẩu(nộp bổ sung khi đã nhập hàng)
42
HỒ SƠ XIN CHUYỂN TIỀN
TRẢ NGAY,TRẢ CHẬM
Lệnh chuyển tiền
Hợp đồng nhập khẩu hàng hóa
Giấy phép,hạn ngạch nhập khẩu
Tờ khai hải quan hàng nhập khẩu
Hóa đơn thương mại
Vận đơn,phiếu đóng hàng,chứng từ bảo hiểm(nếu có yêu cầu)
43
NỘI DUNG CỦA LỆNH CHUYỂN TIỀN
Tên và địa chỉ của người xin chuyển tiền
Số tài khỏan, ngân hàng mở tài khoản
Số tiền xin chuyển
Tên và địa chỉ của người hưởng lợi
Số tài khoản, Tên ngân hàng
Lý do chuyển tiền
Các chứng từ có liên quan(theo yêu cầu của ngân hàng)
44
II.PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TÍN DỤNG
CHỨNG TỪ(DOCUMENTARY CREDITS)
1.KHÁI NIỆM:Là sự thỏa thuận mà trong đó một ngân hàng(ngân hàng mở thư tín dụng) theo yêu cầu của khách hàng(người xin mở thư tín dụng) cam kết sẽ trả một số tiền nhất định cho một người thứ ba(người hưởng lợi) hoặc chấp nhận hối phiếu do người thứ ba ký phát trong phạm vi số tiền đó khi người thứ ba xuất trình cho ngân hàng một bộ chứng từ thanh toán hợp lệ phù hợp với những qui định của thư tín dụng
45
2.QUI TRÌNH NGHIỆP VỤ THANH TOÁN TÍN DỤNG
CHỨNG TỪ
2.1 QUI TRÌNH MỞ L/C
NGÂN HÀNG
THÔNG BÁO
NGÂN HÀNG
MỞ L/C
NGƯỜI BÁN
NGƯỜI MUA
(1)
(2)
(3)
(4)
46
2.QUI TRÌNH NGHIỆP VỤ THANH TOÁN TÍN DỤNG
CHỨNG TỪ
2.2 QUI TRÌNH THANH TOÁN L/C
NGÂN HÀNG
THÔNG BÁO
NGÂN HÀNG
MỞ L/C
NGƯỜI BÁN
NGƯỜI MUA
(10)
(9)
(6)
(7)
(5)
(8)
(4)
47
2.QUI TRÌNH NGHIỆP VỤ THANH TOÁN TÍN DỤNG
CHỨNG TỪ
(1) Ngöôøi mua ñeà nghò ngaân haøng cuûa mình môû L/C cho ngöôøi baùn thuï höôûng
(2) Ngaân haøng ngöôøi mua môû L/C vaø chuyeån L/C cho ngaân haøng thoâng baùo ñeå thoâng baùo L/C cho ngöôøi baùn
(3)Ngaân haøng thoâng baùo chuyeån L/C cho ngöôøi baùn
(4)Ngöôøi baùn kieåm tra L/C vaø tieán haønh giao haøng
48
2.QUI TRÌNH NGHIỆP VỤ THANH TOÁN TÍN DỤNG
CHỨNG TỪ
(5) Ngöôøi baùn noäp chöùng töø thanh toùan cho ngaân haøng thoâng baùo
(6) Ngaân haøng thoâng baùo chuyeån chöùng töø cho ngaân haøng môû L/C
(7)Ngaân haøng môû L/C kieåm tra chöùng töø vaø thoâng qua ngaân haøng thoâng baùo thanh toaùn cho ngöôøi baùn
(8)Ngaân haøng thoâng baùo ghi coù cho ngöôøi baùn
(9)Ngaân haøng môû L/C chuyeån chöùng töø cho ngöôøi mua
(10) Ngöôøi mua kieåm tra laïi chöùng töø vaø thanh toùan soá tieàn coøn laïi cho ngaân haøng môû L/C
49
3.NỘI DUNG CỦA THƯ TÍN DỤNG
(LETTER OF CREDIT-L/C)
Ngân hàng phát hành L/C(FROM.)
Ngân hàng thông báo(TO..)
Số hiệu L/C(20)
Ngày mở L/C(31C)
Loại L/C(40A)
Người xin mở L/C(50)
Người hưởng lợi L/C(59)
Trị giá L/C(32B)
Thời hạn hiệu lực L/C(31D)
Thời hạn giao hàng(44C)
50
3.NỘI DUNG CỦA THƯ TÍN DỤNG
(LETTER OF CREDIT-L/C)
Địa điểm giao hàng(44A)
Cách thức giao hàng(43P,43T)
Cách thức thanh tóan(39C,41A,42C,42A.)
Thời hạn thanh toán trong L/C(48)
Nội dung về hàng hóa(45A)
Nội dung về vận tải,giao nhận hàng hóa
Những chứng từ mà người bán phải xuất trình(46A)
Sự cam kết của ngân hàng mở L/C(78)
Những điều khoản đặc biệt(47A,71B,49,53A..)
51
4.ĐIỀU KIỆN ĐỂ MỞ L/C
Giấy phép thành lập công ty
Giấy phép đăng ký kinh doanh
Giấy chứng nhận đăng ký mã số doanh nghiệp xuất nhập khẩu
Có tài khoản ngọai tệ tại ngân hàng mở
52
4.ĐIỀU KIỆN ĐỂ MỞ L/C
Giấy phép,hạn ngạch nhập khẩu
Hợp đồng nhập khẩu
Hợp đồng nhập khẩu ủy thác(nếu nhập ủy thác)
Đơn xin mở L/C(theo mẫu của ngân hàng)
Thủ tục ký quỹ mở L/C(theo qui định của ngân hàng)
53
5.CƠ SỞ XÁC ĐỊNH TỶ LỆ KÝ QUỸ L/C
Uy tín thanh toán của doanh nghiệp
Mối quan hệ của doanh nghiệp với ngân hàng
Số dư ngọai tệ trên tài khoản tiền gửi
Tình hình công nợ của doanh nghiệp
Tính khả thi của phương án kinh doanh(mở L/C trả chậm)
54
6.CÁC LOẠI L/C
L/C không hủy ngang(Irrevocable L/C)
L/C không hủy ngang có xác nhận(Irrevocable,Confirmed L/C)
L/C không hủy ngang, có thể chuyển nhượng(Irrevocable,Transferable L/C)
L/C giáp lưng(Back to Back L/C)
L/C đối ứng(Recipprocal L/C)
55
6.CÁC LOẠI L/C
L/C dự phòng(Stand-by L/C)
L/C tuần hoàn(Revolving L/C)
L/C có điều khỏan đỏ(Red Clause L/C)
L/C cho phép bồi hoàn tiền bằng điện(L/C with T.T.R L/C)
L/C không cho phép bồi hoàn tiền bằng điện(L/C without T.T.R L/C)
L/C chấp nhận(Acceptance L/C)
L/C thương lượng(Negotiation L/C)
56
III.PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
NHỜ THU(COLLECTION)
1.KHÁI NIỆM:Là phương thức thanh toán mà người bán sau khi giao hàng sẽ ký phát hối phiếu(Bill of Exchange) gởi cho ngân hàng của mình nhờ thu hộ tiền hàng từ người mua thông qua ngân hàng đại diện cho người mua
57
2.HÌNH THỨC NHỜ THU
2.1Nhờ thu trơn(Clean Collection):Người bán nhờ ngân hàng thu hộ tiền trên hối phiếu từ người mua và không kèm theo điều kiện gì cả
2.2Nhờ thu kèm theo chứng từ (Documentary Collection):Người bán gởi chứng từ hàng hóa và hối phiếu thanh toán nhờ ngân hàng thu hộ tiền trên hối phiếu từ người mua với điều kiện người mua trả tiền(D/P) hoặc chấp nhận trả tiền(D/A) thì ngân hàng mới trao chứng từ cho người mua
D/P(Documents against Payment)
D/A(Documents against Acceptance)
58
3.NGHIỆP VỤ THANH TÓAN NHỜ THU TRƠN
(CLEAN COLLECTION)
NGÂN HÀNG
ỦY THÁC THU
NGÂN HÀNG
BÊN MUA
NGƯỜI BN
NGƯỜI MUA
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(GH+CT)
59
3.NGHIỆP VỤ THANH TÓAN NHỜ THU TRƠN
(CLEAN COLLECTION)
(1) Người bán giao hàng và chứng từ hàng hóa cho người mua
(2) Người bán ký phát hối phiếu nhờ ngân hàng của mình(ngân hàng ủy thác thu)thông qua ngân hàng người mua đòi tiền người mua
(3)Ngân hàng ủy thác thu gửi hối phiếu cho ngân hàng người mua
(4)Ngân hàng người muạ đề nghị người mua trả tiền hoặc chấp nhận trả tiền trên hối phiếụ
(5)Người mua thanh toán (hoặc từ chối)
(6)(7)Ngân hàng thanh tóan cho người bán
60
3.NGHIỆP VỤ THANH TÓAN NHỜ THU KÈM
CHỨNG TỪ(DOCUMENTARY COLLECTION)
NGÂN HÀNG
ỦY THÁC THU
NGÂN HÀNG
BÊN MUA
NGƯỜI BÁN
NGƯỜI MUA
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(GH)
(CT)
61
3.NGHIỆP VỤ THANH TÓAN NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ(DOCUMENTARY COLLECTION)
(1) Người bán giao hàng cho người mua(không giao chứng từ)
(2) Người bán ký phát hối phiếu kèm chứng từ hàng hóa nhờ ngân hàng của mình(ngân hàng ủy thác thu)thông qua ngân hàng người mua đòi tiền người mua
(3)Ngân hàng ủy thác thu gửi hối phiếu cho ngân hàng người mua
(4)Ngân hàng người muạ đề nghị người mua kiểm tra chứng từ, trả tiền hoặc chấp nhận trả tiền trên hối phiếụ
(5)Người mua thanh toán (hoặc từ chối)
(6)(7)Ngân hàng thanh tóan cho người bán
62
IV.PHƯƠNG THỨC TRẢ TIỀN ĐỔI CHỨNG TỪ
(CASH AGAINST DOCUMENTS-CAD)
1.KHÁI NIỆM: Là phương thức thanh toán trong đó nhà nhập khẩu yêu cầu ngân hàng mở tài khoản tín thác(TRUST ACCOUNT) để thanh toán cho nhà xuất khẩu khi nhà xuất khẩu xuất trình đầy đủ các chứng từ thanh tóan tại ngân hàng
63
2.NGHIỆP VỤ THANH TOÁN
(CASH AGAINST DOCUMENTS-CAD)
NGƯỜI BÁN
NGƯỜI MUA
(3)
(5)
(Giao hàng)
NGÂN HÀNG
(1)
(4)
(2)
CT
Mở TRUST ACCOUNT
Thông báo
64
2.NGHIỆP VỤ THANH TOÁN
(CASH AGAINST DOCUMENTS-CAD)
(1) Người mua đề nghị ngân hàng mở tài khỏan tín thác, thỏa thuận và ký 1 bản ghi nhớ(Memorandum) và ký quỹ 100% trị giá hợp đồng mua bán
(2)Ngân hàng thông báo cho người bán biết
(3)Người bán tiến hành giao hàng
(4)Người bán nộp chứng từ thanh toán cho ngân hàng và nhận tiền
(5) Ngân hàng giao lại chứng từ cho người mua
65
CHƯƠNG 3: HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU
HÀNG HÓA(SALES/PURCHASE CONTRACT)
I.TỔNG QUAN VỀ HỢP ĐỒNG XNK HÀNG HÓA
1.KHÁI NIỆM: H ợp đồng xuất nhập khẩu hàng hóa về bản chất là một hợp đồng mua bán quốc tế,là sự thỏa thuận giữa các bên mua bán ở các nước khác nhau,trong đó qui định bên bán phải cung cấp hàng hóa,chuyển giao các chứng từ có liên quan đến hàng hóa và quyền sở hữu hàng hóa,bên mua phải thanh tóan tiền hàng và nhận hàng.
