Bài 9. Tổng kết về từ vựng (Từ đơn, từ phức,... từ nhiều nghĩa; Từ đồng âm,... trường từ vựng)
Chia sẻ bởi Thcs Liên Mạc |
Ngày 08/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tổng kết về từ vựng (Từ đơn, từ phức,... từ nhiều nghĩa; Từ đồng âm,... trường từ vựng) thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Trân trọng Kính chào Quý Thầy Cô giáo
và các em học sinh
1/ Đất nước ta có nhiều nhân tài giỏi.
KiÓm tra bài cũ:
Phát hiện lỗi của những câu sau và sửa lại cho đúng:
2/ Về khuya, đường phố rất im lặng.
? thừa giỏi
? sai im lặng
Đất nước ta có nhiều nhân tài.
Về khuya, đường phố rất yên tĩnh .
( hoặc: Về khuya, đường phố rất vắng lặng.)
Tiết 43:
Tổng kết về từ vựng
I. Từ đơn và từ phức:
1. Khái niệm:
T?
Từ đơn
Từ ghép
Từ láy
Hoàn thành sơ đồ sau:
Tõ phøc
Là từ chỉ gồm 1 tiếng có nghĩa
Là từ gồm có 2 tiếng trở lên
? 1
? 2
? 3
Là từ phức mà các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa
Gồm: Từ ghép chính phụ và Từ ghép đẳng lập
Là từ phức mà các tiếng có quan hệ với nhau về âm thanh
Gồm: Từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận
2. Bµi tËp: Trong những từ sau, từ nào là từ ghép, từ nào là từ láy?
Ngặt nghèo
Nho nhỏ
Giam giữ
Gật gù
Bó buộc
Tươi tốt
Lạnh lùng
Bọt bèo
Xa xôi
Đưa đón
Lấp lánh
Rơi rụng
Tiết 43: Tổng kết về từ vựng
I. Từ đơn và từ phức:
1. Khái niệm:
T?
Từ đơn
Từ ghép
Từ láy
Hoàn thành sơ đồ sau:
Tõ phøc
Là từ chỉ gồm 1 tiếng có nghĩa
Là từ gồm có 2 tiếng trở lên
Là từ phức mà các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa
Gồm: Từ ghép chính phụ và Từ ghép đẳng lập
Là từ phức mà các tiếng có quan hệ với nhau về âm thanh
Gồm: Từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận
Trong nh?ng t? láy sau, t? láy no có sự "giảm nghĩa", t? láy no có sự "tăng nghĩa" so với nghĩa của yếu tố gốc ?
trăng trắng, sạch sành sanh, đèm đẹp, sát sàn sạt, nho nhỏ,
lành lạnh, nhấp nhô, xôm xốp.
Tiết 43: Tổng kết về từ vựng
2. Bài tập:
Giảm nghĩa: trăng trắng, đèm đẹp, nho nhỏ, lành lạnh, xôm xốp.
- Tăng nghĩa: nhấp nhô, sạch sành sanh, sát sàn sạt.
II. Thành ngữ:
1. Khái niệm:
Thành ngữ là gì? Cho vÝ dô.
Thnh ngữ l cụm từ cố dịnh biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
1
Gần mực thì đen
gần đèn thì sáng
2
Đánh trống bỏ dùi
3
Chó treo mèo đậy
4
Được voi đòi tiên
5
Nước mắt cá sấu
Gần mực thì đen
gần đèn thì sáng
Hoàn cảnh xã hội ảnh hưởng đến tính cách, đạo đức con người.
Thành
ngữ
Làm việc không đến nơi đến chốn.
Đánh trống bỏ dùi
Tục ngữ
Cách giữ gìn thức ăn đối với chó và mèo.
Chó treo mèo đậy
Thành
ngữ
Tham lam có rồi muốn thêm nữa.
