Bài 9. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
Chia sẻ bởi Tống Thị Quyên |
Ngày 26/04/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô và các em
GV: Tống Thị Quyên
Trường THCS Nga Bạch
Phòng giáo dục huyện nga sơn
Tham dự tiết học hôm nay
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Em hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ. Kể tên một số loại biểu biểu đồ thường được sử dụng nhất
Mục đích của biểu đồ là minh hoạ dữ liệu, thông tin một cách trực quan bằng hình ảnh, giúp dễ so sánh, dễ nhận biết xu thế tăng hay giảm của các số liệu.
Một số loại biểu đồ thường dùng là:
Biểu đồ cột
Biểu đồ đường gấp khúc
Biểu đồ hình tròn
KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Em hãy điền tên các loại biểu đồ thích hợp vào các chỗ trống (…) trong các câu dưới đây để được ý đúng.
a) Biểu đồ (...............................) thường được sử dụng để quan sát sự thay đổi (tăng lên hay giảm đi) của dữ liệu. Ta có thể so sánh các số liệu của hai biểu đồ một cách nhanh chóng.
b) Biểu đồ (….………….) được dùng để hiển thị các phần của một khối tổng thể.
c) Biểu đồ (……………….) được dùng để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột của bảng dữ liệu.
Đường gấp khúc
Hình tròn
Hình cột
3. Tạo biểu đồ
Chọn một ô trong miền có dữ liệu cần vẽ biểu đồ.
Nháy nút Chart Wizard trên thanh công cụ (Insert Chart Wizard ) xuất hiệp hộp thoại Chart Wizard
Nháy liên tiếp nút Next
trên các hộp thoại và nháy
nút Finish trên hộp thoại
cuối cùng
Cách 1: Chấp nhận tất cả các thuộc tính ngầm định của biểu đồ
tiết 55 bài 9:trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (tiếp theo)
3. Tạo biểu đồ
a. Chọn dạng biểu đồ.
1. Chọn nhóm biểu đồ
2. Chọn dạng biểu đồ trong nhóm
3. Nháy nút Next để sang bước 2
Cách 2: Thêm thông tin từng bước khi tạo biểu đồ
Khung Chart type: Chọn nhóm biểu đồ
Khung Chart sub- type: Chọn dạng biểu đồ trong nhóm
Nháy nút Next để sang bước 2
tiết 55 bài 9:trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (tiếp theo)
Dạng biểu đồ nào là thích hợp nhất để đưa ra nhận xét dễ dàng và nhanh nhất? Tại sao?
tiết 55 bài 9:trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (tiếp theo)
3. Tạo biểu đồ
b. Xác định miền dữ liệu
Data range: Kiểm
tra miền dữ liệu và
sửa đổi, nếu cần
Series in: Chọn dãy
dữ liệu cần minh họa theo hàng hay theo cột
Nháy nút Next để sang bước 3
a. Chọn dạng biểu đồ.
tiết 55 bài 9:trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (tiếp theo)
1. Kiểm tra miền dữ liệu và sửa đổi, nếu cần
2. Chọn dãy dữ liệu cần minh họa theo hàng hay theo cột
3.
3. Tạo biểu đồ
c. Các thông tin giải thích biểu đồ
Titles: Tạo tiêu đề
-Chart title: Cho tiêu đề biểu đồ
Gridlines: Hiển thị hay ẩn các đường lưới
Legend: Hiển thị hay ẩn chú thích; Chọn vị trí thích hợp cho chú thích
Nháy nút Next để sang bước 4
b. Xác định miền dữ liệu
a. Chọn dạng biểu đồ.
-Valua(Y)axis: Cho chú giải trục đứng
Axes: Hiển thị hay ẩn các trục
-Category (X)axis: Cho chú giải trục ngang
1. Cho tiêu đề biểu đồ
2.Cho chú giải trục ngang
3. Cho chú giải trục đứng
Axes: Hiển thị hay ẩn các trục
Gridlines: Hiển thị hay ẩn các đường lưới
Legend: Hiển thị hay ẩn chú thích; Chọn vị trí thích hợp cho chú thích
Titles: Tạo tiêu đề)
tiết 55 bài 9:trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (tiếp theo)
3. Tạo biểu đồ
d. Vị trí đặt biểu đồ
As new sheet: Đặt biểu đồ trên trang tính mới
As object in: Đặt biểu đồ trên trang tính chứa dữ liệu
Nháy Finish để kết thúc
c. Các thông tin gải thích biểu đồ
b. Xác định miền dữ liệu
a. Chọn dạng biểu đồ.
tiết 55 bài 9:trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (tiếp theo)
Thao tác mẫu
4. Chỉnh sửa biểu đồ
a. Thay đổi vị trí biểu đồ
Nháy vào mũi tên bên cạnh biểu tượng Chart type
Chọn kiểu biểu đồ thích hợp
Nháy chuột trên biểu đồ để chọn và kéo thả đến vị trí mới
Nháy chọn biểu đồ cần thay đổi
tiết 55 bài 9:trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (tiếp theo)
b. Thay đổi dạng biểu đồ
4. Chỉnh sửa biểu đồ
a. Thay đổi vị trí biểu đồ
b. Thay đổi dạng biểu đồ
Nháy chuột trên biểu đồ và nháy nút lệnh Copy .