66
2.ĐẶC ĐIỂM
Chủ thể của hợp đồngđăng ký kinh doanh thương mại tại các quốc gia khác nhau
Hàng hóa chuyển ra khỏi đất nước của người bán trong quá trình thực hiện hợp đồng(hàng phải làm thủ tục hải quan XNK)
Đồng tiền thanh tóan có thể là ngọai tệ của một trong hai bên hoặc cả hai bên
67
3.ĐIỀU KIỆN ĐỂ HỢP ĐỒNG CÓ HIỆU LỰC TẠI VIỆT NAM
Chủ thể ký hợp đồng phải có giấy phép đăng ký kinh doanh
Hàng hóa mua bán phải hợp pháp(không nằm trong danh mục hàng cấm xuất khẩu,cấm nhập khẩu)
Nội dung hợp đồng phải có ít nhất 6 điều khỏan : (Tên hàng,Số lượng,Chất lượng,Giá cả,Thời hạn giao hàng,Phương thức thanh tóan)
Hình thức hợp đồng phải hợp pháp:chỉ chấp nhận hợp đồng bằng văn bản,không chấp nhận hợp đồng miệng
68
4.BỐ CỤC CỦA HỢP ĐỒNG
Phần mở đầu hợp đồng (Tiêu đề,số hiệu,thời gian và địa điểm ký hợp đồng,những căn cứ xác lập hợp đồng)
Những thông tin về chủ thể hợp đồng(Bên bán, bên mua)
Nội dung các điều khoản và điều kiện trong hợp đồng
Phần kết hợp đồng
69
SALES CONTRACT
No :
Date:
Between:
Name:
Address:
Tel: Fax:
E.mail:
Represented by:
Hereinafter called as the SELLER
And:
Name:
Address:
Tel: Fax:
E.mail:
Represented by:
Hereinafter called as the BUYER
70
SALES CONTRACT
The SELLER has agreed to sell and the buyer has agreed to buy the commodity under the terms and conditions provided in this contract as follows:
ARTICLE 1: NAME OF COMMODITY
ARTICLE 2: QUALITY/SPECIFICATION
ARTICLE 3:QUANTITY/ WEIGHT
ARTICLE 4: UNIT PRICE/TOTAL AMOUNT
ARTICLE 5: SHIPMENT/DELIVERY OF GOODS
ARTICLE 6: PAYMENT
ARTICLE 7: PACKING/MARKING
71
SALES CONTRACT
The SELLER has agreed to sell and the buyer has agreed to buy the commodity under the terms and conditions provided in this contract as follows:
ARTICLE 8: LIABILITY OF DEFECTS/WARRANTY
ARTICLE 9: INSURANCE
ARTICLE 10: PENALTY
ARTICLE 11: FORCE MAJEURE
ARTICLE 12: CLAIM
ARTICLE 13: ARBITRATION
ARTICLE 14: OTHER TERMS AND CONDITIONS
FOR THE SELLER FOR THE BUYER
72
II.NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN TRONG HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
1.ĐIỀU KHOẢN TÊN HÀNG HÓA
Tên hàng-Nơi sản xuất
Tên hàng-Nhà sản xuất
Tên hàng-Nhãn hiệu hàng hóa
Tên hàng-Qui cách chính của hàng hóa
Tên hàng_Công dụng của hàng hóa
Tên hàng-Tên khoa học của hàng hóa
73
ARTICLE 1: NAME OF COMMODITY
Vietnamese White Rice Long Grain Crop 2004
Vietnam Robusta Coffee Beans Grade 1
Huyndai passenger Car 45 seats model 2000 up made in KOREA
Electrolux Washing Machine model SWM
74
2.ĐIỀU KHOẢN CHẤT LƯỢNG
Theo mẫu hàng(By Sample)
Theo tiêu chuẩn(By Standard)
Theo chủng loại(By Category)
Theo hàm lượng chất hữu ích có trong hàng hóa
Theo tài liệu kỹ thuật(By Technical Documents)
Theo hiện trạng của hàng hóa( As It Is)
Theo các chỉ tiêu FAQ,GMQ
75
ARTICLE 2: QUALITY
As per sample approved by both parties
As per catalogue supply by the seller and agreed by the buyer
OMIC`s inspection certificate to be final. The Seller will send the actual lot sample to the Buyer 14 days prior to the shipment date. The Buyer should inform his official approval for shipment to the Seller 7 days before the shipment date.
76
3.ĐIỀU KHOẢN SỐ LƯỢNG
Chọn đơn vị tính:
cái,chiếc(Unit,Each,Piece),bao(bag) thùng(Case,Drum,Bushel..), kiện(Bale), cuộn(Roll), đôi(Pair), bộ(set), lố(dozen)..
g,Kg,Tấn(Metric Ton-MT),cm,m,ml,l..
Ounce,Pound,Long Ton(LT),Short Ton(ST),Feet,Yard,Pint,Gallon..
77
HÀNG KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
ĐẶC ĐIỂM: Khó giao hàng chính xác theo số lượng đã thỏa thuận trước
GIẢI PHÁP: Qui định phỏng chừng (cho phép một khoảng chênh lệch về số lượng hàng giao so với qui định trong hợp đồng.khoản chênh lệch này gọi là dung sai giao hàng-Tolerance) About 1000MT
1000MT More Or Less 5%
1000MT PLUS OR MINUS 5%
From 950MT To 1050MT
HÀNG ĐẾM ĐƯỢC
YÊU CẦU: Ghi chính xác số lượng thỏa thuận theo hợp đồng(qui định dứt khoát)
QUANTITY: 100Units Exactly
78
4.ĐIỀU KHOẢN GIÁ CẢ
Chọn đồng tiền tính giá(Chọn đồng tiền có tính ổn định và có tính tự do chuyển đổi.Nên chọn các ngoại tệ mạnh như USD,EUR,GBP.JPY..)
Thỏa thuận giá hợp đồng là giá cố định(Fixed Price) hay giá linh hoạt(Flexible Price)?
Giá gắn liền với điều kiện INCOTERMS
Các điều kiện giảm giá(Discount)?
79
ARTICLE 4: PRICE
UNIT PRICE: USD 210/MT FOB SAIGON PORT(INCOTERMS 2000)
TOTAL AMOUNT: 21,000USD
IN WORDS: UNITED STATES DOLLARS TWENTY ONE THOUSAND ONLY.
80
5.ĐIỀU KHOẢN GIAO HÀNG
1. Thời hạn giao hàng: Cần thỏa thuận về lịch biểu thời gian giao hàng cụ thể
2. Địa điểm giao hàng: Hàng được giao ở đâu, nhận ở đâu?
3.Phương thức giao hàng: Giao nhận sơ bộ ? Giao nhận cuối cùng?
4. Các qui định về giao hàng: Hàng có được phép giao từng phần không? Có được phép chuyển tải không?
5.Thông báo giao hàng:Thời gian , cách thức và nội dung thông báó
81
ARTICLE 5: SHIPMENT
Time of shipment: 26 March,2005
Time of shipment: At the latest 26 March,2005
Time of shipment: March, 2005
Time of shipment: 15 days from the contract signing date
Time of shipment: 30 days after L/C opening date
82
ARTICLE 5: SHIPMENT
Shipment must be effected not later than 45 days after contract has been signed
Port of Loading: any Port of Vietnam
Port of destination: Bangkok, Thailand
Partial shipment: permitted
1st shipment: 40 MT not later than 2 April,2005
2nd shipment: 60 MT not later than 20 April,2005
Transhipment: not permitted
83
6.ĐIỀU KHỎAN THANH TOÁN:
Chọn đồng tiền thanh toán: chọn đồng tiền thanh tóan ổn định. Tốt nhất đồng tiền thanh toán chính là đồng tiền tính giá
Thời hạn thanh toán: Thỏa thuận là trả trước, trả ngay hay trả sau(trả chậm) hoặc kết hợp
Phương thức thanh toán: Thanh tóan T/T, L/C , D/P, D/A, CAD..
Bộ chứng từ thanh tóan: theo đề nghị của người mua
84
BỘ CHỨNG TỪ THANH TOÁN
1.Hóa đơn thương mại
2.Vận đơn (đường biển,đường bộ,đường sắt,đường hàng không,đa phương thức.)
3.Phiếu đóng gói hàng hóa
4.Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
5.Giấy chứng nhận số lượng,chất lượng hàng hóa
6.Giấy chứng nhận bảo hiểm
7.Các loại chứng từ khác
85
HÓA ĐƠN THƯƠNG MẠI (COMMERCIAL INVOICE)
Là chứng từ cơ bản của khâu thanh toán, yêu cầu của người bán đòi người mua phải trả số tiền ghi trên hóa đơn
Là chứng từ làm cơ sở để lập hối phiếu
Là chứng từ để khai báo hải quan làm cơ sở để tính thuế
Là chứng từ làm cơ sở cho việc thống kê, giám sát việc thực hiện hợp đồng
86
PHIẾU ĐÓNG GÓI HÀNG HÓA(PACKING LIST)
Là chứng từ bổ sung cho hóa đơn nhằm kê khai hàng hóa đựng trong một kiện hàng,thùng hàng,container..) giúp cho việc kiểm tra hàng hóa được thuận lợi
Là chứng từ làm cơ sở để kiểm tra hàng hóa khi làm thủ tục hải quan
87
VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN(BILL OF LADING-B/L)
Là bằng chứng của việc đã giao hàng (Received for shipment,shipped on board)
Là một bằng chứng của một hợp đồng vận tải
Là chứng từ sở hữu hàng hóa(có thể chuyển nhượng cho người khác-Endorsement)
88
GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ
(CERTIFICATE OF ORIGIN-C/O)
Là chứng từ do nhà sản xuất hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp để xác nhận xuất xứ hoặc nơi sản xuất ra hàng hóa
Là chứng từ xuất trình cho hải quan của nước nhập khẩu để tính thuế
89
CÁC LỌAI GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ
(CERTIFICATE OF ORIGIN-C/O)
FORM A(GSP-GENERALIZED SYSTEM OF PREFERENCES)
FORM B
FORM D(ASEAN/CEPT-COMMON EFFECTIVE PREFERENCES TARIFF)
FORM X/FORM O
FORM T
90
GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG/SỐ LƯỢNG HÀNG HÓA (CERTIFICATE OF QUALITY/QUANTITY)
Là chứng từ do nhà sản xuất hoặc cơ quan giám định hàng hóa xuất nhập khẩu cấp để xác nhận chất lượng hàng hóa phù hợp với hợp đồng hoặc phù hợp với L/C
91
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH/VỆ SINH
HÀNG HÓA
Là chứng từ do cơ quan kiểm dịch hoặc cơ quan y tế cấp để xác nhận hàng hóa đã được kiểm tra và xử lý chống các dịch bệnh và chống các vi trùng gây bệnh cho người sử dụng.