Được voi đòi tiên
Thành ngữ
Thông cảm, thương xót giả dối
để đánh lừa người khác.
Nước mắt cá sấu
2. Bài tập: Xỏc d?nh thnh ng?, t?c ng? v nghia c?a các tổ hợp từ sau:
Tiết 43: Tổng kết về từ vựng
I. Từ đơn và từ phức.
Tục ngữ
? Tìm những thnh ngữ có yếu tố chỉ động vật và thực vật.
II. Thành ngữ:
1. Khái niệm:
Thnh ngữ l cụm từ cố dịnh biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
1
2
Đánh trống bỏ dùi
3
Chó treo mèo đậy
4
Được voi đòi tiên
5
Nước mắt cá sấu
Hoàn cảnh xã hội ảnh hưởng đến tính cách, đạo đức con người.
Thành
ngữ
Làm việc không đến nơi đến chốn.
Đánh trống bỏ dùi
Tục ngữ
Cách giữ gìn thức ăn đối với chó và mèo.
Chó treo mèo đậy
Thành
ngữ
Tham lam có rồi muốn thêm nữa.
Được voi đòi tiên
Thành ngữ
Thông cảm, thương xót giả dối
để đánh lừa người khác.
Nước mắt cá sấu
2. Bài tập: Xỏc d?nh thnh ng?, t?c ng? v nghia c?a các tổ hợp từ sau:
Tiết 43: Tổng kết về từ vựng
I. Từ đơn và từ phức.
Tục ngữ
Gần mực thì đen
Gần đèn thì sáng
Gần mực thì đen
Gần đèn thì sáng
*Lưu ý: - Thành ngữ thường là 1 ngữ cố định biểu thị 1 khái niệm, nó có giá trị
tương đương với 1 từ, được dùng như 1 từ.
- Tục ngữ thường là 1 câu tương đối hoàn chỉnh (thường khuyết chủ ngữ)
biểu thị 1 phán đoán hoặc 1 nhận định.
? Tìm 2 thnh ngữ có yếu tố chỉ động vật và 2 thành ngữ có yếu tố chỉ thực vật.
Thành ngữ có chứa yếu tố thực vật:
- Dây cà ra dây muống.
- Dậu đổ bìm leo.
- Cắn rơm cắn cỏ.
- Bãi bể nương dâu.
- Bèo dạt mây trôi.
- Cây cao bóng cả.
- Cây nhà lá vườn.
- Cưỡi ngựa xem hoa.
- Bẻ hành bẻ tỏi….
Giải thích nghĩa và đặt câu với 1 trong những thành ngữ ở trên
Thành ngữ có chứa yếu tố ®éng vật:
Chã c¾n ¸o r¸ch
chã cËy gÇn nhµ
lªn voi xuèng chã
mì ®Ó miÖng mÌo
mÌo mï ví c¸ r¸n
chuét sa chÜnh g¹o
gµ trèng nu«i con
nh×n gµ hãa cuèc…
Tiết 43: Tổng kết về từ vựng
Từ đơn và từ phức:
II. Thành ngữ:
VD: - chó cắn áo rách: đã khốn khổ lại gặp thêm tai họa
Anh ấy vừ bị mất trộm, nay lại cháy nhà, đúng là cảnh chó cắn áo rách.
- bãi bể nương dâu: theo thời gian, cuộc đời có những đổi thay ghê gớm, khiến con người phải giật mình suy nghĩ.
? Anh đứng trước cái vườn hoang, không còn dấu vết gì của ngôi nhà tranh khi xưa, lòng chợt buồn về cảnh bãi bể nương dâu.
Tìm thành ngữ trong những văn bản em đã học ở lớp 9
Tiết 43: Tổng kết về từ vựng
Từ đơn và từ phức:
II. Thành ngữ:
- Tô son điểm phấn từng đã nguôi lòng,.
. nỗi buồn góc bể chân trời không thể nào ngăn được
Nay đã bình rơi trâm gãy.
