Bài đọc thêm 3. Học Toán với Toolkit Math

Chia sẻ bởi Lê Xuan Tâm | Ngày 26/04/2019 | 44

Chia sẻ tài liệu: Bài đọc thêm 3. Học Toán với Toolkit Math thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH
1. Giới thiệu phần mềm
Toolkit Math là phần mềm học toán hữu ich cho học sinh THCS. Phần mềm hổ trợ giải bài tập và vẽ đồ thị …vv
2. Khởi động phần mềm:
Nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình để khởi động phần mềm
Nháy chuột tại vị trí này để bắt đầu
3. Màn hình làm việc của phần mềm
Thanh bản chọn
Cửa sổ dòng lệnh
Cửa sổ làm việc chính
Cửa sổ vẽ đồ thị
4. Các lệnh tính toán đơn giản
a) Tính toán các biểu thức đơn giản - lệnh simplify
VD: Hãy gõ từ cửa sổ dòng lệnh: Simplify 1/5 + 3/4
Trên cửa sổ làm việc chính sẽ xuất hiện:
Tính
Kết quả
Lưu ý:
Phép nhân : *
Luỹ thừa : ^
 Có thể thực hiện phép tính ( simplify ) từ thanh bản chọn như sau:
- Nháy chuột tại bảng chọn Algebra , chọn lệnh Simplify
- Gõ biểu thức cần tính tại dòng Expression to simplify
b) Vẽ đồ thị đơn giản
lệnh plot
VD: Vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 1
Từ cửa sổ dòng lệnh ta gõ plot y = 3*x + 1 ; Enter
Đô thị hàm số xuất hiện trên cửa sổ vẽ đồ thị
Lưu ý :
Thực hiện lệnh plot ta có thể vẽ đồng thời nhiều đồ thị trên cửa sổ vẽ đồ thị
5. Các lệnh tính toán nâng cao
a) Biểu thức đại số:
Lệnh simplify còn tính toán phức tạp vơi nhiều biểu thức đại số khác nhau
Simplify (3/2 + 4/5)/(2/3 – 1/5) + 17/20
Ta có kết quả
 Như vậy ta có thể thực hiện mọi tính toán trên mọi biểu thức số với độ phức tạp bất kì.
b) Tính toán với đa thức:
Lệnh expand – Rút gọn đa thức
VD1: Rút gọn đơn thức
Gõ lệnh expand (2*x^2*y)*(9*x^3*y^2)
Kết quả
VD2: Thực hiện phép tính cộng đa thức
* Gõ lệnh expand (3*x^2 + x – 1) + (4*x^2 – 4*x + 5)
Kết quả
 Có thể thực hiện phép tính ( expand ) từ thanh bản chọn như sau:
- Nháy chuột tại bảng chọn Algebra , chọn lệnh expand
- Gõ biểu thức cần tính tại dòng Expression to expand
c) Giải phương trình đại số
Lệnh Solve
* Cú pháp: solve < phương trình > < tên biến >
VD: Tìm
Gõ lệnh: solve 3*x + 1 = 0 x
Kết quả
d) Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số
Lệnh make dùng để định nghĩa đa thức, cách viết lệnh tổng quát như sau
Make < tên hàm > < đa thức >
VD: định nghĩa đa thức P(x) = 3x - 2
Ta gõ: make p(x) = 3*x - 2
Kết quả
Sau khi định nghĩa đa thức p(x) ta có thể tính:
Gõ lệnh: expand (x^2 + 1)*p(x)
Kết quả
Khi một đa thức được đinh nghĩa ta có thể vẽ vẽ đồ thị hàm số tương ứng với đa thức bằng lệnh graph
Gõ lệnh: graph P. Ta có đồ thị
 Ta có thể vẽ được nhiều dạng đồ thị khác nhau cùng phát sinh từ một số hàm số đã được định nghĩa trước
VD: vẽ đồ thị của các hàm số sau đây
Bước 1: Định nghĩa các đa thức
Make f(x) 5/x; make g(x) 2*x – 5 ; make h(x) 3*x + 1
Bước 2: Vẽ đồ thị
Graph f; graph g; graph h
6. Các chức năng khác
a) Làm việc trên cửa sổ dòng lệnh
- Sửa lỗi chính tả
- Sử dụng các phím điều khiển
để điều chỉnh sửa lại lệnh thực hiện
b) Lệnh xoá thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị:
Lệnh Clear
c) Các lệnh đặt nét và màu sắc trên cửa sổ đồ thị
- Lệnh đặt nét: penwidth; VD penwidth 3
- Lệnh đặt màu đồ thị : pencolor ; VD pencolor red ( màu đỏ )
7. Thực hành:
BT trang 118 SGK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Xuan Tâm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)