Bài 9. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Khoa |
Ngày 25/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Tuần 29 - Tiết 55
Ngày dạy: 19/03/2014
BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ
1. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
* Hoạt động: - Học sinh biết và hiểu ý nghĩa của việc sử dụng biểu đồ, một số loại biểu đồ để minh họa cho dữ liệu kiểu bảng.
- Học sinh biết và hiểu được các thao tác xác định miền dữ liệu, điền các thông tin giải thích cho biểu đồ, biết chọn vị trí đặt biểu đồ và chỉnh sửa biểu đồ.
Kĩ năng:
Hs thực hiện được:
- Học sinh thực hiện được các thao tác xác định miền dữ liệu, điền các thông tin giải thích cho biểu đồ, biết chọn vị trí đặt biểu đồ và chỉnh sửa biểu đồ.
Hs thực hiện thành thạo:
- Học sinh thực hiện thành thạo các thao tác xác định miền dữ liệu, điền các thông tin giải thích cho biểu đồ, biết chọn vị trí đặt biểu đồ và chỉnh sửa biểu đồ.
Thái độ:
Thói quen:
- Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học có ý thức học tập bộ môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học.
Tính cách:
- Rèn luyện tính kiên trì trong học tập, rèn luyện.
2. NỘI DUNG BÀI HỌC:
- Tạo biểu đồ.
- Chỉnh sửa biểu đồ.
3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Phòng máy. Chương trình bảng tính hoạt động tốt.
3.2. Học sinh: Học bài cũ, xem trước bài mới.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
Ổn định tổ chức và kiểm diện. (2 phút)
Giáo viên ổn định tổ chức và kiểm diện học sinh.
Kiểm tra miệng: (5 phút)
Gv: Gọi học sinh lên thực hiện việc tạo biểu đồ minh hòa cho dữ liệu.
Hs: Thực hiện theo yêu cầu.
Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt đông: (15’)
3. Tạo biểu đồ:
b) Xác định miền dữ liệu:
Gv: Hướng dẫn HS cách kiển tra miền dữ liệu.
Hs: Quan sát và thực hiện.
Gv: Hướng dẫn học sinh chọn lại miền dữ liệu cho phù hợp theo từng yêu cầu.
Hs: Lắng nghe giáo viên hướng dẫn.
c) Các thông tin giải thích biểu đồ
Gv: Giải thích cho HS các thông tin trong biểu đồ khi tạo.
Hs: Chú ý lắng nghe và ghi chép.
Gv: Giới thiệu trang Title và hướng dẫn học sinh thực hiện điền thông tin giải thích cho biểu đố
Hs: Lắng nghe và nắm thao tác điền thông tin giải thích cho biểu đồ.
d. Vị trí đặt biểu đồ
Gv: Khi tạo biểu đồ các em cần biết vị trí nơi đặt của biểu đồ.
Hướng dẫn bước chọn vị trí đặt biểu đồ.
Hs: Nắm kiến thức
4. Chỉnh sửa biểu đồ
Gv: Hướng dẫn HS các cách chỉnh sửa biểu đồ:
- Thay đổi vị trí.
- Thay đổi dạng biểu đồ.
- Xoá biểu đồ.
- Sao chép biểu đồ vào văn bản Word.
Hs: Quan sát và ghi chép nội dung cần thiết.
3. Tạo biểu đồ
b) Xác định miền dữ liệu
- Data Range: Kiểm tra miền dữ liệu và sửa đổi nếu cần.
- Series in: Chọn dãy dữ liệu cần minh hoạ theo hàng hay cột.
- Nháy Next để chuyển sang bước 3.
c) Các thông tin giải thích biểu đồ
Trên trang Title:
- Chart title: Tiêu đề.
- Ctegory (X) axis: Chú giải trục ngang.
- Value (Y) axis: Chú giải trục đứng.
- Nháy Next để sang bước 4.
d. Vị trí đặt biểu đồ
- As a new sheet: Trên trang tính mới.
- As object in: Trên trang chứa DL.
- Nháy Finish để kết thúc.
4. Chỉnh sửa biểu đồ
a) Thay đổi vị trí của biểu đồ
- Thực hiện thao tác kéo thả chuột.
b) Thay đổi dạng biểu đồ
- Nháy mũi tên để ở bảng chọn BĐ.
- Chọn kiểu biểu đồ thích hợp.
c) Xoá biểu đồ
- Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete.
d) Sao chép biểu đồ vào văn bản
- Nháy chọn biểu đồ và nháy nút lệnh Copy.
- Mở văn bản Word và nháy chuột nút lệnh Paste.
