Bài đọc thêm 3. Học Toán với Toolkit Math

Chia sẻ bởi Vũ Văn Đức | Ngày 26/04/2019 | 33

Chia sẻ tài liệu: Bài đọc thêm 3. Học Toán với Toolkit Math thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

Học toán với Toolkit Math
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1: Toolkit Math là phần mềm:
A. Là phần mềm hệ thống.
B. Là phần mềm Bảng tính.
C. Là phần mềm hỗ trợ cho việc học Toán.
D. Tất cả các trường hợp trên đều d�ng.
Hết giờ
Câu hỏi 2: Để bắt đầu làm việc với phần mềm ta nháy chuột tại vị trí:
A. TIMText Tools.
B. Data Tools.
C. Algebra Tools.
D. Tất cả các trường hợp trên đều sai.
Hết giờ
Câu hỏi 3: Lệnh nào sau đây khi thực hiện sẽ báo lỗi:
A. Simplify y = 4/5 - 5 + 9/12 + 2*3 + x
B. Simplify 4/5 - 5 + 9/12 + 2*3
C. Plot y = 3 - 2*x
D. Tất cả các trường hợp trên đều đúng.
Hết giờ
Học toán với Toolkit Math
(tt)
5. Các lệnh tính toán nâng cao
Biểu thức đại số:
Ví dụ: Để tính giá trị biểu thức

Ta sẽ dịch biểu thức trên như sau :

Trên cửa sổ dòng lệnh ta sẽ nhâp:
5. Các lệnh tính toán nâng cao
Biểu thức đại số:
Khi đó máy tính sẽ đưa ra kết quả:



=> Như vậy chúng ta có thể thực hiện được hầu hết các tính toán trên các biểu thức số với độ phức tạp bất kì.
5. Các lệnh tính toán nâng cao
b. Tính toán với đa thức:
Ví dụ1 : Tính tổng 2 đa thức sau:


Để thực hiện các phép toán trên phần mềm Toolkit Math ta nhập lệnh Expand.
Cú pháp như sau:
Expand
5. Các lệnh tính toán nâng cao
b. Tính toán với đa thức:
Có 2 cách để tính toán với đa thức
Cách 1: trên cửa sổ lệnh.
- Ta nhập lệnh như sau:


- Sau đó nhấn Enter ta sẽ được kết quả như sau:


5. Các lệnh tính toán nâng cao
b. Tính toán với đa thức:
Cách 2: trên thanh bảng chọn:
B1 : Ta chọn Algebra  Expand
B2 : Sau khi xuất hiện hộp hội thoại Expand
ta gõ biểu thức đại số cần tính tại dòng Expression to Expand.
Sau đó nháy nút OK
5. Các lệnh tính toán nâng cao
c. Giải phương trình đại số:
Cú pháp: Solve
Ví dụ: giải phương trình 4x + 3 = 0
Cách 1:
Tại cửa sổ lệnh ta nhập lệnh theo cú pháp:


Và ấn Enter ta được kết quả :
5. Các lệnh tính toán nâng cao
c. Giải phương trình đại số:
Cách 2: trên thanh bảng chọn:
B1: chọn Algebra  Solve Equation
xuất hiện cửa sổ nhập biểu thức.




B2: Ta nháy chuột chọn Exact Solution
- Sau đó nhập vào biểu thức tại dòng
Equation to solve
- Nháy nút OK để hoàn tất
5. Các lệnh tính toán nâng cao
d. Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số:
Định nghĩa một đa thức.
Cú pháp:
Make <đa thức>
Ví dụ: cho đa thức : p(x) = 2x+1
Để định nghĩa 1 đa thức ta nhập lệnh như sau



5. Các lệnh tính toán nâng cao
d. Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số:
Khi đó tại cửa sổ làm việc chính :



Sau khi đa thức đã được định nghĩa, nó có thể được sử dụng thông qua tên gọi p(x) và có thể tính toán, vẽ đồ thị…
- Dùng lệnh Graph để vẽ đồ thị p(x): Graph p
- Hoặc cũng có thể giải phương trình p(x)=0:
Solve p(x)=0 x

6. Các chức năng khác
a. Làm việc trên cửa sổ dòng lệnh
- Di chuyển con trỏ soạn thảo để sửa các lỗi chính tả trên dòng lệnh
- Nếu lệnh được gõ đúng, máy sẽ thực hiện, sai thì máy sẽ thông báo lỗi để ta khắc phục
- Dùng phím mũi tên lên xuống để xem lại các dòng lệnh ta đã gõ
6. Các chức năng khác
b. Lệnh xoá thông tin trên cửa sổ vẽ đồ thị
Ta sử dụng lệnh: clear
c. Các lệnh đặt nét vẽ và máu sắc trên cửa sổ vẽ đồ thị
- Lệnh đặt nét vẽ đồ thị: penwidth <độ dày>
Ví dụ: penwidth 4
- Lệnh đặt màu thể hiện đồ thị: pencolor
Ví dụ: pencolor red
Các màu sắc quy định dùng từ tiếng Anh như sau
CÁC LỆNH CẦN NHỚ
Simplify : lệnh tính toán, rút gọn biểu thức
Plot : vẽ đồ thị trực tiếp từ một biểu thức đại số
Expand: lệnh khai triển biểu thức
Solve: lệnh giải phương trình
Make: lệnh định nghĩa đa thức
Graph: vẽ đồ thị các hàm số đã định nghĩa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Văn Đức
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)