Bài 9. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
Chia sẻ bởi Đào Đức Thuận |
Ngày 26/04/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ
GV: Phạm Thị Quyên
Trường: THCS Chu Văn An
Tiết 55 – Bài 9
TIẾT 55: BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt)
1. Minh họa số liệu bằng biểu đồ:
2. Một số dạng biểu đồ:
3. Tạo biểu đồ:
Bước 1: Chọn 1 ô trong miền có dữ liệu cần vẽ biểu đồ.
Bước 2: Nháy nút lệnh Chart Wizard trên thanh công cụ (hộp thoại Chart Wizard xuất hiện ).
TIẾT 55: BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt)
Bước 3: Làm việc với các hộp thoại:
a) Chọn dạng biểu đồ (Step 1 of 4) .
- Chart type: Chọn nhóm biểu đồ.
- Chart sub-type: Chọn dạng biểu đồ.
- Nháy Next sang bước kế tiếp (bước 2).
TIẾT 55: BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt)
b) Xác định miền dữ liệu (Step 2 of 4) .
- Data range: Kiểm tra miền dữ liệu.
- Series in: Chọn dãy dữ liệu cần minh họa.
+ Rows: Theo hàng.
+ Columns: Theo cột.
- Nháy Next sang bước kế tiếp (bước 3).
TIẾT 55: BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt)
- Chart title: Tiêu đề biểu đồ.
- Category (X) axis: Chú giải trục ngang.
- Value (Y) axis: Chú giải trục đứng.
- Nháy Next sang bước kế tiếp (bước 4).
c) Các thông tin giải thích biểu đồ (Step 3 of 4) .
TIẾT 55: BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt)
* Lưu ý:
- Trang Axes: Hiển thị hay ẩn các trục.
- Trang Gridlines: Hiển thị hay ẩn các đường lưới.
- Trang Legend: Hiển thị hay ẩn chú thích.
TIẾT 55: BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt)
d) Vị trí đặt biểu đồ (Step 4 of 4) .
- Chọn vị trí lưu biểu đồ:
+ As new sheet: chèn vào trang tính mới.
+ As object in: chèn biểu đồ trên trang tính chứa dữ liệu.
- Nháy Finish để kết thúc.
TIẾT 55: BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt)
* Lưu ý:
- Trên các hộp thoại có vùng minh họa biểu đồ.
- Tại mỗi bước, nếu ta nháy nút Finish khi chưa ở bước cuối cùng thì biểu đồ cũng được tạo. Khi đó các nội dung hay tính chất bị bỏ qua (ở các bước sau) sẽ được đặt theo ngầm định.
- Ta có thể nháy nút Back trên từng hộp thoại để quay lại bước trước.
TIẾT 55: BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt)
4. Chỉnh sửa biểu đồ:
a. Thay đổi vị trí của biểu đồ:
- Kéo thả biểu đồ đến vị trí mới.
TIẾT 55: BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt)
b. Thay đổi dạng biểu đồ:
- Nháy chuột phải tại biểu đồ cần thay đổi, nháy chọn Chart type (hộp thoại Chart type xuất hiện).
- Chọn kiểu biểu đồ thích hợp tại mục Chart type và Chart sub-type
- Nháy OK để kết thúc.
TIẾT 55: BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt)
c. Xóa biểu đồ:
- Chọn biểu đồ cần xóa, nhấn phím Delete.
d. Sao chép biểu đồ vào văn bản Word:
- Nháy chọn biểu đồ cần sao chép, nháy chọn lệnh Copy.
- Mở văn bản Word, nháy chuột vào nút lệnh Paste.
TIẾT 55: BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt)
Em hãy sắp sếp các hình sau theo đúng trình tự các bước thực hiện tạo biểu đồ?
b/ H1-H3-H2-H4
a/ H1-H2-H3-H4
c/ H3-H4-H1-H2
d/ H3-H1-H4-H2
GV: Phạm Thị Quyên
Trường: THCS Chu Văn An
Tiết 55 – Bài 9
TIẾT 55: BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt)
1. Minh họa số liệu bằng biểu đồ:
2. Một số dạng biểu đồ:
3. Tạo biểu đồ:
Bước 1: Chọn 1 ô trong miền có dữ liệu cần vẽ biểu đồ.
Bước 2: Nháy nút lệnh Chart Wizard trên thanh công cụ (hộp thoại Chart Wizard xuất hiện ).
TIẾT 55: BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt)
Bước 3: Làm việc với các hộp thoại:
a) Chọn dạng biểu đồ (Step 1 of 4) .
- Chart type: Chọn nhóm biểu đồ.
- Chart sub-type: Chọn dạng biểu đồ.
- Nháy Next sang bước kế tiếp (bước 2).
TIẾT 55: BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt)
b) Xác định miền dữ liệu (Step 2 of 4) .
- Data range: Kiểm tra miền dữ liệu.
- Series in: Chọn dãy dữ liệu cần minh họa.
+ Rows: Theo hàng.
+ Columns: Theo cột.
- Nháy Next sang bước kế tiếp (bước 3).
TIẾT 55: BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt)
- Chart title: Tiêu đề biểu đồ.
- Category (X) axis: Chú giải trục ngang.
- Value (Y) axis: Chú giải trục đứng.
- Nháy Next sang bước kế tiếp (bước 4).
c) Các thông tin giải thích biểu đồ (Step 3 of 4) .
TIẾT 55: BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt)
* Lưu ý:
- Trang Axes: Hiển thị hay ẩn các trục.
- Trang Gridlines: Hiển thị hay ẩn các đường lưới.
- Trang Legend: Hiển thị hay ẩn chú thích.
TIẾT 55: BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt)
d) Vị trí đặt biểu đồ (Step 4 of 4) .
- Chọn vị trí lưu biểu đồ:
+ As new sheet: chèn vào trang tính mới.
+ As object in: chèn biểu đồ trên trang tính chứa dữ liệu.
- Nháy Finish để kết thúc.
TIẾT 55: BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt)
* Lưu ý:
- Trên các hộp thoại có vùng minh họa biểu đồ.
- Tại mỗi bước, nếu ta nháy nút Finish khi chưa ở bước cuối cùng thì biểu đồ cũng được tạo. Khi đó các nội dung hay tính chất bị bỏ qua (ở các bước sau) sẽ được đặt theo ngầm định.
- Ta có thể nháy nút Back trên từng hộp thoại để quay lại bước trước.
TIẾT 55: BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt)
4. Chỉnh sửa biểu đồ:
a. Thay đổi vị trí của biểu đồ:
- Kéo thả biểu đồ đến vị trí mới.
TIẾT 55: BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt)
b. Thay đổi dạng biểu đồ:
- Nháy chuột phải tại biểu đồ cần thay đổi, nháy chọn Chart type (hộp thoại Chart type xuất hiện).
- Chọn kiểu biểu đồ thích hợp tại mục Chart type và Chart sub-type
- Nháy OK để kết thúc.
TIẾT 55: BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt)
c. Xóa biểu đồ:
- Chọn biểu đồ cần xóa, nhấn phím Delete.
d. Sao chép biểu đồ vào văn bản Word:
- Nháy chọn biểu đồ cần sao chép, nháy chọn lệnh Copy.
- Mở văn bản Word, nháy chuột vào nút lệnh Paste.
TIẾT 55: BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ (tt)
Em hãy sắp sếp các hình sau theo đúng trình tự các bước thực hiện tạo biểu đồ?
b/ H1-H3-H2-H4
a/ H1-H2-H3-H4
c/ H3-H4-H1-H2
d/ H3-H1-H4-H2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Đức Thuận
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)