Bài 9. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thi |
Ngày 26/04/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
BÀI 9:TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ
Tuần 26
Tiết 51-52
Minh họa dữ liệu bằng biểu đồ
Một số dạng biểu đồ thường dùng
Tạo biểu đồ
Chỉnh sửa biểu đồ
BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU
BẰNG BIỂU ĐỒ
Biểu đồ là cách biểu diễn dữ liệu một cách trực quan bằng các đối tượng đồ họa (cột, đoạn thẳng, …).
1. Minh họa dữ liệu bằng biểu đồ
Ưu điểm:
Dễ hiểu, dễ gây ấn tượng cho người đọc ghi nhớ lâu hơn.
Biểu đồ tự động cập nhật khi dữ liệu thay đổi.
Có nhiều dạng biểu đồ phong phú.
1. Minh họa dữ liệu bằng biểu đồ
Biểu đồ cột: Thích hợp để so sánh dữ liệu có trong các cột.
2. Một số dạng biểu đồ thương dùng
Biểu đồ đường gấp khúc: Dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thuế tăng hay giảm của dữ liệu.
2. Một số dạng biểu đồ thương dùng
Biểu đồ hình tròn: thích hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể.
2. Một số dạng biểu đồ thương dùng
3. Tạo biểu đồ
Để tạo biểu đồ ta thực hiện 2 bước
Bước 1: Chọn ô trong miền dữ liệu để biểu diễn bằng biểu đồ;
Bước 2: Chọn lệnh Insert>Charts >chọn dạng biểu đồ .
3. Tạo biểu đồ
Cách thay đổi dạng biểu đồ
B1: Nháy chuột chọn biểu đồ.
B2: Chọn dang biểu đồ khác.
4. Chỉnh sửa biểu đồ
4. Chỉnh sửa biểu đồ
B. Cách thêm thông tin giải thích biểu đồ
B. Cách thêm thông tin giải thích biểu đồ
B1: Chọn biểu đồ.
B2: Xuất hiện ngữ cảnh Chart Tools.
B3: Chọn lệnh Layout > Labels > chọn lệnh phù hợp.
4. Chỉnh sửa biểu đồ
B. Cách thêm thông tin giải thích biểu đồ
Tiêu đề (Chart Title).
Tiêu đề các trục ngang và trục đứng (Axis Title).
Chú giải (Legend).
4. Chỉnh sửa biểu đồ
B. Cách thêm thông tin giải thích biểu đồ
4. Chỉnh sửa biểu đồ
B. Cách thêm thông tin giải thích biểu đồ
Thêm hoặc ẩn tiêu đề (Chart Title)
None : không thêm tiêu đề.
Above Chart: thêm tiêu đề trên biểu đồ.
4. Chỉnh sửa biểu đồ
B. Cách thêm thông tin giải thích biểu đồ
4. Chỉnh sửa biểu đồ
B. Cách thêm thông tin giải thích biểu đồ
Thêm hoặc ẩn tiêu đề các trục (Axis Title)
None : ẩn tiêu đề trục ngang.
Title Below Axis: thêm tiêu đề trục ngang phía dưới.
…
4. Chỉnh sửa biểu đồ
B. Cách thêm thông tin giải thích biểu đồ
4. Chỉnh sửa biểu đồ
B. Cách thêm thông tin giải thích biểu đồ
Thêm hoặc ẩn chú giải (Legend)
None : ẩn chú giải.
Show Legend at Right: đặt chú giải bên phải.
Show Legend at Bottom: đặt chú giải phía dưới.
…
4. Chỉnh sửa biểu đồ
C. Cách thay đổi vị trí kích thước của biểu đồ
Thay đổi vị trí biểu đồ: chọn biểu đồ và kéo thả đến vị trí mới.
Thay đổi kích thước biểu đồ: chọn một trong bốn góc biểu đồ kéo thả để thay đổi kích thước của biểu đồ.
Xóa biểu đồ: chọn biểu đồ và nhấn Delete.