Phytosanitary Certificate
Animal products sanitary inspection certificate
Certificate of Health
92
GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM(CERTIFICATE OF INSURANCE/INSURANCE POLICY)
Là chứng từ do cơ quan bảo hiểm cấp cho người được bảo hiểm để bồi thường những tổn thất liên quan đến hàng hóa vì những rủi ro trong quá trình vận chuyển mà hai bên đã thỏa thuận
Người bán xuất trình C/I hoặc I/P khi bán theo điều kiện CIF hoặc CIP
93
HỐI PHIẾU(BILL OF EXCHANGE-B/E)
Là một tờ mệnh lệnh trả tiền vô điều kiện do người người bán ký phát(Drawer) cho người mua(Drawee) yêu cầu người này khi nhìn thấy hối phiếu phải trả một số tiền nhất định(trả ngay) hoặc chấp nhận trả tiền đến một ngày có thể xác định trong tương lai(trả sau)
Hối phiếu sử dụng trong thanh toán nhờ thu hoặc thanh toán L/C
94
ARTICLE 6: PAYMENT
Payment by T/T in advance. The Buyer must pay into Seller’s account number 1243567 at Tokyo Bank within 5 days after signing date of contract.
Documents required:
-Clean on board Bill of lading
-Commercial invoice
-Packing list
-Certificate of insurance
95
ARTICLE 6: PAYMENT
Payment by L/C at 180 days from B/L date.
The L/C should be opened within DEC. 25th 2004 at latest, in favor of Daewoo Corporation, Seoul, Korea
Advising Bank: Korea Exchange bank, Seoul, Korea
The following documents will be presented for payment:
3/3 Clean on board Bill of lading marked "Freight prepaid" made out to the order of L/C opening bank.
Commercial invoice in triplicate
Packing list in triplicate
Certificate of Quality
Certificate of Origin
96
7.BAO BÌ VÀ KÝ MÃ HIỆU
Chất lượng bao bì: Sử dụng chất liệu nào để đảm bảo tính bền chắc và tính thẩm mỹ
Giá cả bao bì: Tính chung trong giá hàng hay tính riêng
Cách đóng gói: Đóng trong bao, thùng, hộp,..
Phương thức cung cấp bao bì: Người bán cung cấp kèm theo hàng hóa hay người mua phải gởi bao bì cho người bán để đóng hàng vào
Qui định về ghi ký mã hiệu : Những chỉ dẫn về vận chuyển, giao nhận.
97
ARTICLE 7: PACKING AND MARKING
Packing: Standard export seaworthy packing in 20ft container
Marking: BLUE BIRD CO., LTD.
CONTRACT 51/BLU-STC/03
WEIGHT: GROSS/NET
CARTON NO / TTL CARTONS
MADE IN KOREA
98
8.ĐIỀU KHỎAN BẢO HÀNH
Thời hạn bảo hành: Cần phải qui định hết sức cụ thể và rõ ràng( tính từ ngày sản xuất, từ ngày giao, từ ngày nhận)
Nội dung bảo hành: Cam kết đảm bảo các tiêu chuẩn chất lượng, đặc điểm kỹ thuật phù hợp với hợp đồng
Cách thức khắc phục: sửa chữa, thay thế,đổi sản phẩm mới, giảm giá, thu hồi lại hàng và trả lại tiền
99
ARTICLE 8: WARRANTY
The Seller shall be liable for full warranty for the machine of this contract within 12 (twelve) months from the day of installation and test running.
100
9. ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM
Ai là người mua bảo biểm cho hàng hóa:
Người NK(E,F,CFR,CPT)
Người XK(CIF,CIP,D)
Điều kiện bảo hiểm: ICC(C), ICC(B) hoặc ICC(A)
Số tiền bảo hiểm ( 100% hay 110% trị giá hoá đơn)
Nơi thanh toán tiền bồi thường thiệt hại
101
CÁC DIỀU KIỆN BẢO HIỂM
Tổn thất,tổn hại hợp lý bởi:
1.Cháy,nổ
2.Tàu thuyền mắc cạn,nằm cạn,chìm lật
3.Phương tiện vận tải bị lật hoặc trật đường ray
4.Đâm va của tàu thuyền,phương tiện vận tải với vật thể khác không phải là nước
5.Dỡ hàng tại cảng lánh nạn
Tổn thất,tổn hại gây ra bởi:
6.Hy sinh tổn thất chung
7.Vứt hàng xuống biển
8.Đóng góp tổn thất chung
9.Chi phí cứu hộ
ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM C : 1 -9
102
CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM
Tổn thất,tổn hại gây ra bởi:
10.Trách nhiệm trên cơ sở đâm va và hai bên đều có lỗi
11.Động đất,núi lửa phun,sét đánh
12.Nước biển,sông,hồ tràn vào tàu thuyền,phương tiện vận tải,container,nơi để hàng,cuốn xuống biển
ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM B: 1-12
13.Thời tiết xấu
14.Manh động,manh nha,manh tâm
15.Cướp biển
16.Các rủi ro đặc biệt khác
ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM A: 1-16
103
ARTICLE 9: INSURANCE
To be covered by the Seller with ICC(B) for 110% of invoice value, payable in Vietnam.
To be covered by the Seller with AR(All Risks) and SRCC for 110% of invoice value, payable in IRAQ.
104
10.ĐIỀU KHOẢN KHIẾU NẠI
Thời hạn khiếu nại: 3 tháng, 6 tháng tủy theo từng trường hợp cụ thể
Trường hợp khiếu nại:
Khiếu nại số lượng
Khiếu nại chất lượng
Các trường hợp hợp khiếu nại khác
Thủ tục khiếu nại: Nộp đơn khiếu nại kèm theo biên bản giám định(Survey report) và chứng từ có liên quan..
105
ARTICLE 10: CLAIM
All claims by the Buyer shall be made by telex or cable immediately after cargo received at destination port and shall be confirmed in writing delivered to the Seller within 30 days after such discharge, together with Survey Report of VINACONTROL and/or BAOVIET.
106
11.ĐIỀU KHOẢN BẤT KHẢ KHÁNG
Qui định thế nào là bất khả kháng:
Bằng định nghĩa
Bằng liệt kệ cụ thể
Thông báo bất khả kháng: thời gian cho phép tối đa để thông báo và có văn bản xác nhận
Cách thức giải quyết khi bất khả kháng xảy ra:
Hủy hợp đồng
Kéo dài thời gian thực hiện hợp đồng
Thương lượng lại
107
ARTICLE 11 : FORCE MAJEURE
Under unavoidable circumstances preventing the Buyer and/or the Seller from fulfilling their commitments to this contract, one party facing force majeure case should be informed the other by telex or cable within ten days at the latest and support with certified documents within sixty days at the latest starting from telex or cable date
Beyond this period, the force majeure cannot be considered.
108
12.ĐIỀU KHOẢN PHẠT VÀ BỒI THƯỜNG
THIỆT HẠI
.Qui định các trường hợp phạt:
Phạt chậm giao hàng
Phạt giao hàng không phù hợp về chất lượng, về số lượng
Phạt do chậm thanh toán
Phạt do điều động phương tiện vận tải trễ hạn
Qui định tỷ lệ phạt cho từng trường hợp cụ thể
Qui định trường hợp bồi thường thiệt hại
109
ARTICLE 12: PENALTY
12.1. Contract cancellation
If the Seller or the Buyer wanted to cancel the contract, 5% (five percent) of total contract value basing on at sight unit price would be charged as penalty to that party.
Payment of such claim will be made within 30 days of the partner`s claim letter.
12.2. Delay shipment / delay payment
In case delay shipment / delay payment, a penalty of 1% invoice value per 7 days of delay but not exceed 5% of total invoice value.
12.3.To delay opening L/C
A delay of L/C opening later than SEP. 15th, 2004 means the Buyer automatically cancel the contract by himself and the Buyer has to pay penalty to the Seller as per term 12.1.
110
13.ĐIỀU KHOẢN TRỌNG TÀI
Chọn cơ quan trọng tài nào đứng ra phân xử: Tòa án quốc gia hay tòa án trọng tài
Luật áp dụng vào việc xét xử: luật của nước người bán, nước người mua hay luật của nước trung gian
Địa điểm tiến hành trọng tài
Cam kết chấp hành tài quyết
Phân định chi phí trọng tài: bên nào phải chịu
111
ARTICLE 13 : ARBITRATION
All disputes arising in connection with the execution of the present contract not reaching an amicable agreement shall be finally settled by the: VIETNAM INTERNATIONAL ARBITRATION CENTRE in Ho Chi Minh City S.R. VIETNAM. Award of the Arbitration board should be considered as final and binding to both parties.
All charges for arbitration and other charges shall be borne by the losing party unless otherwise agreed.
112
CHƯƠNG 4: TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
I.TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU HÀNG HÓA
1.Thủ tục giấy phép xuất khẩu
2.Đề nghị người mua làm thủ tục mở L/C hoặc ký quỹ, chuyển tiền ứng trước..
3.Chuẩn bị hàng hóa xuất khẩu
4.Thuê phương tiện vận tải phù hợp để chuyên chở hàng hóa
5.Tập kết hàng hóa để giám định,kiểm hóa hải quan xuất khẩu
6,Tiến hành giao hàng
7.Thông báo giao hàng và mua bảo hiểm cho hàng hóa
8.Lập bộ chứng từ thanh tóan
113
CHƯƠNG 4: TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
II.TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
1.Thủ tục giấy phép nhập khẩu
2.làm thủ tục mở L/C hoặc ký quỹ, chuyển tiền ứng trước..
3.Thuê phương tiện vận tải phù hợp để nhận hàng
4.Mua bảo hiểm cho hàng hóa khi nhận được thông báo giao hàng
5.Thanh toán,Nhận bộ chứng từ từ người bán hoặc từ ngân hàng
6.Làm thủ tục hải quan nhập khẩu và nhận hàng
7.Kiểm tra hàng nhập khẩu
8.Làm thủ tục khiếu nại(nếu có)
114
CHƯƠNG 4: TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
I.THỦ TỤC GIẤY PHÉP XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
Giấy phép đăng ký kinh doanh
Giấy phép đăng ký mã số doanh nghiệp xuất nhập khẩu
Giấy phép,hạn ngạch xuất nhập khẩu
(Luật thương mại Việt nam.NĐ 57/CP.NĐ 44/CP,QĐ 46/TTg)
115
CHƯƠNG 4: TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
II.THỦ TỤC THANH TOÁN
1.Thanh toán bằng T/T
2.Thanh toán bằngL/C
3.Thanh tóan bằng D/P,D/A
4.Thanh toán bằng CAD..