(Chuyện người con gái Nam Xương)
- Một hai nghiêng nước nghiêng thành
Sắc đành đòi một, tài đành họa hai.
(Truyện Kiều)
III. Nghĩa của từ:
Nghĩa của từ là gì?
Nghĩa của từ là nội dung mà từ đó biểu thị.
Nh÷ng c¸ch hiÓu sau, c¸ch hiÓu nµo ®óng, c¸ch hiÓu nµo sai? V× sao?
1/ Nghĩa của từ mẹ trong
“ Mẹ em rất hiền” (1) và “Thất bại là mẹ thành công” (2)
là giống nhau
Sai.
Vì nghĩa của từ mẹ ở (1) là nghĩa gốc còn ở (2)
là nghĩa chuyển
2/ Nghĩa của từ Mẹ
không có phần nào chung
với nghĩa của từ Bà.
Sai.
Vì Mẹ và Bà
đều là phụ nữ
3/ Nghĩa của từ Mẹ khác với nghĩa của từ Bố ở phần “ người phụ nữ có con”
Sai.
Vì đã là bố thì cũng có con
4/ Nghĩa của từ Mẹ là
“ người phụ nữ, có con,
nói trong quan hệ với con”
Đúng.
Vì người phụ nữ có con mới là mẹ.
5/ Độ lượng
Là đức tính rộng lượng,
dễ thông cảm, dễ tha thứ
Sai.
Vì đã dùng 1 cụm danh từ để định nghĩa 1 tính từ
6/ Độ lượng
là rộng lượng, dễ thông cảm và dễ tha thứ
Đúng.
Vì tính từ được định nghĩa bởi 1 cụm tính từ
Tiết 43: Tổng kết về từ vựng
I. Từ đơn và từ phức:
II. Thành ngữ:
IV. Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ:
A. Từ nhiều nghĩa:
Thế nào là
từ nhiều nghĩa?
B. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Hiện tượng
chuyển nghĩa của từ
là gì?
Tiết 43: Tổng kết về từ vựng
I. Từ đơn và từ phức:
II. Thành ngữ:
III. Nghĩa của từ:
- Là từ diễn đạt nhiều nội dung khác nhau.
- Là hiện tượng làm thay đổi nghĩa, tạo ra từ nhiều nghĩa.
Tõ hoa trong thÒm hoa, lÖ hoa ë c©u th¬ sau
®îc dïng theo nghÜa gèc hay nghÜa chuyÓn?
Nçi m×nh thªm tøc nçi nhµ
ThÒm hoa mét bíc lÖ hoa mÊy hµng.
Tiết 43: Tổng kết về từ vựng
I. Từ đơn và từ phức:
II. Thành ngữ:
III. Nghĩa của từ:
IV.Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ:
? Từ hoa được dùng theo nghĩa chuyển : đẹp, sang trọng, tinh khiết-
Đây là các nghĩa chỉ có ở trong câu thơ này, nếu tách hoa ra khỏi câu thơ thì những nghĩa này sẽ không còn nữa ? nghĩa lâm thời .
? Không thể coi đây là hiện tượng chuyển nghĩa làm xuất hiện từ nhiều nghĩa được.
Xác định nghĩa của từ “ Xe” trong những trường hợp sau và cho biết đâu là nghĩa gốc, đâu là nghĩa chuyÓn.
a/ Một chiếc xe.
b/ Nó đang xe đất.
c/ Đã chở được ba xe.
d/ Mẹ đang xe chỉ.
Xe: Một phương tiện trong sinh hoạt xã hội.( NG ).
Xe: Một hoạt động đẩy ( NC ).
Xe: Chỉ khối lượng vật chứa trong xe.( NC ).
Xe: Một hoạt động làm cho gắn lại với nhau. ( NC ).
a/ Một chiếc xe.
b/ Nó đang xe đất.
c/ Đã chở được ba xe.
d/ Mẹ đang xe chỉ.