Mở văn bản Word và nháy nút lệnh Paste trên thanh công cụ của Word.
c. Xóa biểu đồ
Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete
tiết 55 bài 9:trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (tiếp theo)
d. Sao chép biểu đồ vào văn bản Word.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
b. Chỉ có thể vẽ được biểu đồ hình cột
a. Không cần bảng dữ liệu, chỉ cần chọn nút trên thanh công cụ
c. Biểu đồ hình tròn thích hợp cho việc so sánh nhiều cột
Câu 1: Để tạo một biểu đồ, phát biểu nào sau đây là hợp lí nhất
a. Miền dữ liệu dùng để tạo biểu đồ với phần dữ liệu có trong khối đó
b.Có thể kiểm tra miền dữ liệu và không thể thay thế đổi
c. Chỉ có thể chọn dãy dữ liệu theo hàng
Câu 2:Phát biểu nào sau đây là đúng
d. Cả a, b, c đều sai
d. Chỉ có thể chọn dãy dữ liệu theo cột
Câu 3:Để xoá một biểu đồ em thực
a. Nhấn phím Delete
b. Chọn biểu đồ và nhấn phím Delete
d. Chọn bảng tính nhấn phím delete
c. Chọn biểu đồ và nhấn phím Enter
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
a. Không có biểu đồ nào được tạo
b. Biểu đồ đó được tạo với thông tin ngầm định
Câu 4:Khi tạo biểu đồ, em nháy nút Finish ngay từ hộp thoại hiện ra. Khi đó
a. Nháy nút trên thanh công cụ Char và chọn dạng thích hợp
b. Phải xoá biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ
Câu 5:Muốn thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo ra, em
Hãy chọn phương án đúng
Hãy chọn phương án đúng
Xin chân thành cảm ƠN
QUý THầY CÔ Và Các em
GV: Tống Thị Quyên
Trường THCS Nga Bạch
Phòng giáo dục huyện nga sơn
Tham dự tiết học hôm nay
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Em hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ. Kể tên một số loại biểu biểu đồ thường được sử dụng nhất
Mục đích của biểu đồ là minh hoạ dữ liệu, thông tin một cách trực quan bằng hình ảnh, giúp dễ so sánh, dễ nhận biết xu thế tăng hay giảm của các số liệu.
Một số loại biểu đồ thường dùng là:
Biểu đồ cột
Biểu đồ đường gấp khúc
Biểu đồ hình tròn
KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Em hãy điền tên các loại biểu đồ thích hợp vào các chỗ trống (…) trong các câu dưới đây để được ý đúng.
a) Biểu đồ (...............................) thường được sử dụng để quan sát sự thay đổi (tăng lên hay giảm đi) của dữ liệu. Ta có thể so sánh các số liệu của hai biểu đồ một cách nhanh chóng.
b) Biểu đồ (….………….) được dùng để hiển thị các phần của một khối tổng thể.
c) Biểu đồ (……………….) được dùng để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột của bảng dữ liệu.
Đường gấp khúc
Hình tròn
Hình cột
3. Tạo biểu đồ
Chọn một ô trong miền có dữ liệu cần vẽ biểu đồ.
Nháy nút Chart Wizard trên thanh công cụ (Insert Chart Wizard ) xuất hiệp hộp thoại Chart Wizard
Nháy liên tiếp nút Next
trên các hộp thoại và nháy
nút Finish trên hộp thoại
cuối cùng
Cách 1: Chấp nhận tất cả các thuộc tính ngầm định của biểu đồ
tiết 55 bài 9:trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (tiếp theo)
3. Tạo biểu đồ
a. Chọn dạng biểu đồ.