(xem chương 2)
116
CHƯƠNG 4: TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
III.THỦ TỤC GIÁM ĐỊNH HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
1.Ai giám định hàng hóa?
Nhà sản xuất (KCS)
Đại diện người mua
Công ty giám định (SGS, OMIC, FCC, VINACONTROL, CAFECONTOL, FOODCONTROL...)
2.Giám định tiến hành ở đâu?
3.Sử dụng phương pháp nào để giám định?
4.Công nhận kết quả giám định của ai?
5.Chi phí giám địmh ai chịu?
117
CHƯƠNG 4: TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
IV.THỦ TỤC HẢI QUAN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
1.Khai báo, nộp tờ khai hải quan hàng hóa xuất nhập khẩu
2.Đưa hàng hóa đến địa điểm qui định để kiểm tra
3.Thực hiện việc nộp thuế xuất nhập khẩu
THỜI GIAN:
Hàng xuất: Chậm nhất là 2 giờ trước khi phương tiện vận tải khởi hành
Hàng nhập: Trong vòng 30 ngày kể từ khi hàng về đến cửa khẩu
118
CHƯƠNG 4: TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
Hồ sơ khai báo hải quan
Đối với hàng xuất:
Giấy phép đăng ký kinh doanh/đăng ký mã số doanh nghiệp XNK
Giấy phép , hạn ngạch xuất khẩu
Tờ khai hải quan hàng xuất khẩu
Hợp đồng xuất khẩu
Hợp đồng xuất khẩu ủy thác (khi XK ủy thác)
L/C
Invoice/Packing List
Các chứng từ khác (theo yêu cầu)
119
CHƯƠNG 4: TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
Hồ sơ khai báo hải quan
Đối với hàng nhập:
Giấy phép đăng ký kinh doanh/đăng ký mã số doanh nghiệp XNK
Giấy phép , hạn ngạch nhập khẩu
Tờ khai hải quan hàng nhập khẩu
Hợp đồng nhập khẩu
Hợp đồng nhập khẩu ủy thác (khi XK ủy thác)
L/C
Invoice/Packing List/C/O
Vận đơn (B/L,Aw/B..), Lệnh giao hàng(D/O)
Các chứng từ khác (theo yêu cầu)
120
CHƯƠNG 4: TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
V.THỦ TỤC THUÊ TÀU
1. THUÊ TÀU CHỢ(LINER TERMS)
Thuê tàu chợ gọi là lưu cước tàu chợ (Booking shipping space) là người chủ hàng thông qua người môi giới thuê tàu yêu cầu chủ tàu hoặc người chuyên chở dành cho thuê một phần chiếc tàu để chuyên chở một lô hàng từ cảng này đến cảng khác và trả cước phí theo biểu cước định sẵn. Đặc điểm của tàu chợ là:
121
CHƯƠNG 4: TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
Số lượng hàng hóa không lớn, tính chất hàng hóa thường là hàng khô và có bao bì.
Tuyến đư
GIỚI THI?U MÔN HỌC
QUẢN TRỊ
NGOẠI THƯƠNG
2
PHẦN I : NHỮNG KIẾN THỨC CĂN BẢN ĐỂ ĐÀM PHÁN, KÝ KẾT HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ
CHƯƠNG 1 : CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
CHƯƠNG 2 : CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ
CHƯƠNG 3 : HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
CHƯƠNG 4: TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP
KHẨU HÀNG HÓA
3
CHƯƠNG 1: CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
(INTERNATIONAL COMMERCIAL TERMS)
1.LÝ DO XUẤT HIỆN INCOTERMS:
Sự bất đồng ngôn ngữ trong giao dịch mua bán quốc tế
Sự khác biệt về tập quán mua bán giữa các quốc gia
Sự khác nhau về luật pháp chi phối việc mua bán quốc tế
4
CHƯƠNG 1: CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
(INTERNATIONAL COMMERCIAL TERMS)
1.LÝ DO XUẤT HIỆN INCOTERMS:
Cần thiết có những qui tắc chung,mang tính thống nhất chi phối hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế
INCOTERMS do ICC phát hành đáp ứng được yêu cầu này.
5
2.MỤC ĐÍCH CỦA INCOTERMS
Là nhằm cung cấp một bộ qui tắc quốc tế để giải thích các điều kiện thương mại quốc tế được sử dụng trong các hợp đồng mua bán hàng hóa ngọai thương,nhằm tránh được hoặc giảm thiểu được sự giải thích khác nhau về các điều kiện này tại các quốc gia khác nhau.
6
2.MỤC ĐÍCH CỦA INCOTERMS
Là nhằm qui định nghĩa vụ của người bán và người mua liên quan đến họat động giao nhận hàng hóa ngọai thương
7
3.NỘI DUNG CỦA INCOTERMS
Sự phân chia TRÁCH NHIỆM giữa người bán và người mua trong quá trình giao nhận hàng hóa ngọai thương
8
3.NỘI DUNG CỦA INCOTERMS
Sự phân chia CHI PHÍ giữa người bán và người mua trong quá trình giao nhận hàng hóa ngọai thương
9
3.NỘI DUNG CỦA INCOTERMS
Sự di chuyển RỦI RO,TỔN THẤT từ người bán sang người mua trong quá trình giao nhận hàng hóa ngọai thương.
10
.Nghĩa vụ cung cấp hàng hóa,trả tiền hàng theo hợp đồng
.Giấy phép và thủ tục thông quan hàng hóa xuất nhập khẩu
.Hợp đồng chuyên chở và bảo hiểm
.Giao hàng và nhận hàng
.Chuyển rủi ro từ người bán sang người mua
4.CÁC VẤN ĐỀ ĐƯỢC ĐỀ CẬP TRONG INCOTERMS
11
.Phân chia phí tổn giữa người bán và người mua
.Thông báo cho người mua về việc giao hàng
.Bằng chứng giao hàng,chứng từ vận tải hoặc chứng từ điện tử tương đương
.Kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu
.Những nghĩa vụ khác(nếu có).
4. CÁC VẤN ĐỀ ĐƯỢC ĐỀ CẬP TRONG INCOTERMS
12
5.VAI TRÒ CỦA INCOTERMS
.Incoterms là một qui tắc nhằm hệ thống hóa các tập quán thương mại được áp dụng phổ biến bởi các doanh nhân trên khắp thế giới
.Incoterms là một ngôn ngữ quốc tế trong giao nhận và vận chuyển hàng hóa ngoại thương
.Incoterms là phương tiện quan trọng để đẩy nhanh tốc độ đàm phán và ký kết hợp đồng ngoại thương
13
5.VAI TRÒ CỦA INCOTERMS
.Incoterms là cơ sở quan trọng để xác định giá cả mua bán hàng hóa
.Incoterms là một căn cứ pháp lý quan trọng để thực hiện việc khiếu nại và giải quyết tranh chấp(nếu có) giữa người bán và người mua trong quá trình thực hiện hợp đồng ngoại thương.
14
6.GIỚI THIỆU INCOTERMS 2000
EXW( Ex Works)
FCA(Free Carrier)
FAS(Free Alongside Ship)
FOB(Free On Board)
CFR(Cost and Freight)
CIF(Cost , Insurance and Freight)
CPT(Carriage Paid To..)
CIP(Carriage ,Insurance Paid To..)
15
6.GIỚI THIỆU INCOTERMS 2000
DAF(Delivered At Frontier)
DES(Delivered Ex Ship)
DEQ(Delivered Ex Quay)
DDU(Delivered Duty Unpaid)
DDP(Delivered Duty Paid)
16
5. ĐẶC ĐIỂM CÁC NHÓM THEO INCOTERMS 2000
NHÓM E: Người bán đặt hàng hóa dưới quyền định đọat của người mua ngay tại xưởng của mình
NHÓM F: Người bán giao hàng cho người chuyên chở do người mua chỉ định tại một nơi qui định.Người mua chịu mọi rủi ro,tổn thất về hàng hóa kể từ thời điểm giao hàng.
17
5. ĐẶC ĐIỂM CÁC NHÓM THEO INCOTERMS 2000
NHÓM C: Người bán phải ký hợp đồng vận chuyển để chuyên chở hàng hóa nhưng không chịu rủi ro,tổn thất của hàng hóa sau khi đã giao hàng hóa xong cho người vận tải tại nơi qui định
NHÓM D: Người bán chịu mọi chi phí và rủi ro cần thiết để giao hàng hàng cho người mua tại nơi đến qui định
18
ĐIỀU KIỆN EXW
Có nghĩa là người bán giao hàng khi đặt hàng hóa dưới quyền định đọat của người mua tại cơ sở của người bán hoặc tại một địa điểm qui định (xưởng,nhà máy,kho hàng..)
Hàng hóa chưa được làm thủ tục thông quan xuất khẩu và chưa bốc lên phương tiện vận tải tiếp nhận.
19
ĐIỀU KIỆN FCA
Có nghĩa là người bán ,sau khi làm thủ tục thông quan xuất khẩu,giao hàng cho người chuyên chở do người mua chỉ định,tại một địa điểm qui định
Nếu việc giao hàng diễn ra tại cơ sở của người bán,người bán có nghĩa vụ bốc hàng
Nếu việc giao hàng diễn ra tại một địa điểm không phải là cơ sở của người bán,người bán không có trách nhiệm dỡ hàng.
20
ĐIỀU KIỆN FAS
Có nghĩa là người bán,sau khi làm xong thủ tục thông quan xuất khẩu,giao hàng khi hàng hóa được đặt dọc theo mạn tàu tại cảng bốc hàng qui định
Điều này có nghĩa là người mua phải chịu tất cả chi phí và rủi ro về mất mát hoặc hư hại đối với hàng hóa kể từ thời điểm đó.
21
ĐIỀU KIỆN FOB
Có nghĩa là người bán,sau khi làm xong thủ tục thông quan xuất khẩu,giao hàng khi hàng hóa đã qua lan can tàu tại cảng bốc hàng qui định
Điều này có nghĩa là người mua phải chịu tất cả chi phí và rủi ro về mất mát hoặc hư hại đối với hàng hóa kể từ sau điểm ranh giới đó.
22
ĐIỀU KIỆN CFR
Có nghĩa là người bán phải trả các phí tổn và cước vận tải cần thiết để đưa hàng hóa tới cảng đến qui định
Rủi ro về mất mát hoặc hư hại đối với hàng hóa cũng như mọi chi phí phát sinh thêm do các tình huống xảy ra sau thời điểm giao hàng được chuyển từ người bán sang người mua khi hàng hóa qua khỏi lan can tàu tại cảng bốc.
23
ĐIỀU KIỆN CIF
Có nghĩa là người bán phải trả các phí tổn và cước vận tải cần thiết để đưa hàng hóa tới cảng đến qui định
Rủi ro về mất mát hoặc hư hại đối với hàng hóa cũng như mọi chi phí phát sinh thêm do các tình huống xảy ra sau thời điểm giao hàng được chuyển từ người bán sang người mua khi hàng hóa qua khỏi lan can tàu tại cảng bốc.
