Bài đọc thêm 3. Học Toán với Toolkit Math
Chia sẻ bởi Đăng Thuận |
Ngày 16/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: Bài đọc thêm 3. Học Toán với Toolkit Math thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Khoanh tròn chữ cái đặt trước ý đúng nhất
Câu 1: Nháy chuột vào nút Công cụ nào dưới đây để bắt đầu làm việc với Toolkit Math?
Số 1
Số 2
Số 3
A. Số 1
B. Số 2
C. Số 3
D. Cả 3 đều sai
Câu 2: Gạch nối các hình ở cột I với nội dung ở cột II để có phương án đúng :
I
II
1/.
A/. Công cụ Đại số
2/.
B/. Công cụ Biên soạn bài giảng
3/.
C/. Công cụ Xử lý dữ liệu
Câu 3: Các phát biểu sau là đúng hay sai ? Hãy đánh dấu (X) vào cột Đúng và Sai tương ứng.
Phát biểu
Đúng
Sai
1. Từ khóa Expand dùng để giải phương trình đại số.
X
2. Từ khóa Graph dùng để tính toán đa thức.
X
3. Có thể dùng lệnh Make để định nghĩa đa thức thông qua một tên gọi (kí hiệu) nào đó.
X
4. Khi tính toán biểu thức hay giải phương trình đại số, các bước tiến hành được liệt kê đầy đủ.
X
5. Muốn thể hiện nét vẽ và màu sắc đồ thị khác với kiểu ngầm định thì ta phải thiết đặt nét vẽ và màu sắc trước khi vẽ
X
Câu 4 : Lệnh Clear có chức năng gì?
A) Xóa thông tin hiện có trên cửa sổ lệnh hiện thời.
B) Xóa thông tin hiện có trên màn hình làm việc chính hiện thời.
C) Xóa thông tin hiện có trên của sổ đồ thị hiện thời.
D) Cả 3 phát biểu trên đều sai.
Câu 5 : Để đặt độ rộng nét vẽ của đồ thị là 5 và màu nét vẽ là màu vàng, sử dụng cặp lệnh nào sau đây:
A) Penwidth 5 ( và Pencolor Magenta ( ;
B) Penwidth 5 ( và Pencolor Yellow ( ;
C) Pencolor 5 ( và Penwidth Magenta ( ;
D) Pencolor 5 ( và Penwidth Yellow ( ;
Câu 6 : Màn hình làm việc của phần mềm Toolkit Math có mấy phần chính?
A. 2 phần
B. 3 phần
C. 4 phần
D. 5 phần
(Thanh bảng chọn, Cửa sổ dòng lệnh, Cửa sổ làm việc chính và Cửa sổ vẽ đồ thị hàm số)
Câu 7 : Trên màn hình làm việc có thể co giãn, di chuyển tùy ý đối tượng nào?
A) Thanh bảng chọn và cửa sổ lệnh;
B) Cửa sổ lệnh;
C) Màn hình vẽ đồ thị hàm số và màn hình làm việc chính;
D) Thanh bảng chọn và màn hình làm việc chính.
Câu 8 : Khi viết lệnh Simplify a*a+2*a*b+b*b , kết quả sẽ là :
A. (a+b)2
B. a*a+2*a*b+b*b
C. a2+2.a.b+b2
D. (a+b)*(a+b)
Câu 9 : Khi viết lệnh Expand (a+b)^2 , kết quả sẽ là :
A. (a+b)2
B. a*a+2*a*b+b*b
C. a2+2.a.b+b2
D. (a+b)*(a+b)
Câu 10 : Tìm lệnh tương ứng ở trong ô trống để được câu lệnh đúng với biểu thức sau :
A. Solve
B. Expand
C. Simplify
D. Make
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đăng Thuận
Dung lượng: 42,92KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)