Tiết 43: Tổng kết về từ vựng
I. Từ đơn và từ phức:
II. Thành ngữ:
III. Nghĩa của từ:
IV.Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ:
2/Tìm một số từ ghép, từ láy, thành ngữ, tục ngữ có chứa yếu tố “ đẹp”.
* Từ ghép:
Đẹp mắt
Đẹp nết
Đẹp mặt
Đẹp duyên
Đẹp trời
Đẹp lòng
Đẹp đôi
Đẹp trai
Đẹp lão
Đẹp tuyệt
xinh đẹp
tốt đẹp
* Từ láy:
Đèm đẹp
Đẹp đẽ
* Thành ngữ:
Đẹp như tiên.
Đẹp như hoa.
*Tục ngữ:
- Người đẹp về lụa lúa tốt về phân
- Cái nết đánh chết cái đẹp
Tiết 43: Tổng kết về từ vựng
I. Từ đơn và từ phức:
II. Thành ngữ:
III. Nghĩa của từ:
IV.Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ:
Hướng dẫn về nhà:
ôn lại các kiến thức đã học.
Hoàn thiện các bài tập.
Chuẩn bị bài Tổng kết về từ vựng phần tiếp theo.
Cảm ơn quý thầy cô giáo!
TẠM BIỆT
TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC:
TỪ
Từ đơn
Từ ghép
Từ láy
1/ Hãy hoàn thành sơ đồ sau:
Từ phức
Là từ có 1 tiếng
Là từ có 2 tiếng trở lên
? 1
? 2
? 3
Là từ phức mà các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa
Gồm: Từ ghép chính phụ và Từ ghép đẳng lập
Là từ phức mà các tiếng có quan hệ với nhau về âm thanh
Gồm: Từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận
2/ Trong những từ sau, từ nào là từ ghép, từ nào là từ láy?
Ngặt nghèo
Nho nhỏ
Giam giữ
Gật gù
Bó buộc
Tươi tốt
Lạnh lùng
Bọt bèo
Xa xôi
Đưa đón
Lấp lánh
Rơi rụng
và các em học sinh
1/ Đất nước ta có nhiều nhân tài giỏi.
KiÓm tra bài cũ:
Phát hiện lỗi của những câu sau và sửa lại cho đúng:
2/ Về khuya, đường phố rất im lặng.
? thừa giỏi
? sai im lặng
Đất nước ta có nhiều nhân tài.
Về khuya, đường phố rất yên tĩnh .
( hoặc: Về khuya, đường phố rất vắng lặng.)
Tiết 43:
Tổng kết về từ vựng
I. Từ đơn và từ phức:
1. Khái niệm:
T?
Từ đơn
Từ ghép
Từ láy
Hoàn thành sơ đồ sau:
Tõ phøc
Là từ chỉ gồm 1 tiếng có nghĩa
Là từ gồm có 2 tiếng trở lên
? 1
? 2
? 3
Là từ phức mà các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa
Gồm: Từ ghép chính phụ và Từ ghép đẳng lập
Là từ phức mà các tiếng có quan hệ với nhau về âm thanh
Gồm: Từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận
2. Bµi tËp: Trong những từ sau, từ nào là từ ghép, từ nào là từ láy?
Ngặt nghèo
Nho nhỏ
Giam giữ
Gật gù
Bó buộc
Tươi tốt
Lạnh lùng
Bọt bèo
Xa xôi
Đưa đón
Lấp lánh
Rơi rụng
Tiết 43: Tổng kết về từ vựng
I. Từ đơn và từ phức:
1. Khái niệm:
T?