Người bán phải mua bảo hiểm đối với rủi ro về mất mát hoặc hư hại đối với hàng hóa trong suốt quá trình vận chuyển
24
ĐIỀU KIỆN CPT
Có nghĩa là người bán giao hàng cho người chuyên chở do chính người bán chỉ định và trả chi phí vận tải cần thiết để đưa hàng hóa tới nơi đến qui định.
Điều này có nghĩa người mua phải chịu mọi rủi ro và các phí tổn phát sinh sau khi hàng hóa đã được giao như trên
25
ĐIỀU KIỆN CIP
Có nghĩa là người bán giao hàng cho người chuyên chở do chính người bán chỉ định và trả chi phí vận tải cần thiết để đưa hàng hóa tới nơi đến qui định.
Điều này có nghĩa người mua phải chịu mọi rủi ro và các phí tổn phát sinh sau khi hàng hóa đã được giao như trên
Người bán phải mua bảo hiểm để bảo vệ cho người mua trước những rủi ro về mất mát hoặc hư hại đối với hàng hóa trong quá trình vận chuyển
26
ĐIỀU KIỆN DAF
Có nghĩa là người bán giao hàng khi hàng hóa được đặt dưới quyền định đọat của người mua trên phương tiện vận tải chở đến,chưa dỡ ra tại biên giới quy định,
Hàng hóa đã hòan thành thủ tục thông quan xuất khẩu,nhưng chưa làm thủ tục thông quan nhập khẩu ở địa điểm và nơi qui định tại biên giới,nhưng chưa qua biên giới hải quan của nước liền kề.
27
Có nghĩa là người bán giao hàng khi hàng hóa được đặt dưới quyền định đọat của người mua trên boong tàu ở cảng đến qui định nhưng chưa làm thủ tục thông quan nhập khẩu
Người bán phải chịu mọi phí tổn và rủi ro liên quan đến việc đưa hàng hóa tới cảng đến qui định trước khi hàng được dỡ ra khỏi tàu.
ĐIỀU KIỆN DES
28
ĐIỀU KIỆN DEQ
Có nghĩa là người bán giao hàng khi hàng hóa được đặt dưới quyền định đọat của người mua trên cầu tàu của cảng đến qui định nhưng chưa làm thủ tục thông quan nhập khẩu
Người bán phải chịu mọi phí tổn và rủi ro liên quan đến việc đưa hàng hóa tới cảng đến qui định và dỡ hàng lên cầu tàu.
29
ĐIỀU KIỆN DDU
Có nghĩa là người bán giao hàng cho người mua ở nơi đến qui định, hàng chưa làm thủ tục thông quan nhập khẩu và chưa dỡ khỏi phương tiện vận tải chở đến.
Người bán phải chịu mọi phí tổn và rủi ro liên quan đến việc đưa hàng hóa tới nơi đến qui định mà không bao gồm bất kỳ nghĩa vụ nào liên quan đến việc nhập khẩu của nước hàng đến.
30
ĐIỀU KIỆN DDP
Có nghĩa là người bán giao hàng cho người mua ở nơi đến qui định, hàng đã làm xong thủ tục thông quan nhập khẩu nhưng chưa dỡ ra khỏi phương tiện vận tải chỡ đến.
Người bán không những phải chịu mọi phí tổn và rủi ro liên quan đến việc đưa hàng hóa tới nơi đến qui định mà còn phải thực hiện bất cứ nghĩa vụ nào liên quan đến việc nhập khẩu ở nước hàng đến.
31
8. CÁC CHỈ DẪN LỰA CHỌN VÀ SỬ DỤNG INCOTERMS
Hàng hóa khi vận chuyển bằng đường biển (hàng rời,xô ,xá,trần-IN BULK) thì nên sử dụng các điều kiện như FAS,FOB,CFR,CIF,DES,DEQ
Hàng hóa vận chuyển đóng trong container và giao tại bãi tập kết qui định (CFS-CY) thì nên sử dụng các điều kiện FCA,CPT,CIP
Hàng hóa mua bán tại kho ngoại quan tại nước người bán thì sử dụng điều kiện EXW,tại kho ngoại quan tại nước người mua thì nên chọn điều kiện DDU,DDP
32
8. CÁC CHỈ DẪN LỰA CHỌN VÀ SỬ DỤNG INCOTERMS
Hàng hóa mua bán qui định giao hàng tại biên giới thì nên sử dụng điều kiện DAF
Hàng hóa mua bán trên các con tàu chạy rong thì nên sử dụng điều kiện DES,DEQ
Cần cân nhắc khi chuyển đổi từ điều kiện FOB sang điều kiện CFR,CIF
Cần chú ý các thỏa thuận như FOB stowed,
FOBtrimmed,CFR/CIF landed, CFR/CIF (FI,FO,FIO).
33
CÁC BIẾN DẠNG CỦA INCOTERMS
FOB Stowed
FOB Trimmed
FOB under tackle
FOB Liner terms
FOB shipment to destination
FOB (The Revised American Foreign Trade Definition,1941)
34
CÁC BIẾN DẠNG CỦA INCOTERMS
CIF FI/FO/FIO
CIF liner terms
CIF under tackle
CIF CFS/CY
CIF+w/i/e(war,interest,exchange)
CIF afloat
CIF landed
35
CHƯƠNG 2:CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ (INTERNATIONAL PAYMENT)
I.PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN(REMITTANCE)
1.KHÁI NIỆM:
Là phương thức trong đó một khách hàng(người trả tiền,nhà nhập khẩu..) yêu cầu ngân hàng phục vụ mình chuyển một số tiền nhất định cho người hưởng lợi(người bán,nhà xuất khẩu) tại một địa điểm nhất định
Ngân hàng chuyển tiền thông qua đại lý của mình ở nước ngoài (nước người hưởng lợi) để thực hiện nghiệp vụ chuyển tiền
36
2.HÌNH THỨC CHUYỂN TIỀN
Chuyển tiền bằng điện :Ngân hàng thực hiện việc chuyển tiền điện ra lệnh cho ngân hàng đại lý ở nước ngoài trả tiền cho người nhận (T/T:TELEGRAPHIC TRANSFER)
Chuyển tiền bằng thư : Ngân hàng thực hiện việc chuyển tiền viết thư (lệnh trả tiền hoặc giấy báo ghi có) ra lệnh cho ngân hàng đại lý ở nước ngoài trả tiền cho người nhận (M/T:MAIL TRASFER)
37
3.PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN TRẢ TRƯỚC
QUY TRÌNH THANH TOÁN:
NGÂN HÀNG
DỊCH VỤ
NGƯỜI BÁN
NGÂN HÀNG
NGƯỜI MUA
NGƯỜI MUA
(2a)
(4)
(1)
(2b)
(3)
38
3.PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN TRẢ TRƯỚC
(1)Người mua chuyển tiền cho người bán trước khi giao hàng
(2)Ngân hàng người mua ghi nợ và lệnh ngân hàng dịch vụ trả tiền cho người bán
(3)Ngân hàng dịch vụ ghi có cho người bán
(4)Người bán giao hàng và chứng từ hàng hóa cho người mua
39
4.PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN
TRẢ NGAY ,TRẢ SAU
QUY TRÌNH THANH TOÁN:
NGÂN HÀNG
DỊCH VỤ
NGƯỜI BÁN
NGÂN HÀNG
NGƯỜI MUA
NGƯỜI MUA
(4)
(1)
(2)
(3)
(5)
40
4.PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN
TRẢ NGAY TRẢ SAU
(1) Người bán giao hàng và chứng từ hàng hóa cho người mua
(2) Người mua yêu cầu ngân hàng của mình chuyển tiền cho người bán
(3)Ngân hàng người mua ghi nợ ngừơi mua
(4)Ngân hàng người muạ trả tiền cho người bán thông qua ngân hàng dịch vụ
(5)Ngân hàng dịch vụ ghi có cho người bán
41
ĐIỀU KIỆN XIN CHUYỂN TIỀN
TRẢ TRƯỚC
Lệnh chuyển tiền
Hợp đồng nhập khẩu hàng hóa
Giấy phép,hạn ngạch nhập khẩu
Tờ khai hải quan hàng nhập khẩu(nộp bổ sung khi đã nhập hàng)
42
HỒ SƠ XIN CHUYỂN TIỀN
TRẢ NGAY,TRẢ CHẬM
Lệnh chuyển tiền
Hợp đồng nhập khẩu hàng hóa
Giấy phép,hạn ngạch nhập khẩu
Tờ khai hải quan hàng nhập khẩu
Hóa đơn thương mại
Vận đơn,phiếu đóng hàng,chứng từ bảo hiểm(nếu có yêu cầu)
43
NỘI DUNG CỦA LỆNH CHUYỂN TIỀN
Tên và địa chỉ của người xin chuyển tiền
Số tài khỏan, ngân hàng mở tài khoản
Số tiền xin chuyển
Tên và địa chỉ của người hưởng lợi
Số tài khoản, Tên ngân hàng
Lý do chuyển tiền
Các chứng từ có liên quan(theo yêu cầu của ngân hàng)
44
II.PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN TÍN DỤNG
CHỨNG TỪ(DOCUMENTARY CREDITS)
1.KHÁI NIỆM:Là sự thỏa thuận mà trong đó một ngân hàng(ngân hàng mở thư tín dụng) theo yêu cầu của khách hàng(người xin mở thư tín dụng) cam kết sẽ trả một số tiền nhất định cho một người thứ ba(người hưởng lợi) hoặc chấp nhận hối phiếu do người thứ ba ký phát trong phạm vi số tiền đó khi người thứ ba xuất trình cho ngân hàng một bộ chứng từ thanh toán hợp lệ phù hợp với những qui định của thư tín dụng
45
2.QUI TRÌNH NGHIỆP VỤ THANH TOÁN TÍN DỤNG
CHỨNG TỪ
2.1 QUI TRÌNH MỞ L/C
NGÂN HÀNG
THÔNG BÁO
NGÂN HÀNG
MỞ L/C
NGƯỜI BÁN
NGƯỜI MUA
(1)
(2)
(3)
(4)
46
2.QUI TRÌNH NGHIỆP VỤ THANH TOÁN TÍN DỤNG
CHỨNG TỪ
2.2 QUI TRÌNH THANH TOÁN L/C
NGÂN HÀNG
THÔNG BÁO
NGÂN HÀNG
MỞ L/C
NGƯỜI BÁN
NGƯỜI MUA
(10)
(9)
(6)
(7)
(5)
(8)
(4)
47
2.QUI TRÌNH NGHIỆP VỤ THANH TOÁN TÍN DỤNG
CHỨNG TỪ
(1) Ngöôøi mua ñeà nghò ngaân haøng cuûa mình môû L/C cho ngöôøi baùn thuï höôûng
(2) Ngaân haøng ngöôøi mua môû L/C vaø chuyeån L/C cho ngaân haøng thoâng baùo ñeå thoâng baùo L/C cho ngöôøi baùn
(3)Ngaân haøng thoâng baùo chuyeån L/C cho ngöôøi baùn
(4)Ngöôøi baùn kieåm tra L/C vaø tieán haønh giao haøng
48
2.QUI TRÌNH NGHIỆP VỤ THANH TOÁN TÍN DỤNG
CHỨNG TỪ
(5) Ngöôøi baùn noäp chöùng töø thanh toùan cho ngaân haøng thoâng baùo
(6) Ngaân haøng thoâng baùo chuyeån chöùng töø cho ngaân haøng môû L/C
(7)Ngaân haøng môû L/C kieåm tra chöùng töø vaø thoâng qua ngaân haøng thoâng baùo thanh toaùn cho ngöôøi baùn
(8)Ngaân haøng thoâng baùo ghi coù cho ngöôøi baùn
(9)Ngaân haøng môû L/C chuyeån chöùng töø cho ngöôøi mua
(10) Ngöôøi mua kieåm tra laïi chöùng töø vaø thanh toùan soá tieàn coøn laïi cho ngaân haøng môû L/C
49
3.NỘI DUNG CỦA THƯ TÍN DỤNG
(LETTER OF CREDIT-L/C)
Ngân hàng phát hành L/C(FROM.)
