Bài 9. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
Chia sẻ bởi Đặng Anh Tuấn |
Ngày 26/04/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
1. GIỚI THIỆU
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
Biểu đồ hình cột
Các dạng của biểu đồ
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
1. GIỚI THIỆU
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
Biểu đồ hình tròn
Các dạng của biểu đồ
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
1. GIỚI THIỆU
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
Biểu đồ dạng đồ thị
Các dạng của biểu đồ
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
2.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ
Cách 1: Lựa chọn vùng dữ liệu (tiêu đề, số liệu) cần minh hoạ.
Mở bảng chọn lệnh Insert, chọn Chart
Xuất hiện hộp thoại Chart-Wizard,
Chọn kiểu biểu đồ
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚCC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
Cách 2: Chọn Insert chart trên thanh công cụ
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
2.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ
Xuất hiện hộp thoại
Xác định lại vùng dữ liệu
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
Điền tiêu đề của biểu đồ
Chú thích ý nghĩa của trục X
Chú thích ý nghĩa của trục Y
2.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
Xuất hiện hộp thoại
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
2.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ghi chú cho trục Y
Ghi chú cho trục X
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
2.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
Cho phép chọn hiển thị các đường kẻ ô lưới để dễ so sánh cao độ của các giá trị.
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
2.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
Cho phép bố trí nơi đặt các chú giải
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
2.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
.
Cho phép lựa chọn các con số giá trị cụ thể cạnh đồ thị hay không.
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
2.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
cho phép lựa chọn hiển thị vùng dữ liệu cơ sở kèm bên cạnh biểu đồ.
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
Chọn nơi đặt biểu đồ.
Nếu chọn As new sheet thì Excel sẽ tạo biểu đồ hay đồ thị trên một trang mới.
Trường hợp muốn dán biểu đồ ngay trên bảng tính đang xét hãy chọn As object In.
Chọn Finish để kết thúc.
2.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
3.HIỆU CHỈNH
Định dạng biểu đồ
Để áp dụng một mẫu lên biểu đò, hãy nhắp đúp lên đối tỉng biểu đồ, khi đó hộp hội thoại format xuất hiện: trong khối patterns, chon fill effects.
Nhắp lên khối pattern nháy đúp lên mẫu nền muốn áp dụng cho đối tượng.
Nhắp Ok
Muốn thay đổi màu sắc cho một đối tượng, ta nhắp đúp lên đối tượng đó. hộp hội thoại formart sẽ xuất hiện.
Trong khối patterns, nhắp lên area color để chọn lại màu sắc cho đối tượng.
Nhắp Ok.
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
4.VÍ DỤ ÁP DỤNG
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
4.VÍ DỤ ÁP DỤNG
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
1.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ
Thẻ Title sẽ cho phép:
Điền tiêu đề của biểu đồ vào trường Chart Title.
Chú thích ý nghĩa của trục X vào trường Category (X) axis.
Chú thích ý nghĩa của trục Y vào trường Value (Y) axis.
Thẻ Axes cho phép: ghi chú cho các trục.
Thẻ Gridline cho phép chọn hiển thị các đường kẻ ô lưới để dễ so sánh cao độ của các giá trị.
Thẻ Legend cho phép bố trí nơi đặt các chú giải
Thẻ Data label cho phép lựa chọn các con số giá trị cụ thể cạnh đồ thị hay không.
Thẻ Data table cho phép lựa chọn hiển thị vùng dữ liệu cơ sở kèm bên cạnh biểu đồ.
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
1. GIỚI THIỆU
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
Biểu đồ hình cột
Các dạng của biểu đồ
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
1. GIỚI THIỆU
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
Biểu đồ hình tròn
Các dạng của biểu đồ
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
1. GIỚI THIỆU
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
Biểu đồ dạng đồ thị
Các dạng của biểu đồ
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
2.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ
Cách 1: Lựa chọn vùng dữ liệu (tiêu đề, số liệu) cần minh hoạ.
Mở bảng chọn lệnh Insert, chọn Chart
Xuất hiện hộp thoại Chart-Wizard,
Chọn kiểu biểu đồ
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚCC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
Cách 2: Chọn Insert chart trên thanh công cụ
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
2.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ
Xuất hiện hộp thoại
Xác định lại vùng dữ liệu
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
Điền tiêu đề của biểu đồ
Chú thích ý nghĩa của trục X
Chú thích ý nghĩa của trục Y
2.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
Xuất hiện hộp thoại
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
2.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
Ghi chú cho trục Y
Ghi chú cho trục X
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
2.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
Cho phép chọn hiển thị các đường kẻ ô lưới để dễ so sánh cao độ của các giá trị.
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
2.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
Cho phép bố trí nơi đặt các chú giải
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
2.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
.
Cho phép lựa chọn các con số giá trị cụ thể cạnh đồ thị hay không.
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
2.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
cho phép lựa chọn hiển thị vùng dữ liệu cơ sở kèm bên cạnh biểu đồ.
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
Chọn nơi đặt biểu đồ.
Nếu chọn As new sheet thì Excel sẽ tạo biểu đồ hay đồ thị trên một trang mới.
Trường hợp muốn dán biểu đồ ngay trên bảng tính đang xét hãy chọn As object In.
Chọn Finish để kết thúc.
2.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
3.HIỆU CHỈNH
Định dạng biểu đồ
Để áp dụng một mẫu lên biểu đò, hãy nhắp đúp lên đối tỉng biểu đồ, khi đó hộp hội thoại format xuất hiện: trong khối patterns, chon fill effects.
Nhắp lên khối pattern nháy đúp lên mẫu nền muốn áp dụng cho đối tượng.
Nhắp Ok
Muốn thay đổi màu sắc cho một đối tượng, ta nhắp đúp lên đối tượng đó. hộp hội thoại formart sẽ xuất hiện.
Trong khối patterns, nhắp lên area color để chọn lại màu sắc cho đối tượng.
Nhắp Ok.
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
4.VÍ DỤ ÁP DỤNG
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
4.VÍ DỤ ÁP DỤNG
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
1.CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ
Thẻ Title sẽ cho phép:
Điền tiêu đề của biểu đồ vào trường Chart Title.
Chú thích ý nghĩa của trục X vào trường Category (X) axis.
Chú thích ý nghĩa của trục Y vào trường Value (Y) axis.
Thẻ Axes cho phép: ghi chú cho các trục.
Thẻ Gridline cho phép chọn hiển thị các đường kẻ ô lưới để dễ so sánh cao độ của các giá trị.
Thẻ Legend cho phép bố trí nơi đặt các chú giải
Thẻ Data label cho phép lựa chọn các con số giá trị cụ thể cạnh đồ thị hay không.
Thẻ Data table cho phép lựa chọn hiển thị vùng dữ liệu cơ sở kèm bên cạnh biểu đồ.
GIỚI THIỆU
CÁC BƯỚC TẠO BIỂU ĐỒ
HIỆU CHỈNH
VÍ DỤ ÁP DỤNG
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
TIẾT 28 : VEÕ BIEÅU ÑOÀ VAØ ÑOÀ THÒ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Anh Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)