1. Chọn nhóm biểu đồ
2. Chọn dạng biểu đồ trong nhóm
3. Nháy nút Next để sang bước 2
Cách 2: Thêm thông tin từng bước khi tạo biểu đồ
Khung Chart type: Chọn nhóm biểu đồ
Khung Chart sub- type: Chọn dạng biểu đồ trong nhóm
Nháy nút Next để sang bước 2
tiết 55 bài 9:trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (tiếp theo)
Dạng biểu đồ nào là thích hợp nhất để đưa ra nhận xét dễ dàng và nhanh nhất? Tại sao?
tiết 55 bài 9:trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (tiếp theo)
3. Tạo biểu đồ
b. Xác định miền dữ liệu
Data range: Kiểm
tra miền dữ liệu và
sửa đổi, nếu cần
Series in: Chọn dãy
dữ liệu cần minh họa theo hàng hay theo cột
Nháy nút Next để sang bước 3
a. Chọn dạng biểu đồ.
tiết 55 bài 9:trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (tiếp theo)
1. Kiểm tra miền dữ liệu và sửa đổi, nếu cần
2. Chọn dãy dữ liệu cần minh họa theo hàng hay theo cột
3.
3. Tạo biểu đồ
c. Các thông tin giải thích biểu đồ
Titles: Tạo tiêu đề
-Chart title: Cho tiêu đề biểu đồ
Gridlines: Hiển thị hay ẩn các đường lưới
Legend: Hiển thị hay ẩn chú thích; Chọn vị trí thích hợp cho chú thích
Nháy nút Next để sang bước 4
b. Xác định miền dữ liệu
a. Chọn dạng biểu đồ.
-Valua(Y)axis: Cho chú giải trục đứng
Axes: Hiển thị hay ẩn các trục
-Category (X)axis: Cho chú giải trục ngang
1. Cho tiêu đề biểu đồ
2.Cho chú giải trục ngang
3. Cho chú giải trục đứng
Axes: Hiển thị hay ẩn các trục
Gridlines: Hiển thị hay ẩn các đường lưới
Legend: Hiển thị hay ẩn chú thích; Chọn vị trí thích hợp cho chú thích
Titles: Tạo tiêu đề)
tiết 55 bài 9:trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (tiếp theo)
3. Tạo biểu đồ
d. Vị trí đặt biểu đồ
As new sheet: Đặt biểu đồ trên trang tính mới
As object in: Đặt biểu đồ trên trang tính chứa dữ liệu
Nháy Finish để kết thúc
c. Các thông tin gải thích biểu đồ
b. Xác định miền dữ liệu
a. Chọn dạng biểu đồ.
tiết 55 bài 9:trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (tiếp theo)
Thao tác mẫu
4. Chỉnh sửa biểu đồ
a. Thay đổi vị trí biểu đồ
Nháy vào mũi tên bên cạnh biểu tượng Chart type
Chọn kiểu biểu đồ thích hợp
Nháy chuột trên biểu đồ để chọn và kéo thả đến vị trí mới
Nháy chọn biểu đồ cần thay đổi
tiết 55 bài 9:trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (tiếp theo)
b. Thay đổi dạng biểu đồ
4. Chỉnh sửa biểu đồ
a. Thay đổi vị trí biểu đồ
b. Thay đổi dạng biểu đồ
Nháy chuột trên biểu đồ và nháy nút lệnh Copy .
Mở văn bản Word và nháy nút lệnh Paste trên thanh công cụ của Word.
c. Xóa biểu đồ
Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete
tiết 55 bài 9:trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (tiếp theo)
d. Sao chép biểu đồ vào văn bản Word.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
b. Chỉ có thể vẽ được biểu đồ hình cột
a. Không cần bảng dữ liệu, chỉ cần chọn nút trên thanh công cụ
c. Biểu đồ hình tròn thích hợp cho việc so sánh nhiều cột
Câu 1: Để tạo một biểu đồ, phát biểu nào sau đây là hợp lí nhất
a. Miền dữ liệu dùng để tạo biểu đồ với phần dữ liệu có trong khối đó
b.Có thể kiểm tra miền dữ liệu và không thể thay thế đổi
c. Chỉ có thể chọn dãy dữ liệu theo hàng
Câu 2:Phát biểu nào sau đây là đúng
d. Cả a, b, c đều sai
d. Chỉ có thể chọn dãy dữ liệu theo cột
Câu 3:Để xoá một biểu đồ em thực
a. Nhấn phím Delete
b. Chọn biểu đồ và nhấn phím Delete
d. Chọn bảng tính nhấn phím delete
c. Chọn biểu đồ và nhấn phím Enter
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
a. Không có biểu đồ nào được tạo
b. Biểu đồ đó được tạo với thông tin ngầm định
Câu 4:Khi tạo biểu đồ, em nháy nút Finish ngay từ hộp thoại hiện ra. Khi đó
a. Nháy nút trên thanh công cụ Char và chọn dạng thích hợp
b. Phải xoá biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ
Câu 5:Muốn thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo ra, em
Hãy chọn phương án đúng
Hãy chọn phương án đúng
Xin chân thành cảm ƠN
QUý THầY CÔ Và Các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tống Thị Quyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)