Ngân hàng thông báo(TO..)
Số hiệu L/C(20)
Ngày mở L/C(31C)
Loại L/C(40A)
Người xin mở L/C(50)
Người hưởng lợi L/C(59)
Trị giá L/C(32B)
Thời hạn hiệu lực L/C(31D)
Thời hạn giao hàng(44C)
50
3.NỘI DUNG CỦA THƯ TÍN DỤNG
(LETTER OF CREDIT-L/C)
Địa điểm giao hàng(44A)
Cách thức giao hàng(43P,43T)
Cách thức thanh tóan(39C,41A,42C,42A.)
Thời hạn thanh toán trong L/C(48)
Nội dung về hàng hóa(45A)
Nội dung về vận tải,giao nhận hàng hóa
Những chứng từ mà người bán phải xuất trình(46A)
Sự cam kết của ngân hàng mở L/C(78)
Những điều khoản đặc biệt(47A,71B,49,53A..)
51
4.ĐIỀU KIỆN ĐỂ MỞ L/C
Giấy phép thành lập công ty
Giấy phép đăng ký kinh doanh
Giấy chứng nhận đăng ký mã số doanh nghiệp xuất nhập khẩu
Có tài khoản ngọai tệ tại ngân hàng mở
52
4.ĐIỀU KIỆN ĐỂ MỞ L/C
Giấy phép,hạn ngạch nhập khẩu
Hợp đồng nhập khẩu
Hợp đồng nhập khẩu ủy thác(nếu nhập ủy thác)
Đơn xin mở L/C(theo mẫu của ngân hàng)
Thủ tục ký quỹ mở L/C(theo qui định của ngân hàng)
53
5.CƠ SỞ XÁC ĐỊNH TỶ LỆ KÝ QUỸ L/C
Uy tín thanh toán của doanh nghiệp
Mối quan hệ của doanh nghiệp với ngân hàng
Số dư ngọai tệ trên tài khoản tiền gửi
Tình hình công nợ của doanh nghiệp
Tính khả thi của phương án kinh doanh(mở L/C trả chậm)
54
6.CÁC LOẠI L/C
L/C không hủy ngang(Irrevocable L/C)
L/C không hủy ngang có xác nhận(Irrevocable,Confirmed L/C)
L/C không hủy ngang, có thể chuyển nhượng(Irrevocable,Transferable L/C)
L/C giáp lưng(Back to Back L/C)
L/C đối ứng(Recipprocal L/C)
55
6.CÁC LOẠI L/C
L/C dự phòng(Stand-by L/C)
L/C tuần hoàn(Revolving L/C)
L/C có điều khỏan đỏ(Red Clause L/C)
L/C cho phép bồi hoàn tiền bằng điện(L/C with T.T.R L/C)
L/C không cho phép bồi hoàn tiền bằng điện(L/C without T.T.R L/C)
L/C chấp nhận(Acceptance L/C)
L/C thương lượng(Negotiation L/C)
56
III.PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
NHỜ THU(COLLECTION)
1.KHÁI NIỆM:Là phương thức thanh toán mà người bán sau khi giao hàng sẽ ký phát hối phiếu(Bill of Exchange) gởi cho ngân hàng của mình nhờ thu hộ tiền hàng từ người mua thông qua ngân hàng đại diện cho người mua
57
2.HÌNH THỨC NHỜ THU
2.1Nhờ thu trơn(Clean Collection):Người bán nhờ ngân hàng thu hộ tiền trên hối phiếu từ người mua và không kèm theo điều kiện gì cả
2.2Nhờ thu kèm theo chứng từ (Documentary Collection):Người bán gởi chứng từ hàng hóa và hối phiếu thanh toán nhờ ngân hàng thu hộ tiền trên hối phiếu từ người mua với điều kiện người mua trả tiền(D/P) hoặc chấp nhận trả tiền(D/A) thì ngân hàng mới trao chứng từ cho người mua
D/P(Documents against Payment)
D/A(Documents against Acceptance)
58
3.NGHIỆP VỤ THANH TÓAN NHỜ THU TRƠN
(CLEAN COLLECTION)
NGÂN HÀNG
ỦY THÁC THU
NGÂN HÀNG
BÊN MUA
NGƯỜI BN
NGƯỜI MUA
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(GH+CT)
59
3.NGHIỆP VỤ THANH TÓAN NHỜ THU TRƠN
(CLEAN COLLECTION)
(1) Người bán giao hàng và chứng từ hàng hóa cho người mua
(2) Người bán ký phát hối phiếu nhờ ngân hàng của mình(ngân hàng ủy thác thu)thông qua ngân hàng người mua đòi tiền người mua
(3)Ngân hàng ủy thác thu gửi hối phiếu cho ngân hàng người mua
(4)Ngân hàng người muạ đề nghị người mua trả tiền hoặc chấp nhận trả tiền trên hối phiếụ
(5)Người mua thanh toán (hoặc từ chối)
(6)(7)Ngân hàng thanh tóan cho người bán
60
3.NGHIỆP VỤ THANH TÓAN NHỜ THU KÈM
CHỨNG TỪ(DOCUMENTARY COLLECTION)
NGÂN HÀNG
ỦY THÁC THU
NGÂN HÀNG
BÊN MUA
NGƯỜI BÁN
NGƯỜI MUA
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(GH)
(CT)
61
3.NGHIỆP VỤ THANH TÓAN NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ(DOCUMENTARY COLLECTION)
(1) Người bán giao hàng cho người mua(không giao chứng từ)
(2) Người bán ký phát hối phiếu kèm chứng từ hàng hóa nhờ ngân hàng của mình(ngân hàng ủy thác thu)thông qua ngân hàng người mua đòi tiền người mua
(3)Ngân hàng ủy thác thu gửi hối phiếu cho ngân hàng người mua
(4)Ngân hàng người muạ đề nghị người mua kiểm tra chứng từ, trả tiền hoặc chấp nhận trả tiền trên hối phiếụ
(5)Người mua thanh toán (hoặc từ chối)
(6)(7)Ngân hàng thanh tóan cho người bán
62
IV.PHƯƠNG THỨC TRẢ TIỀN ĐỔI CHỨNG TỪ
(CASH AGAINST DOCUMENTS-CAD)
1.KHÁI NIỆM: Là phương thức thanh toán trong đó nhà nhập khẩu yêu cầu ngân hàng mở tài khoản tín thác(TRUST ACCOUNT) để thanh toán cho nhà xuất khẩu khi nhà xuất khẩu xuất trình đầy đủ các chứng từ thanh tóan tại ngân hàng
63
2.NGHIỆP VỤ THANH TOÁN
(CASH AGAINST DOCUMENTS-CAD)
NGƯỜI BÁN
NGƯỜI MUA
(3)
(5)
(Giao hàng)
NGÂN HÀNG
(1)
(4)
(2)
CT
Mở TRUST ACCOUNT
Thông báo
64
2.NGHIỆP VỤ THANH TOÁN
(CASH AGAINST DOCUMENTS-CAD)
(1) Người mua đề nghị ngân hàng mở tài khỏan tín thác, thỏa thuận và ký 1 bản ghi nhớ(Memorandum) và ký quỹ 100% trị giá hợp đồng mua bán
(2)Ngân hàng thông báo cho người bán biết
(3)Người bán tiến hành giao hàng
(4)Người bán nộp chứng từ thanh toán cho ngân hàng và nhận tiền
(5) Ngân hàng giao lại chứng từ cho người mua
65
CHƯƠNG 3: HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU
HÀNG HÓA(SALES/PURCHASE CONTRACT)
I.TỔNG QUAN VỀ HỢP ĐỒNG XNK HÀNG HÓA
1.KHÁI NIỆM: H ợp đồng xuất nhập khẩu hàng hóa về bản chất là một hợp đồng mua bán quốc tế,là sự thỏa thuận giữa các bên mua bán ở các nước khác nhau,trong đó qui định bên bán phải cung cấp hàng hóa,chuyển giao các chứng từ có liên quan đến hàng hóa và quyền sở hữu hàng hóa,bên mua phải thanh tóan tiền hàng và nhận hàng.