Từ đơn
Từ ghép
Từ láy
Hoàn thành sơ đồ sau:
Tõ phøc
Là từ chỉ gồm 1 tiếng có nghĩa
Là từ gồm có 2 tiếng trở lên
Là từ phức mà các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa
Gồm: Từ ghép chính phụ và Từ ghép đẳng lập
Là từ phức mà các tiếng có quan hệ với nhau về âm thanh
Gồm: Từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận
Trong nh?ng t? láy sau, t? láy no có sự "giảm nghĩa", t? láy no có sự "tăng nghĩa" so với nghĩa của yếu tố gốc ?
trăng trắng, sạch sành sanh, đèm đẹp, sát sàn sạt, nho nhỏ,
lành lạnh, nhấp nhô, xôm xốp.
Tiết 43: Tổng kết về từ vựng
2. Bài tập:
Giảm nghĩa: trăng trắng, đèm đẹp, nho nhỏ, lành lạnh, xôm xốp.
- Tăng nghĩa: nhấp nhô, sạch sành sanh, sát sàn sạt.
II. Thành ngữ:
1. Khái niệm:
Thành ngữ là gì? Cho vÝ dô.
Thnh ngữ l cụm từ cố dịnh biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
1
Gần mực thì đen
gần đèn thì sáng
2
Đánh trống bỏ dùi
3
Chó treo mèo đậy
4
Được voi đòi tiên
5
Nước mắt cá sấu
Gần mực thì đen
gần đèn thì sáng
Hoàn cảnh xã hội ảnh hưởng đến tính cách, đạo đức con người.
Thành
ngữ
Làm việc không đến nơi đến chốn.
Đánh trống bỏ dùi
Tục ngữ
Cách giữ gìn thức ăn đối với chó và mèo.
Chó treo mèo đậy
Thành
ngữ
Tham lam có rồi muốn thêm nữa.
Được voi đòi tiên
Thành ngữ
Thông cảm, thương xót giả dối
để đánh lừa người khác.
Nước mắt cá sấu
2. Bài tập: Xỏc d?nh thnh ng?, t?c ng? v nghia c?a các tổ hợp từ sau:
Tiết 43: Tổng kết về từ vựng
I. Từ đơn và từ phức.
Tục ngữ
? Tìm những thnh ngữ có yếu tố chỉ động vật và thực vật.
II. Thành ngữ:
1. Khái niệm:
Thnh ngữ l cụm từ cố dịnh biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
1
2
Đánh trống bỏ dùi
3
Chó treo mèo đậy
4
Được voi đòi tiên
5
Nước mắt cá sấu
Hoàn cảnh xã hội ảnh hưởng đến tính cách, đạo đức con người.
Thành
ngữ
Làm việc không đến nơi đến chốn.
Đánh trống bỏ dùi
Tục ngữ
Cách giữ gìn thức ăn đối với chó và mèo.
Chó treo mèo đậy
Thành
ngữ
Tham lam có rồi muốn thêm nữa.
Được voi đòi tiên
Thành ngữ
Thông cảm, thương xót giả dối
để đánh lừa người khác.
Nước mắt cá sấu
2. Bài tập: Xỏc d?nh thnh ng?, t?c ng? v nghia c?a các tổ hợp từ sau:
Tiết 43: Tổng kết về từ vựng
I. Từ đơn và từ phức.
Tục ngữ
Gần mực thì đen
Gần đèn thì sáng
Gần mực thì đen
Gần đèn thì sáng
*Lưu ý: - Thành ngữ thường là 1 ngữ cố định biểu thị 1 khái niệm, nó có giá trị
tương đương với 1 từ, được dùng như 1 từ.
- Tục ngữ thường là 1 câu tương đối hoàn chỉnh (thường khuyết chủ ngữ)
biểu thị 1 phán đoán hoặc 1 nhận định.
? Tìm 2 thnh ngữ có yếu tố chỉ động vật và 2 thành ngữ có yếu tố chỉ thực vật.
Thành ngữ có chứa yếu tố thực vật:
- Dây cà ra dây muống.
- Dậu đổ bìm leo.