Tổng kết. (20 phút)
Gv: Cho bảng dữ liệu như hình 31 (trang 35) hãy vẽ biểu đồ để minh họa cho bảng,
Ngày dạy: 19/03/2014
BÀI 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ
1. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
* Hoạt động: - Học sinh biết và hiểu ý nghĩa của việc sử dụng biểu đồ, một số loại biểu đồ để minh họa cho dữ liệu kiểu bảng.
- Học sinh biết và hiểu được các thao tác xác định miền dữ liệu, điền các thông tin giải thích cho biểu đồ, biết chọn vị trí đặt biểu đồ và chỉnh sửa biểu đồ.
Kĩ năng:
Hs thực hiện được:
- Học sinh thực hiện được các thao tác xác định miền dữ liệu, điền các thông tin giải thích cho biểu đồ, biết chọn vị trí đặt biểu đồ và chỉnh sửa biểu đồ.
Hs thực hiện thành thạo:
- Học sinh thực hiện thành thạo các thao tác xác định miền dữ liệu, điền các thông tin giải thích cho biểu đồ, biết chọn vị trí đặt biểu đồ và chỉnh sửa biểu đồ.
Thái độ:
Thói quen:
- Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học có ý thức học tập bộ môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học.
Tính cách:
- Rèn luyện tính kiên trì trong học tập, rèn luyện.
2. NỘI DUNG BÀI HỌC:
- Tạo biểu đồ.
- Chỉnh sửa biểu đồ.
3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Phòng máy. Chương trình bảng tính hoạt động tốt.
3.2. Học sinh: Học bài cũ, xem trước bài mới.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
Ổn định tổ chức và kiểm diện. (2 phút)
Giáo viên ổn định tổ chức và kiểm diện học sinh.
Kiểm tra miệng: (5 phút)
Gv: Gọi học sinh lên thực hiện việc tạo biểu đồ minh hòa cho dữ liệu.
Hs: Thực hiện theo yêu cầu.
Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt đông: (15’)
3. Tạo biểu đồ:
b) Xác định miền dữ liệu:
Gv: Hướng dẫn HS cách kiển tra miền dữ liệu.
Hs: Quan sát và thực hiện.
Gv: Hướng dẫn học sinh chọn lại miền dữ liệu cho phù hợp theo từng yêu cầu.
Hs: Lắng nghe giáo viên hướng dẫn.
c) Các thông tin giải thích biểu đồ
Gv: Giải thích cho HS các thông tin trong biểu đồ khi tạo.
Hs: Chú ý lắng nghe và ghi chép.
Gv: Giới thiệu trang Title và hướng dẫn học sinh thực hiện điền thông tin giải thích cho biểu đố
Hs: Lắng nghe và nắm thao tác điền thông tin giải thích cho biểu đồ.
d. Vị trí đặt biểu đồ
Gv: Khi tạo biểu đồ các em cần biết vị trí nơi đặt của biểu đồ.
Hướng dẫn bước chọn vị trí đặt biểu đồ.
Hs: Nắm kiến thức
4. Chỉnh sửa biểu đồ
Gv: Hướng dẫn HS các cách chỉnh sửa biểu đồ:
- Thay đổi vị trí.
- Thay đổi dạng biểu đồ.
- Xoá biểu đồ.
- Sao chép biểu đồ vào văn bản Word.
Hs: Quan sát và ghi chép nội dung cần thiết.
3. Tạo biểu đồ
b) Xác định miền dữ liệu
- Data Range: Kiểm tra miền dữ liệu và sửa đổi nếu cần.
- Series in: Chọn dãy dữ liệu cần minh hoạ theo hàng hay cột.
- Nháy Next để chuyển sang bước 3.
c) Các thông tin giải thích biểu đồ
Trên trang Title:
- Chart title: Tiêu đề.
- Ctegory (X) axis: Chú giải trục ngang.
- Value (Y) axis: Chú giải trục đứng.
- Nháy Next để sang bước 4.
d. Vị trí đặt biểu đồ
- As a new sheet: Trên trang tính mới.
- As object in: Trên trang chứa DL.
- Nháy Finish để kết thúc.
4. Chỉnh sửa biểu đồ
a) Thay đổi vị trí của biểu đồ
- Thực hiện thao tác kéo thả chuột.
b) Thay đổi dạng biểu đồ
- Nháy mũi tên để ở bảng chọn BĐ.
- Chọn kiểu biểu đồ thích hợp.
c) Xoá biểu đồ
- Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete.
d) Sao chép biểu đồ vào văn bản
- Nháy chọn biểu đồ và nháy nút lệnh Copy.
- Mở văn bản Word và nháy chuột nút lệnh Paste.
Tổng kết. (20 phút)
Gv: Cho bảng dữ liệu như hình 31 (trang 35) hãy vẽ biểu đồ để minh họa cho bảng,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Khoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)