66
2.ĐẶC ĐIỂM
Chủ thể của hợp đồngđăng ký kinh doanh thương mại tại các quốc gia khác nhau
Hàng hóa chuyển ra khỏi đất nước của người bán trong quá trình thực hiện hợp đồng(hàng phải làm thủ tục hải quan XNK)
Đồng tiền thanh tóan có thể là ngọai tệ của một trong hai bên hoặc cả hai bên
67
3.ĐIỀU KIỆN ĐỂ HỢP ĐỒNG CÓ HIỆU LỰC TẠI VIỆT NAM
Chủ thể ký hợp đồng phải có giấy phép đăng ký kinh doanh
Hàng hóa mua bán phải hợp pháp(không nằm trong danh mục hàng cấm xuất khẩu,cấm nhập khẩu)
Nội dung hợp đồng phải có ít nhất 6 điều khỏan : (Tên hàng,Số lượng,Chất lượng,Giá cả,Thời hạn giao hàng,Phương thức thanh tóan)
Hình thức hợp đồng phải hợp pháp:chỉ chấp nhận hợp đồng bằng văn bản,không chấp nhận hợp đồng miệng
68
4.BỐ CỤC CỦA HỢP ĐỒNG
Phần mở đầu hợp đồng (Tiêu đề,số hiệu,thời gian và địa điểm ký hợp đồng,những căn cứ xác lập hợp đồng)
Những thông tin về chủ thể hợp đồng(Bên bán, bên mua)
Nội dung các điều khoản và điều kiện trong hợp đồng
Phần kết hợp đồng
69
SALES CONTRACT
No :
Date:
Between:
Name:
Address:
Tel: Fax:
E.mail:
Represented by:
Hereinafter called as the SELLER
And:
Name:
Address:
Tel: Fax:
E.mail:
Represented by:
Hereinafter called as the BUYER
70
SALES CONTRACT
The SELLER has agreed to sell and the buyer has agreed to buy the commodity under the terms and conditions provided in this contract as follows:
ARTICLE 1: NAME OF COMMODITY
ARTICLE 2: QUALITY/SPECIFICATION
ARTICLE 3:QUANTITY/ WEIGHT
ARTICLE 4: UNIT PRICE/TOTAL AMOUNT
ARTICLE 5: SHIPMENT/DELIVERY OF GOODS
ARTICLE 6: PAYMENT
ARTICLE 7: PACKING/MARKING
71
SALES CONTRACT
The SELLER has agreed to sell and the buyer has agreed to buy the commodity under the terms and conditions provided in this contract as follows:
ARTICLE 8: LIABILITY OF DEFECTS/WARRANTY
ARTICLE 9: INSURANCE
ARTICLE 10: PENALTY
ARTICLE 11: FORCE MAJEURE
ARTICLE 12: CLAIM
ARTICLE 13: ARBITRATION
ARTICLE 14: OTHER TERMS AND CONDITIONS
FOR THE SELLER FOR THE BUYER
72
II.NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN TRONG HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
1.ĐIỀU KHOẢN TÊN HÀNG HÓA
Tên hàng-Nơi sản xuất
Tên hàng-Nhà sản xuất
Tên hàng-Nhãn hiệu hàng hóa
Tên hàng-Qui cách chính của hàng hóa
Tên hàng_Công dụng của hàng hóa
Tên hàng-Tên khoa học của hàng hóa
73
ARTICLE 1: NAME OF COMMODITY
Vietnamese White Rice Long Grain Crop 2004
Vietnam Robusta Coffee Beans Grade 1
Huyndai passenger Car 45 seats model 2000 up made in KOREA
Electrolux Washing Machine model SWM
74
2.ĐIỀU KHOẢN CHẤT LƯỢNG
Theo mẫu hàng(By Sample)
Theo tiêu chuẩn(By Standard)
Theo chủng loại(By Category)
Theo hàm lượng chất hữu ích có trong hàng hóa
Theo tài liệu kỹ thuật(By Technical Documents)
Theo hiện trạng của hàng hóa( As It Is)
Theo các chỉ tiêu FAQ,GMQ
75
ARTICLE 2: QUALITY
As per sample approved by both parties
As per catalogue supply by the seller and agreed by the buyer
OMIC`s inspection certificate to be final. The Seller will send the actual lot sample to the Buyer 14 days prior to the shipment date. The Buyer should inform his official approval for shipment to the Seller 7 days before the shipment date.
76
3.ĐIỀU KHOẢN SỐ LƯỢNG
Chọn đơn vị tính:
cái,chiếc(Unit,Each,Piece),bao(bag) thùng(Case,Drum,Bushel..), kiện(Bale), cuộn(Roll), đôi(Pair), bộ(set), lố(dozen)..
g,Kg,Tấn(Metric Ton-MT),cm,m,ml,l..
Ounce,Pound,Long Ton(LT),Short Ton(ST),Feet,Yard,Pint,Gallon..
77
HÀNG KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
ĐẶC ĐIỂM: Khó giao hàng chính xác theo số lượng đã thỏa thuận trước
GIẢI PHÁP: Qui định phỏng chừng (cho phép một khoảng chênh lệch về số lượng hàng giao so với qui định trong hợp đồng.khoản chênh lệch này gọi là dung sai giao hàng-Tolerance) About 1000MT
1000MT More Or Less 5%
1000MT PLUS OR MINUS 5%
From 950MT To 1050MT
HÀNG ĐẾM ĐƯỢC
YÊU CẦU: Ghi chính xác số lượng thỏa thuận theo hợp đồng(qui định dứt khoát)
QUANTITY: 100Units Exactly
78
4.ĐIỀU KHOẢN GIÁ CẢ
Chọn đồng tiền tính giá(Chọn đồng tiền có tính ổn định và có tính tự do chuyển đổi.Nên chọn các ngoại tệ mạnh như USD,EUR,GBP.JPY..)
Thỏa thuận giá hợp đồng là giá cố định(Fixed Price) hay giá linh hoạt(Flexible Price)?
Giá gắn liền với điều kiện INCOTERMS
Các điều kiện giảm giá(Discount)?
79
ARTICLE 4: PRICE
UNIT PRICE: USD 210/MT FOB SAIGON PORT(INCOTERMS 2000)
TOTAL AMOUNT: 21,000USD
IN WORDS: UNITED STATES DOLLARS TWENTY ONE THOUSAND ONLY.
80
5.ĐIỀU KHOẢN GIAO HÀNG
1. Thời hạn giao hàng: Cần thỏa thuận về lịch biểu thời gian giao hàng cụ thể
2. Địa điểm giao hàng: Hàng được giao ở đâu, nhận ở đâu?
3.Phương thức giao hàng: Giao nhận sơ bộ ? Giao nhận cuối cùng?
4. Các qui định về giao hàng: Hàng có được phép giao từng phần không? Có được phép chuyển tải không?
5.Thông báo giao hàng:Thời gian , cách thức và nội dung thông báó
81
ARTICLE 5: SHIPMENT
Time of shipment: 26 March,2005
Time of shipment: At the latest 26 March,2005
Time of shipment: March, 2005
Time of shipment: 15 days from the contract signing date
Time of shipment: 30 days after L/C opening date
82
ARTICLE 5: SHIPMENT
Shipment must be effected not later than 45 days after contract has been signed
Port of Loading: any Port of Vietnam
Port of destination: Bangkok, Thailand
Partial shipment: permitted
1st shipment: 40 MT not later than 2 April,2005
2nd shipment: 60 MT not later than 20 April,2005
Transhipment: not permitted
83
6.ĐIỀU KHỎAN THANH TOÁN:
Chọn đồng tiền thanh toán: chọn đồng tiền thanh tóan ổn định. Tốt nhất đồng tiền thanh toán chính là đồng tiền tính giá
Thời hạn thanh toán: Thỏa thuận là trả trước, trả ngay hay trả sau(trả chậm) hoặc kết hợp
Phương thức thanh toán: Thanh tóan T/T, L/C , D/P, D/A, CAD..
Bộ chứng từ thanh tóan: theo đề nghị của người mua
84
BỘ CHỨNG TỪ THANH TOÁN
1.Hóa đơn thương mại
2.Vận đơn (đường biển,đường bộ,đường sắt,đường hàng không,đa phương thức.)
3.Phiếu đóng gói hàng hóa
4.Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
5.Giấy chứng nhận số lượng,chất lượng hàng hóa
6.Giấy chứng nhận bảo hiểm
7.Các loại chứng từ khác
85
HÓA ĐƠN THƯƠNG MẠI (COMMERCIAL INVOICE)
Là chứng từ cơ bản của khâu thanh toán, yêu cầu của người bán đòi người mua phải trả số tiền ghi trên hóa đơn
Là chứng từ làm cơ sở để lập hối phiếu
Là chứng từ để khai báo hải quan làm cơ sở để tính thuế
Là chứng từ làm cơ sở cho việc thống kê, giám sát việc thực hiện hợp đồng
86
PHIẾU ĐÓNG GÓI HÀNG HÓA(PACKING LIST)
Là chứng từ bổ sung cho hóa đơn nhằm kê khai hàng hóa đựng trong một kiện hàng,thùng hàng,container..) giúp cho việc kiểm tra hàng hóa được thuận lợi
Là chứng từ làm cơ sở để kiểm tra hàng hóa khi làm thủ tục hải quan
87
VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN(BILL OF LADING-B/L)
Là bằng chứng của việc đã giao hàng (Received for shipment,shipped on board)
Là một bằng chứng của một hợp đồng vận tải
Là chứng từ sở hữu hàng hóa(có thể chuyển nhượng cho người khác-Endorsement)
88
GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ
(CERTIFICATE OF ORIGIN-C/O)
Là chứng từ do nhà sản xuất hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp để xác nhận xuất xứ hoặc nơi sản xuất ra hàng hóa
Là chứng từ xuất trình cho hải quan của nước nhập khẩu để tính thuế
89
CÁC LỌAI GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ
(CERTIFICATE OF ORIGIN-C/O)
FORM A(GSP-GENERALIZED SYSTEM OF PREFERENCES)
FORM B
FORM D(ASEAN/CEPT-COMMON EFFECTIVE PREFERENCES TARIFF)
FORM X/FORM O
FORM T
90
GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG/SỐ LƯỢNG HÀNG HÓA (CERTIFICATE OF QUALITY/QUANTITY)
Là chứng từ do nhà sản xuất hoặc cơ quan giám định hàng hóa xuất nhập khẩu cấp để xác nhận chất lượng hàng hóa phù hợp với hợp đồng hoặc phù hợp với L/C
91
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH/VỆ SINH
HÀNG HÓA
Là chứng từ do cơ quan kiểm dịch hoặc cơ quan y tế cấp để xác nhận hàng hóa đã được kiểm tra và xử lý chống các dịch bệnh và chống các vi trùng gây bệnh cho người sử dụng.
Phytosanitary Certificate
Animal products sanitary inspection certificate
Certificate of Health
92
GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM(CERTIFICATE OF INSURANCE/INSURANCE POLICY)
Là chứng từ do cơ quan bảo hiểm cấp cho người được bảo hiểm để bồi thường những tổn thất liên quan đến hàng hóa vì những rủi ro trong quá trình vận chuyển mà hai bên đã thỏa thuận
Người bán xuất trình C/I hoặc I/P khi bán theo điều kiện CIF hoặc CIP
93
HỐI PHIẾU(BILL OF EXCHANGE-B/E)
Là một tờ mệnh lệnh trả tiền vô điều kiện do người người bán ký phát(Drawer) cho người mua(Drawee) yêu cầu người này khi nhìn thấy hối phiếu phải trả một số tiền nhất định(trả ngay) hoặc chấp nhận trả tiền đến một ngày có thể xác định trong tương lai(trả sau)
Hối phiếu sử dụng trong thanh toán nhờ thu hoặc thanh toán L/C
94
ARTICLE 6: PAYMENT
Payment by T/T in advance. The Buyer must pay into Seller’s account number 1243567 at Tokyo Bank within 5 days after signing date of contract.
Documents required:
-Clean on board Bill of lading
-Commercial invoice
-Packing list
-Certificate of insurance
95
ARTICLE 6: PAYMENT
Payment by L/C at 180 days from B/L date.
The L/C should be opened within DEC. 25th 2004 at latest, in favor of Daewoo Corporation, Seoul, Korea
Advising Bank: Korea Exchange bank, Seoul, Korea
The following documents will be presented for payment:
3/3 Clean on board Bill of lading marked "Freight prepaid" made out to the order of L/C opening bank.
Commercial invoice in triplicate
Packing list in triplicate
Certificate of Quality
Certificate of Origin
96
7.BAO BÌ VÀ KÝ MÃ HIỆU
Chất lượng bao bì: Sử dụng chất liệu nào để đảm bảo tính bền chắc và tính thẩm mỹ
Giá cả bao bì: Tính chung trong giá hàng hay tính riêng
Cách đóng gói: Đóng trong bao, thùng, hộp,..
Phương thức cung cấp bao bì: Người bán cung cấp kèm theo hàng hóa hay người mua phải gởi bao bì cho người bán để đóng hàng vào
Qui định về ghi ký mã hiệu : Những chỉ dẫn về vận chuyển, giao nhận.