- Cắn rơm cắn cỏ.
- Bãi bể nương dâu.
- Bèo dạt mây trôi.
- Cây cao bóng cả.
- Cây nhà lá vườn.
- Cưỡi ngựa xem hoa.
- Bẻ hành bẻ tỏi….
Giải thích nghĩa và đặt câu với 1 trong những thành ngữ ở trên
Thành ngữ có chứa yếu tố ®éng vật:
Chã c¾n ¸o r¸ch
chã cËy gÇn nhµ
lªn voi xuèng chã
mì ®Ó miÖng mÌo
mÌo mï ví c¸ r¸n
chuét sa chÜnh g¹o
gµ trèng nu«i con
nh×n gµ hãa cuèc…
Tiết 43: Tổng kết về từ vựng
Từ đơn và từ phức:
II. Thành ngữ:
VD: - chó cắn áo rách: đã khốn khổ lại gặp thêm tai họa
Anh ấy vừ bị mất trộm, nay lại cháy nhà, đúng là cảnh chó cắn áo rách.
- bãi bể nương dâu: theo thời gian, cuộc đời có những đổi thay ghê gớm, khiến con người phải giật mình suy nghĩ.
? Anh đứng trước cái vườn hoang, không còn dấu vết gì của ngôi nhà tranh khi xưa, lòng chợt buồn về cảnh bãi bể nương dâu.
Tìm thành ngữ trong những văn bản em đã học ở lớp 9
Tiết 43: Tổng kết về từ vựng
Từ đơn và từ phức:
II. Thành ngữ:
- Tô son điểm phấn từng đã nguôi lòng,.
. nỗi buồn góc bể chân trời không thể nào ngăn được
Nay đã bình rơi trâm gãy.
(Chuyện người con gái Nam Xương)
- Một hai nghiêng nước nghiêng thành
Sắc đành đòi một, tài đành họa hai.
(Truyện Kiều)
III. Nghĩa của từ:
Nghĩa của từ là gì?
Nghĩa của từ là nội dung mà từ đó biểu thị.
Nh÷ng c¸ch hiÓu sau, c¸ch hiÓu nµo ®óng, c¸ch hiÓu nµo sai? V× sao?
1/ Nghĩa của từ mẹ trong
“ Mẹ em rất hiền” (1) và “Thất bại là mẹ thành công” (2)
là giống nhau
Sai.
Vì nghĩa của từ mẹ ở (1) là nghĩa gốc còn ở (2)
là nghĩa chuyển
2/ Nghĩa của từ Mẹ
không có phần nào chung
với nghĩa của từ Bà.
Sai.
Vì Mẹ và Bà
đều là phụ nữ
3/ Nghĩa của từ Mẹ khác với nghĩa của từ Bố ở phần “ người phụ nữ có con”
Sai.
Vì đã là bố thì cũng có con
4/ Nghĩa của từ Mẹ là
“ người phụ nữ, có con,
nói trong quan hệ với con”
Đúng.
Vì người phụ nữ có con mới là mẹ.
5/ Độ lượng
Là đức tính rộng lượng,
dễ thông cảm, dễ tha thứ
Sai.
Vì đã dùng 1 cụm danh từ để định nghĩa 1 tính từ
6/ Độ lượng
là rộng lượng, dễ thông cảm và dễ tha thứ
Đúng.
Vì tính từ được định nghĩa bởi 1 cụm tính từ
Tiết 43: Tổng kết về từ vựng
I. Từ đơn và từ phức:
II. Thành ngữ:
IV. Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ:
A. Từ nhiều nghĩa:
Thế nào là
từ nhiều nghĩa?
B. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Hiện tượng
chuyển nghĩa của từ
là gì?
Tiết 43: Tổng kết về từ vựng
I. Từ đơn và từ phức:
II. Thành ngữ:
III. Nghĩa của từ:
- Là từ diễn đạt nhiều nội dung khác nhau.
