Bài dạy toán hay_ lớp 5
Chia sẻ bởi Phạm Hồ Huy Cường |
Ngày 03/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: bài dạy toán hay_ lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NHÀ BÈ
TRƯỜNG TIỂU HỌC
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
HỘI THI DẠY TỐT
20-11
TRƯỜNG TIỂU HỌC
NGUYỄN BÌNH
KHỞI ĐỘNG
TRÚC XANH
TRÚC XANH
1
2
3
4
KTBC
BAI MOI
CUNG CO
Tính( có đặt tính)
67,5 : 5
Tính (có đặt tính)
26,5 : 25
Tính (có đặt tính)
26,5 : 25
Tìm số dư của phép chia sau
35,36 30
05 3 1,17
2 3 6
2 6
Tính nhẩm:
7,25 x 100
8,6 x 1000
BÀI MỚI
Vi? du? 1: Ti?nh:
213
: 10 =
?
Số bị chia và thương giống và khác nhau ở điểm nào?
,
8
21
,
38
Vi? du? 1: Ti?nh
213
: 10 =
Khi chia một số thập phân cho 10 thì ta chuyển dấu phẩy của số đó sang trái
,
8
21
,
38
,
21
,
38
mấy chữ số?
một chữ số.
Vi? du? 2: Ti?nh
89
: 100 =
?
Có nhận xét gì về số bị chia và thương?
,
13
0
,
8913
Vi? du? 2: Ti?nh
89
: 100 =
Khi chia một số thập phân cho 100 thì ta
,
13
0
,
8913
,
0
,
8913
làm như thế nào?
chuyển dấu phẩy của
số đó sang trái 2 chữ số.
0
Vi? du? 3
715
: 1000 =
?
Em hãy dự đoán kết quả là bao nhiêu?
,
6
0
,
7156
Khi chia một số thập phân cho 1000 ta làm như thế nào?
Khi chia một số thập phân cho 1000 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang trái 3 chữ số.
LUYỆN TẬP
Bài 1: Ti?nh nhẩm
a) 43,2 : 10
= 4,32
b) 2,07 : 10
= 0,207
c) 432,9 : 100
= 4,329
d) 2,43 : 100
= 0,0243
e) 999,8 : 1000
= 0,9998
g) 235 : 1000
= 0,235
Bài 2: Ti?nh nhẩm rồi so sánh kết quả
a) 12,9 :10 và 12,9 x 0,1
b) 123,4 :100 và 123,4 x 0,01
c) 238,4 :1000 và 238,4 x 0,001
Qua bài tập trên, các em rút ra được điều gì?
Bài 3:Giải toán
Củng cố
Củng cố
Trò chơi
Rung chuông vàng
Chọn câu trả lời đúng
Rung chuông vàng
Câu 1: Kết quả của phép tính
36,7 : 10 = ?
a. 3,67
b. 367
c. 36,7
HẾT GIỜ
Rung chuông vàng
Câu 2: Số cần điền vào chỗ (.....) sau:
..... : 100 = 0,546
a. 546
b. 54,6
c. 5,46
HẾT GIỜ
Rung chuông vàng
Câu 3: Số cần điền vào chỗ (....) sau:
375 :....... = 0,375
a. 10
b. 100
c. 1000
HẾT GIỜ
Xin chân thành cảm ơn
Quý Thầy Cô
đã đến tham dự tiết dạy!
TRƯỜNG TIỂU HỌC
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
HỘI THI DẠY TỐT
20-11
TRƯỜNG TIỂU HỌC
NGUYỄN BÌNH
KHỞI ĐỘNG
TRÚC XANH
TRÚC XANH
1
2
3
4
KTBC
BAI MOI
CUNG CO
Tính( có đặt tính)
67,5 : 5
Tính (có đặt tính)
26,5 : 25
Tính (có đặt tính)
26,5 : 25
Tìm số dư của phép chia sau
35,36 30
05 3 1,17
2 3 6
2 6
Tính nhẩm:
7,25 x 100
8,6 x 1000
BÀI MỚI
Vi? du? 1: Ti?nh:
213
: 10 =
?
Số bị chia và thương giống và khác nhau ở điểm nào?
,
8
21
,
38
Vi? du? 1: Ti?nh
213
: 10 =
Khi chia một số thập phân cho 10 thì ta chuyển dấu phẩy của số đó sang trái
,
8
21
,
38
,
21
,
38
mấy chữ số?
một chữ số.
Vi? du? 2: Ti?nh
89
: 100 =
?
Có nhận xét gì về số bị chia và thương?
,
13
0
,
8913
Vi? du? 2: Ti?nh
89
: 100 =
Khi chia một số thập phân cho 100 thì ta
,
13
0
,
8913
,
0
,
8913
làm như thế nào?
chuyển dấu phẩy của
số đó sang trái 2 chữ số.
0
Vi? du? 3
715
: 1000 =
?
Em hãy dự đoán kết quả là bao nhiêu?
,
6
0
,
7156
Khi chia một số thập phân cho 1000 ta làm như thế nào?
Khi chia một số thập phân cho 1000 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang trái 3 chữ số.
LUYỆN TẬP
Bài 1: Ti?nh nhẩm
a) 43,2 : 10
= 4,32
b) 2,07 : 10
= 0,207
c) 432,9 : 100
= 4,329
d) 2,43 : 100
= 0,0243
e) 999,8 : 1000
= 0,9998
g) 235 : 1000
= 0,235
Bài 2: Ti?nh nhẩm rồi so sánh kết quả
a) 12,9 :10 và 12,9 x 0,1
b) 123,4 :100 và 123,4 x 0,01
c) 238,4 :1000 và 238,4 x 0,001
Qua bài tập trên, các em rút ra được điều gì?
Bài 3:Giải toán
Củng cố
Củng cố
Trò chơi
Rung chuông vàng
Chọn câu trả lời đúng
Rung chuông vàng
Câu 1: Kết quả của phép tính
36,7 : 10 = ?
a. 3,67
b. 367
c. 36,7
HẾT GIỜ
Rung chuông vàng
Câu 2: Số cần điền vào chỗ (.....) sau:
..... : 100 = 0,546
a. 546
b. 54,6
c. 5,46
HẾT GIỜ
Rung chuông vàng
Câu 3: Số cần điền vào chỗ (....) sau:
375 :....... = 0,375
a. 10
b. 100
c. 1000
HẾT GIỜ
Xin chân thành cảm ơn
Quý Thầy Cô
đã đến tham dự tiết dạy!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hồ Huy Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)