97
ARTICLE 7: PACKING AND MARKING
Packing: Standard export seaworthy packing in 20ft container
Marking: BLUE BIRD CO., LTD.
CONTRACT 51/BLU-STC/03
WEIGHT: GROSS/NET
CARTON NO / TTL CARTONS
MADE IN KOREA
98
8.ĐIỀU KHỎAN BẢO HÀNH
Thời hạn bảo hành: Cần phải qui định hết sức cụ thể và rõ ràng( tính từ ngày sản xuất, từ ngày giao, từ ngày nhận)
Nội dung bảo hành: Cam kết đảm bảo các tiêu chuẩn chất lượng, đặc điểm kỹ thuật phù hợp với hợp đồng
Cách thức khắc phục: sửa chữa, thay thế,đổi sản phẩm mới, giảm giá, thu hồi lại hàng và trả lại tiền
99
ARTICLE 8: WARRANTY
The Seller shall be liable for full warranty for the machine of this contract within 12 (twelve) months from the day of installation and test running.
100
9. ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM
Ai là người mua bảo biểm cho hàng hóa:
Người NK(E,F,CFR,CPT)
Người XK(CIF,CIP,D)
Điều kiện bảo hiểm: ICC(C), ICC(B) hoặc ICC(A)
Số tiền bảo hiểm ( 100% hay 110% trị giá hoá đơn)
Nơi thanh toán tiền bồi thường thiệt hại
101
CÁC DIỀU KIỆN BẢO HIỂM
Tổn thất,tổn hại hợp lý bởi:
1.Cháy,nổ
2.Tàu thuyền mắc cạn,nằm cạn,chìm lật
3.Phương tiện vận tải bị lật hoặc trật đường ray
4.Đâm va của tàu thuyền,phương tiện vận tải với vật thể khác không phải là nước
5.Dỡ hàng tại cảng lánh nạn
Tổn thất,tổn hại gây ra bởi:
6.Hy sinh tổn thất chung
7.Vứt hàng xuống biển
8.Đóng góp tổn thất chung
9.Chi phí cứu hộ
ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM C : 1 -9
102
CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM
Tổn thất,tổn hại gây ra bởi:
10.Trách nhiệm trên cơ sở đâm va và hai bên đều có lỗi
11.Động đất,núi lửa phun,sét đánh
12.Nước biển,sông,hồ tràn vào tàu thuyền,phương tiện vận tải,container,nơi để hàng,cuốn xuống biển
ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM B: 1-12
13.Thời tiết xấu
14.Manh động,manh nha,manh tâm
15.Cướp biển
16.Các rủi ro đặc biệt khác
ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM A: 1-16
103
ARTICLE 9: INSURANCE
To be covered by the Seller with ICC(B) for 110% of invoice value, payable in Vietnam.
To be covered by the Seller with AR(All Risks) and SRCC for 110% of invoice value, payable in IRAQ.
104
10.ĐIỀU KHOẢN KHIẾU NẠI
Thời hạn khiếu nại: 3 tháng, 6 tháng tủy theo từng trường hợp cụ thể
Trường hợp khiếu nại:
Khiếu nại số lượng
Khiếu nại chất lượng
Các trường hợp hợp khiếu nại khác
Thủ tục khiếu nại: Nộp đơn khiếu nại kèm theo biên bản giám định(Survey report) và chứng từ có liên quan..
105
ARTICLE 10: CLAIM
All claims by the Buyer shall be made by telex or cable immediately after cargo received at destination port and shall be confirmed in writing delivered to the Seller within 30 days after such discharge, together with Survey Report of VINACONTROL and/or BAOVIET.
106
11.ĐIỀU KHOẢN BẤT KHẢ KHÁNG
Qui định thế nào là bất khả kháng:
Bằng định nghĩa
Bằng liệt kệ cụ thể
Thông báo bất khả kháng: thời gian cho phép tối đa để thông báo và có văn bản xác nhận
Cách thức giải quyết khi bất khả kháng xảy ra:
Hủy hợp đồng
Kéo dài thời gian thực hiện hợp đồng
Thương lượng lại
107
ARTICLE 11 : FORCE MAJEURE
Under unavoidable circumstances preventing the Buyer and/or the Seller from fulfilling their commitments to this contract, one party facing force majeure case should be informed the other by telex or cable within ten days at the latest and support with certified documents within sixty days at the latest starting from telex or cable date
Beyond this period, the force majeure cannot be considered.
108
12.ĐIỀU KHOẢN PHẠT VÀ BỒI THƯỜNG
THIỆT HẠI
.Qui định các trường hợp phạt:
Phạt chậm giao hàng
Phạt giao hàng không phù hợp về chất lượng, về số lượng
Phạt do chậm thanh toán
Phạt do điều động phương tiện vận tải trễ hạn
Qui định tỷ lệ phạt cho từng trường hợp cụ thể
Qui định trường hợp bồi thường thiệt hại
109
ARTICLE 12: PENALTY
12.1. Contract cancellation
If the Seller or the Buyer wanted to cancel the contract, 5% (five percent) of total contract value basing on at sight unit price would be charged as penalty to that party.
Payment of such claim will be made within 30 days of the partner`s claim letter.
12.2. Delay shipment / delay payment
In case delay shipment / delay payment, a penalty of 1% invoice value per 7 days of delay but not exceed 5% of total invoice value.
12.3.To delay opening L/C
A delay of L/C opening later than SEP. 15th, 2004 means the Buyer automatically cancel the contract by himself and the Buyer has to pay penalty to the Seller as per term 12.1.
110
13.ĐIỀU KHOẢN TRỌNG TÀI
Chọn cơ quan trọng tài nào đứng ra phân xử: Tòa án quốc gia hay tòa án trọng tài
Luật áp dụng vào việc xét xử: luật của nước người bán, nước người mua hay luật của nước trung gian
Địa điểm tiến hành trọng tài
Cam kết chấp hành tài quyết
Phân định chi phí trọng tài: bên nào phải chịu
111
ARTICLE 13 : ARBITRATION
All disputes arising in connection with the execution of the present contract not reaching an amicable agreement shall be finally settled by the: VIETNAM INTERNATIONAL ARBITRATION CENTRE in Ho Chi Minh City S.R. VIETNAM. Award of the Arbitration board should be considered as final and binding to both parties.
All charges for arbitration and other charges shall be borne by the losing party unless otherwise agreed.
112
CHƯƠNG 4: TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
I.TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU HÀNG HÓA
1.Thủ tục giấy phép xuất khẩu
2.Đề nghị người mua làm thủ tục mở L/C hoặc ký quỹ, chuyển tiền ứng trước..
3.Chuẩn bị hàng hóa xuất khẩu
4.Thuê phương tiện vận tải phù hợp để chuyên chở hàng hóa
5.Tập kết hàng hóa để giám định,kiểm hóa hải quan xuất khẩu
6,Tiến hành giao hàng
7.Thông báo giao hàng và mua bảo hiểm cho hàng hóa
8.Lập bộ chứng từ thanh tóan
113
CHƯƠNG 4: TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
II.TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
1.Thủ tục giấy phép nhập khẩu
2.làm thủ tục mở L/C hoặc ký quỹ, chuyển tiền ứng trước..
3.Thuê phương tiện vận tải phù hợp để nhận hàng
4.Mua bảo hiểm cho hàng hóa khi nhận được thông báo giao hàng
5.Thanh toán,Nhận bộ chứng từ từ người bán hoặc từ ngân hàng
6.Làm thủ tục hải quan nhập khẩu và nhận hàng
7.Kiểm tra hàng nhập khẩu
8.Làm thủ tục khiếu nại(nếu có)
114
CHƯƠNG 4: TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
I.THỦ TỤC GIẤY PHÉP XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
Giấy phép đăng ký kinh doanh
Giấy phép đăng ký mã số doanh nghiệp xuất nhập khẩu
Giấy phép,hạn ngạch xuất nhập khẩu
(Luật thương mại Việt nam.NĐ 57/CP.NĐ 44/CP,QĐ 46/TTg)
115
CHƯƠNG 4: TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
II.THỦ TỤC THANH TOÁN
1.Thanh toán bằng T/T
2.Thanh toán bằngL/C
3.Thanh tóan bằng D/P,D/A
4.Thanh toán bằng CAD..
(xem chương 2)
116
CHƯƠNG 4: TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
III.THỦ TỤC GIÁM ĐỊNH HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
1.Ai giám định hàng hóa?
Nhà sản xuất (KCS)
Đại diện người mua
Công ty giám định (SGS, OMIC, FCC, VINACONTROL, CAFECONTOL, FOODCONTROL...)
2.Giám định tiến hành ở đâu?
3.Sử dụng phương pháp nào để giám định?
4.Công nhận kết quả giám định của ai?
5.Chi phí giám địmh ai chịu?
117
CHƯƠNG 4: TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
IV.THỦ TỤC HẢI QUAN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
1.Khai báo, nộp tờ khai hải quan hàng hóa xuất nhập khẩu
2.Đưa hàng hóa đến địa điểm qui định để kiểm tra
3.Thực hiện việc nộp thuế xuất nhập khẩu
THỜI GIAN:
Hàng xuất: Chậm nhất là 2 giờ trước khi phương tiện vận tải khởi hành
Hàng nhập: Trong vòng 30 ngày kể từ khi hàng về đến cửa khẩu
118
CHƯƠNG 4: TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
Hồ sơ khai báo hải quan
Đối với hàng xuất:
Giấy phép đăng ký kinh doanh/đăng ký mã số doanh nghiệp XNK
Giấy phép , hạn ngạch xuất khẩu
Tờ khai hải quan hàng xuất khẩu
Hợp đồng xuất khẩu
Hợp đồng xuất khẩu ủy thác (khi XK ủy thác)
L/C
Invoice/Packing List
Các chứng từ khác (theo yêu cầu)
119
CHƯƠNG 4: TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
Hồ sơ khai báo hải quan
Đối với hàng nhập:
Giấy phép đăng ký kinh doanh/đăng ký mã số doanh nghiệp XNK
Giấy phép , hạn ngạch nhập khẩu
Tờ khai hải quan hàng nhập khẩu
Hợp đồng nhập khẩu
Hợp đồng nhập khẩu ủy thác (khi XK ủy thác)
L/C
Invoice/Packing List/C/O
Vận đơn (B/L,Aw/B..), Lệnh giao hàng(D/O)
Các chứng từ khác (theo yêu cầu)
120
CHƯƠNG 4: TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
V.THỦ TỤC THUÊ TÀU
1. THUÊ TÀU CHỢ(LINER TERMS)
Thuê tàu chợ gọi là lưu cước tàu chợ (Booking shipping space) là người chủ hàng thông qua người môi giới thuê tàu yêu cầu chủ tàu hoặc người chuyên chở dành cho thuê một phần chiếc tàu để chuyên chở một lô hàng từ cảng này đến cảng khác và trả cước phí theo biểu cước định sẵn. Đặc điểm của tàu chợ là:
121
CHƯƠNG 4: TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA
Số lượng hàng hóa không lớn, tính chất hàng hóa thường là hàng khô và có bao bì.
Tuyến đư
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thành Mến
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)