Bài ca kí hiệu hóa học

Chia sẻ bởi Phong Thiên Tuyết | Ngày 15/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Bài ca kí hiệu hóa học thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:


BÀI CA KÍ HIỆU HOÁ HỌC
Ca là chú Can xi Ba là cậu Bari họ hàng Au tên gọi là Vàng Ag là Bạc cùng làng với nhau Viết Đồng C trước u sau Pb mà đứng cùng nhau là Chì Al đấy tên gì? Gọi Nhôm bác sẽ cười khì mà xem Cacbon vốn tính nhọ nhem Kí hiệu C đó bạn đem nhóm lò Oxy O đấy lò dò Gặp nhau hai bạn cùng hò cháy to Cl là chú Clo Lưu huỳnh em nhớ viết cho S (ét sờ). Zn là Kẽm khó gì Na gọi Natri học hàng Br thật rõ ràng Brom “người ấy” cùng làng Gari (Ga) Fe chẳng khó chi Gọi tên là sắt em ghi ngay vào Hg chẳng khó tí nào Thuỷ ngân em đọc tự hào chẳng sai … Bài ca nhắc bạn xa gần Học chăm để nhớ khi cần viết ra. BÀI CA HÓA TRỊ 1 Kali (K), Iot (I), Hidrô (H)  Natri (Na) với Bạc (Ag), Clo (Cl) một loài  Là hoá trị I hỡi ai  Nhớ ghi cho kỹ khỏi hoài phân vân Magiê (Mg), Kẽm (Zn) với Thuỷ Ngân (Hg)  Oxi (O), Đồng (Cu), Thiếc(Sn) thêm phần  Bari (Ba) Cuối cùng thêm chú Canxi (Ca)  Hoá trị II nhớ có gì khó khăn  Bác Nhôm (Al) hoá trị III lần  In sâu trí nhớ khi cần có ngay Cacbon (C), Silic (Si) này đây Có hoá trị IV không ngày nào quên  Sắt (Fe) kia lắm lúc hay phiền  II, III lên xuống nhớ liền ngay thôi  Nitơ (N) rắc rối nhất đời I, II, III, IV khi thời lên V  Lưu huỳnh (S) lắm lúc chơi khăm  Xuống II lên VI khi nằm thứ IV Phot pho (P) nói đến không dư  Có ai hỏi đến thì ừ rằng V  Em ơi, cố gắng học chăm  Bài ca hoá trị suốt năm cần dùng. BÀI CA HÓA TRỊ 2 Hiđro (H) cùng với liti (Li) Natri (Na) cùng với kali (K) chẳng rời Ngoài ra còn bạc (Ag) sáng ngời Chỉ mang hóa trị I thôi chớ nhầm. Riêng đồng (Cu) cùng với thủy ngân (Hg) Thường II, ít I chớ phân vân gì Đổi thay II, IV là chì (Pb) Điển hình hóa trị của chì là II Bao giờ cũng hóa trị II Là oxi (O), kẽm (Zn) chẳng sai chút gì Ngoài ra còn có canxi (Ca) Magie (Mg) cùng với bari (Ba) một nhà Bo (B), nhôm (Al) thì hóa trị III Cacbon (C), silic (Si) thiếc (Sn) là IV thôi Thế nhưng phải nói thêm lời Hóa trị II vẫn là nơi đi về ! Sắt (Fe) II toan tính bộn bề Không bền nên dễ biến liền sắt III Photpho (P) III ít gặp mà Photpho V chính người ta gặp nhiều Nitơ (N) hóa trị bao nhiêu I, II, III, IV phần nhiều tới V Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm Khi II, lúc IV, VI tăng tột cùng Clo (Cl), iot (I) lung tung II, III, V, VII thường thì I thôi Mangan (Mn) rắc rối nhất đời Đổi từ I đến VII thời mới yên Hóa trị II dùng rất nhiều Hóa trị VII cũng được yêu hay cần Bài ca hóa trị thuộc lòng Viết thông công thức, đề phòng lãng quên Học hành cố gắng cần chuyên Siêng ôn, năng luyện tất nhiên nhớ nhiều. BÀI CA NGUYÊN TỬ KHỐI 1 Hai ba Natri (Na=23) Nhớ ghi cho rõ Kali chẳng khó Ba chín dễ dàng (K=39) Khi nhắc đến Vàng Một trăm chín bảy (Au=197)  Oxi gây cháy Chỉ mười sáu thôi (O=16) Còn Bạc dễ rồi Một trăm lẻ tám (Ag =108) Sắt màu trắng xám Năm sáu có gì (Fe=56)  Nghĩ tới Beri Nhớ ngay là chín (Be=9) Gấp ba lần chín Là của anh Nhôm (Al=27) Còn của Crôm Là năm hai đó (Cr=52)  Của Đồng đã rõ Là sáu mươi tư (Cu =64) Photpho không dư Là ba mươi mốt (P=31) Hai trăm lẻ một Là của Thủy Ngân (Hg=201)  Chẳng phải ngại ngần Nitơ mười bốn (N=14) Hai lần mười bốn Silic phi kim (Si=28) Can xi dễ tìm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phong Thiên Tuyết
Dung lượng: 34,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)