BAI CUOI TUAN 2 LOP 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Ngân |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: BAI CUOI TUAN 2 LOP 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………………… BÀI CUỐI TUẦN 2
MÔN : TOÁN
Bài 1: Tìm hiệu; tìm tổng.
Số lớn là 58. Số bé là 23. Tìm hiệu của hai số.
Số lớn là 56. Số bé là 24. Tìm hiệu của hai số.
Số hạng thứ nhất là 33. số hạng thứ hai là 26. Tính tổng của hai số đó.
Số hạng thứ nhất là 25. số hạng thứ hai là 31. Tính tổng của hai số đó.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 2: Đặt tính rồi tính .
a. Tính hiệu của hai số:
56 và 2 78 và 38 47 và 20 69 và 36
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
b. Tính tổng của hai số:
42 và 16 65 và 23 81 và 8 55 và 30
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3: Điền dấu :>,<, =?
44……..... 48 90………...... 80 15………... 10+5
46…………. 50 67…........ 72 78……....... 82
39…........ 30+10 92……....... 97 87………….81 + 6
Bài 4: Viết các số: ( Đọc kỹ đề)
a. Có hai chữ số giống nhau:……………………………………………………………
b. Số bé nhất có hai chữ số khác nhau………………………………………………….
c. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau………………………………………………….
Bài 5. Mảnh vải dài 75 dm. Hỏi sau khi cắt đi 15 dm thì mảnh vải còn lại dài bao nhiêu dm?
Tóm tắt Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
Bài 6: Cửa hàng buổi sáng bán 2 chục hộp kẹo, buổi chiều bán 3 chục hộp kẹo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán bao nhiêu hộp kẹo?
Tóm tắt Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
MÔN : TIẾNG VIỆT
Bài 1: Điền vào chỗ trống c hoặc k?
- … im khâu …. ậu bé …..ĩ sư ……. ẻ ngang.
- ….iên nhẫn bà …. ụ …..a nô nghe ....ể.
Sáng ngày chị gánh anh gồng
… ĩu .... à …ĩu ….ịt qua sông qua đò.
( Ca dao)
Bài 2: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
( lịch, nịch) quyển ............. , chắc ............
( làng, nàng) .......... tiên, ....... xóm
Bài 3: giới thiệu về mình
Tôi tên là………………………………………………………………………….
Sinh ngày…… tháng ……………năm …………………………………………..
Tôi thích học môn………………………….; thích chơi …………………………
Tôi muốn trở thành…………………………………………………………………
Để thực hiện được ước mơ tôi hứa ………………………………………………...
Bài 4. Đặt dấu chấm (.) hoặc dấu chấm hỏi (?) vào cuối mỗi câu sau:
Em đi học lúc 7 giờ sáng
Bạn tên là gì
Bạn có bút chì màu không
Hoa là bạn thân của em
Bài 5. Xếp tên những con sông sau đây theo thứ tự của bảng chữ cái.
Hồng, Đuống, Cầu, Thái Bình, Bạch Đằng, Gianh, Trà Khúc.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6. Điền S hoặc x
Năm nay em lớn lên rồi
Không còn nhỏ ....íu như hồi lên năm.
Nhìn trời, trời bớt ....a xăm
Nhìn sao, ....ao cách ngang tầm cánh tay.
Bài 7. Điền ăn hoặc ăng
Ông tr.... như cái mâm vàng
Mọc lên từ đáy đầm làng quê ta
Cá đớp tr.... vỡ vụn ra
Đến khi lặng sóng trăng đà lành nguyên
Trong tr.... có cả cô tiên
Cùng với chú Cuội lành hiền ch…. trâu.
MÔN : TOÁN
Bài 1: Tìm hiệu; tìm tổng.
Số lớn là 58. Số bé là 23. Tìm hiệu của hai số.
Số lớn là 56. Số bé là 24. Tìm hiệu của hai số.
Số hạng thứ nhất là 33. số hạng thứ hai là 26. Tính tổng của hai số đó.
Số hạng thứ nhất là 25. số hạng thứ hai là 31. Tính tổng của hai số đó.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 2: Đặt tính rồi tính .
a. Tính hiệu của hai số:
56 và 2 78 và 38 47 và 20 69 và 36
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
b. Tính tổng của hai số:
42 và 16 65 và 23 81 và 8 55 và 30
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3: Điền dấu :>,<, =?
44……..... 48 90………...... 80 15………... 10+5
46…………. 50 67…........ 72 78……....... 82
39…........ 30+10 92……....... 97 87………….81 + 6
Bài 4: Viết các số: ( Đọc kỹ đề)
a. Có hai chữ số giống nhau:……………………………………………………………
b. Số bé nhất có hai chữ số khác nhau………………………………………………….
c. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau………………………………………………….
Bài 5. Mảnh vải dài 75 dm. Hỏi sau khi cắt đi 15 dm thì mảnh vải còn lại dài bao nhiêu dm?
Tóm tắt Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
Bài 6: Cửa hàng buổi sáng bán 2 chục hộp kẹo, buổi chiều bán 3 chục hộp kẹo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán bao nhiêu hộp kẹo?
Tóm tắt Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
MÔN : TIẾNG VIỆT
Bài 1: Điền vào chỗ trống c hoặc k?
- … im khâu …. ậu bé …..ĩ sư ……. ẻ ngang.
- ….iên nhẫn bà …. ụ …..a nô nghe ....ể.
Sáng ngày chị gánh anh gồng
… ĩu .... à …ĩu ….ịt qua sông qua đò.
( Ca dao)
Bài 2: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
( lịch, nịch) quyển ............. , chắc ............
( làng, nàng) .......... tiên, ....... xóm
Bài 3: giới thiệu về mình
Tôi tên là………………………………………………………………………….
Sinh ngày…… tháng ……………năm …………………………………………..
Tôi thích học môn………………………….; thích chơi …………………………
Tôi muốn trở thành…………………………………………………………………
Để thực hiện được ước mơ tôi hứa ………………………………………………...
Bài 4. Đặt dấu chấm (.) hoặc dấu chấm hỏi (?) vào cuối mỗi câu sau:
Em đi học lúc 7 giờ sáng
Bạn tên là gì
Bạn có bút chì màu không
Hoa là bạn thân của em
Bài 5. Xếp tên những con sông sau đây theo thứ tự của bảng chữ cái.
Hồng, Đuống, Cầu, Thái Bình, Bạch Đằng, Gianh, Trà Khúc.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6. Điền S hoặc x
Năm nay em lớn lên rồi
Không còn nhỏ ....íu như hồi lên năm.
Nhìn trời, trời bớt ....a xăm
Nhìn sao, ....ao cách ngang tầm cánh tay.
Bài 7. Điền ăn hoặc ăng
Ông tr.... như cái mâm vàng
Mọc lên từ đáy đầm làng quê ta
Cá đớp tr.... vỡ vụn ra
Đến khi lặng sóng trăng đà lành nguyên
Trong tr.... có cả cô tiên
Cùng với chú Cuội lành hiền ch…. trâu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Ngân
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)