4. Chỉnh sửa biểu đồ
THE END.
Tuần 26
Tiết 51-52
Minh họa dữ liệu bằng biểu đồ
Một số dạng biểu đồ thường dùng
Tạo biểu đồ
Chỉnh sửa biểu đồ
BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU
BẰNG BIỂU ĐỒ
Biểu đồ là cách biểu diễn dữ liệu một cách trực quan bằng các đối tượng đồ họa (cột, đoạn thẳng, …).
1. Minh họa dữ liệu bằng biểu đồ
Ưu điểm:
Dễ hiểu, dễ gây ấn tượng cho người đọc ghi nhớ lâu hơn.
Biểu đồ tự động cập nhật khi dữ liệu thay đổi.
Có nhiều dạng biểu đồ phong phú.
1. Minh họa dữ liệu bằng biểu đồ
Biểu đồ cột: Thích hợp để so sánh dữ liệu có trong các cột.
2. Một số dạng biểu đồ thương dùng
Biểu đồ đường gấp khúc: Dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thuế tăng hay giảm của dữ liệu.
2. Một số dạng biểu đồ thương dùng
Biểu đồ hình tròn: thích hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể.
2. Một số dạng biểu đồ thương dùng
3. Tạo biểu đồ
Để tạo biểu đồ ta thực hiện 2 bước
Bước 1: Chọn ô trong miền dữ liệu để biểu diễn bằng biểu đồ;
Bước 2: Chọn lệnh Insert>Charts >chọn dạng biểu đồ .
3. Tạo biểu đồ
Cách thay đổi dạng biểu đồ
B1: Nháy chuột chọn biểu đồ.
B2: Chọn dang biểu đồ khác.
4. Chỉnh sửa biểu đồ
4. Chỉnh sửa biểu đồ
B. Cách thêm thông tin giải thích biểu đồ
B. Cách thêm thông tin giải thích biểu đồ
B1: Chọn biểu đồ.
B2: Xuất hiện ngữ cảnh Chart Tools.
B3: Chọn lệnh Layout > Labels > chọn lệnh phù hợp.
4. Chỉnh sửa biểu đồ
B. Cách thêm thông tin giải thích biểu đồ
Tiêu đề (Chart Title).
Tiêu đề các trục ngang và trục đứng (Axis Title).
Chú giải (Legend).
4. Chỉnh sửa biểu đồ
B. Cách thêm thông tin giải thích biểu đồ
4. Chỉnh sửa biểu đồ
B. Cách thêm thông tin giải thích biểu đồ
Thêm hoặc ẩn tiêu đề (Chart Title)
None : không thêm tiêu đề.
Above Chart: thêm tiêu đề trên biểu đồ.
4. Chỉnh sửa biểu đồ
B. Cách thêm thông tin giải thích biểu đồ
4. Chỉnh sửa biểu đồ
B. Cách thêm thông tin giải thích biểu đồ
Thêm hoặc ẩn tiêu đề các trục (Axis Title)
None : ẩn tiêu đề trục ngang.
Title Below Axis: thêm tiêu đề trục ngang phía dưới.
…
4. Chỉnh sửa biểu đồ
B. Cách thêm thông tin giải thích biểu đồ
4. Chỉnh sửa biểu đồ
B. Cách thêm thông tin giải thích biểu đồ
Thêm hoặc ẩn chú giải (Legend)
None : ẩn chú giải.
Show Legend at Right: đặt chú giải bên phải.
Show Legend at Bottom: đặt chú giải phía dưới.
…
4. Chỉnh sửa biểu đồ
C. Cách thay đổi vị trí kích thước của biểu đồ
Thay đổi vị trí biểu đồ: chọn biểu đồ và kéo thả đến vị trí mới.
Thay đổi kích thước biểu đồ: chọn một trong bốn góc biểu đồ kéo thả để thay đổi kích thước của biểu đồ.
Xóa biểu đồ: chọn biểu đồ và nhấn Delete.
4. Chỉnh sửa biểu đồ
THE END.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)