Bài chấm De thi chinh thuc mon Ly Casio2009-2010
Chia sẻ bởi Trần Quốc Huy |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: bài chấm De thi chinh thuc mon Ly Casio2009-2010 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI GIẢI VẬT LÝ
GIA LAI TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2009-2010
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn Vật lý cấp THPT
Bài
Hướng dẫn cách giải
Điểm
1
Chọn hệ trục Ox ngang, Oy thẳng đứng hướng xuống, O điểm ném
1
1
Chạm đất: y = 10 m x1 = 5,4836 m
x1 = -109,1992 m
1
Khoảng cách: d = = 11,4048 m
0,5
= 24,4949 m/s
1,5
2 a
1
1
; = 11,7624 rad/s
1,5
b
1
= 6,5560 rad/s
0,5
3
= 7,0711 rad/s
1
= 15,0000 cm
1
s = 72 cm = 4A + 12 cm ; với s1 = 12 cm, thời gian chuyển động là
với = +arcsin= 0,8283 rad
Thời gian vật phải chuyển động t = = 1,0057 s
3
4 a
với p.V = p1.V1
0,5
=
0,5
0,5
A12 = 2809,7047 J
0,5
A21 = RT2 .ln(V1/V2)
0,5
A21 = -2231,0122 J
0,5
A = A12 + A21 = 578,6925 J
0,5
b
Q1 = A12
0,5
= 20,5962 %
1
5
= =
2
. Giải phương trình ta được:
= 29,54430 hoặc = 29032’39”
3
6
2
Giải phương trình:
R1 = 194,2316 và R2 = 47,7684
3
7 a
619058,5860 m/s
1
F = qvo Bsin=
1
1,6395.10 -7 s
1,5
b
Sau thời gian 2T, độ dời hạt
s = 2vo.cos.T
1
s = 0,1758 m
0,5
8 a
Theo trục chính(Ox) = 2f = 40 cm
1
Vận tốc ảnh theo trục chính
1
Độ lớn
0,5
Khi t = 5 s thì = 31,3397 cm
0,5
= 6,2214 cm/s
0,5
b
Khi t = 5 s d/ = 55,2743 cm
0,5
= d/ - = 15,2743 cm
0,5
S/S// == 17,6372 cm
0,5
9
; ;
1
1
Gmax khi d = dmax ảnh ở Cv
1
= 4,6835 cm
1
= 3,9500
1
10
0,5
1,6493.10-4.NA
1,5
Ở điều kiện chuẩn Vo = 22,4.= 3,6945.10-3 lít
1
4,3050 lít
2
---------Hết--------
10
Số nguyên tử ban đầu: ;
= cũng là số hạt He tạo thành
Thể tích khí He ở đktc
GIA LAI TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2009-2010
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn Vật lý cấp THPT
Bài
Hướng dẫn cách giải
Điểm
1
Chọn hệ trục Ox ngang, Oy thẳng đứng hướng xuống, O điểm ném
1
1
Chạm đất: y = 10 m x1 = 5,4836 m
x1 = -109,1992 m
1
Khoảng cách: d = = 11,4048 m
0,5
= 24,4949 m/s
1,5
2 a
1
1
; = 11,7624 rad/s
1,5
b
1
= 6,5560 rad/s
0,5
3
= 7,0711 rad/s
1
= 15,0000 cm
1
s = 72 cm = 4A + 12 cm ; với s1 = 12 cm, thời gian chuyển động là
với = +arcsin= 0,8283 rad
Thời gian vật phải chuyển động t = = 1,0057 s
3
4 a
với p.V = p1.V1
0,5
=
0,5
0,5
A12 = 2809,7047 J
0,5
A21 = RT2 .ln(V1/V2)
0,5
A21 = -2231,0122 J
0,5
A = A12 + A21 = 578,6925 J
0,5
b
Q1 = A12
0,5
= 20,5962 %
1
5
= =
2
. Giải phương trình ta được:
= 29,54430 hoặc = 29032’39”
3
6
2
Giải phương trình:
R1 = 194,2316 và R2 = 47,7684
3
7 a
619058,5860 m/s
1
F = qvo Bsin=
1
1,6395.10 -7 s
1,5
b
Sau thời gian 2T, độ dời hạt
s = 2vo.cos.T
1
s = 0,1758 m
0,5
8 a
Theo trục chính(Ox) = 2f = 40 cm
1
Vận tốc ảnh theo trục chính
1
Độ lớn
0,5
Khi t = 5 s thì = 31,3397 cm
0,5
= 6,2214 cm/s
0,5
b
Khi t = 5 s d/ = 55,2743 cm
0,5
= d/ - = 15,2743 cm
0,5
S/S// == 17,6372 cm
0,5
9
; ;
1
1
Gmax khi d = dmax ảnh ở Cv
1
= 4,6835 cm
1
= 3,9500
1
10
0,5
1,6493.10-4.NA
1,5
Ở điều kiện chuẩn Vo = 22,4.= 3,6945.10-3 lít
1
4,3050 lít
2
---------Hết--------
10
Số nguyên tử ban đầu: ;
= cũng là số hạt He tạo thành
Thể tích khí He ở đktc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quốc Huy
Dung lượng: 59,68KB|
Lượt tài: 21
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)