- Là hiện tượng làm thay đổi nghĩa, tạo ra từ nhiều nghĩa.
Tõ hoa trong thÒm hoa, lÖ hoa ë c©u th¬ sau
®îc dïng theo nghÜa gèc hay nghÜa chuyÓn?
Nçi m×nh thªm tøc nçi nhµ
ThÒm hoa mét bíc lÖ hoa mÊy hµng.
Tiết 43: Tổng kết về từ vựng
I. Từ đơn và từ phức:
II. Thành ngữ:
III. Nghĩa của từ:
IV.Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ:
? Từ hoa được dùng theo nghĩa chuyển : đẹp, sang trọng, tinh khiết-
Đây là các nghĩa chỉ có ở trong câu thơ này, nếu tách hoa ra khỏi câu thơ thì những nghĩa này sẽ không còn nữa ? nghĩa lâm thời .
? Không thể coi đây là hiện tượng chuyển nghĩa làm xuất hiện từ nhiều nghĩa được.
Xác định nghĩa của từ “ Xe” trong những trường hợp sau và cho biết đâu là nghĩa gốc, đâu là nghĩa chuyÓn.
a/ Một chiếc xe.
b/ Nó đang xe đất.
c/ Đã chở được ba xe.
d/ Mẹ đang xe chỉ.
Xe: Một phương tiện trong sinh hoạt xã hội.( NG ).
Xe: Một hoạt động đẩy ( NC ).
Xe: Chỉ khối lượng vật chứa trong xe.( NC ).
Xe: Một hoạt động làm cho gắn lại với nhau. ( NC ).
a/ Một chiếc xe.
b/ Nó đang xe đất.
c/ Đã chở được ba xe.
d/ Mẹ đang xe chỉ.
Tiết 43: Tổng kết về từ vựng
I. Từ đơn và từ phức:
II. Thành ngữ:
III. Nghĩa của từ:
IV.Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ:
2/Tìm một số từ ghép, từ láy, thành ngữ, tục ngữ có chứa yếu tố “ đẹp”.
* Từ ghép:
Đẹp mắt
Đẹp nết
Đẹp mặt
Đẹp duyên
Đẹp trời
Đẹp lòng
Đẹp đôi
Đẹp trai
Đẹp lão
Đẹp tuyệt
xinh đẹp
tốt đẹp
* Từ láy:
Đèm đẹp
Đẹp đẽ
* Thành ngữ:
Đẹp như tiên.
Đẹp như hoa.
*Tục ngữ:
- Người đẹp về lụa lúa tốt về phân
- Cái nết đánh chết cái đẹp
Tiết 43: Tổng kết về từ vựng
I. Từ đơn và từ phức:
II. Thành ngữ:
III. Nghĩa của từ:
IV.Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ:
Hướng dẫn về nhà:
ôn lại các kiến thức đã học.
Hoàn thiện các bài tập.
Chuẩn bị bài Tổng kết về từ vựng phần tiếp theo.
Cảm ơn quý thầy cô giáo!
TẠM BIỆT
TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC:
TỪ
Từ đơn
Từ ghép
Từ láy
1/ Hãy hoàn thành sơ đồ sau:
Từ phức
Là từ có 1 tiếng
Là từ có 2 tiếng trở lên
? 1
? 2
? 3
Là từ phức mà các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa
Gồm: Từ ghép chính phụ và Từ ghép đẳng lập
Là từ phức mà các tiếng có quan hệ với nhau về âm thanh
Gồm: Từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận
2/ Trong những từ sau, từ nào là từ ghép, từ nào là từ láy?
Ngặt nghèo
Nho nhỏ
Giam giữ
Gật gù
Bó buộc
Tươi tốt
Lạnh lùng
Bọt bèo
Xa xôi
Đưa đón
Lấp lánh
Rơi rụng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thcs Liên Mạc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)