Bài 9. Tổng kết về từ vựng (Từ đơn, từ phức,... từ nhiều nghĩa; Từ đồng âm,... trường từ vựng)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Dung |
Ngày 08/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tổng kết về từ vựng (Từ đơn, từ phức,... từ nhiều nghĩa; Từ đồng âm,... trường từ vựng) thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Cô giáo nguyễn thị dung
Trường thcs Hồng Minh
? Trong những câu thơ sau, câu nào sử dụng thành ngữ?
A. Nỗi mình thêm tức nỗi nhà
Thềm hoa một bước lệ hoa mấy hàng .
B. Vợ chàng quỉ quái tinh ma
Phen này kẻ cắp bà già gặp nhau .
? Thành ngữ nào có nội dung như sau: dung túng, che chở cho kẻ xấu, kẻ phản trắc .
A. Cháy nhà ra mặt chuột . B. Mỡ để miệng mèo.
C. ếch ngồi đấy giếng .
D. Nuôi ong tay áo .
Kiểm tra bài cũ
+NghÜa gèc:Ngät 1
+Nghĩa chuyển:Ngọt 2 .
=>Đây là từ nhiều nghĩa
Xác định nghĩa gốc, nghĩa chuyển của những từ gạch chân trong VD sau.
Vừa mới ra đời, ta đã cần đến vị ngọt của dòng sữa mẹ. Lớn lên, ta càng cần hiểu thêm thế
nào là lời nói ngọt .
Bài tập
Từ nhiều nghĩa: một từ có chứa nhiều nét nghĩa khác nhau, nghĩa gốc xuất hiện ban đầu, nghĩa chuyển được hình thành trên cơ sở nghĩa gốc.
+Thực phẩm nấu chín: cơm chín,canh chín ...
VD "Chín " :
+Chỉ sự phát triển đến giai đoạn thu hoạch:lúa chín,chuốichín
+Chỉ vật đã được sử lí qua nhiệt độ :vá chín ,...
+Chỉ tài năng phát triển đến mức cao:tài năng chín ...
Từ nhiều nghĩa .
: Động từ chỉ hoạt động của ruồi .
=>Từ đồng âm
? Nhận xét về vỏ âm thanh ?
Vỏ âm thanh giống nhau
?Nhận xét về ngữ nghĩa ?
Ngữ nghĩa khác xa nhau
Đậu 1
Đậu 2
: Danh từ chỉ 1 loại xôi .
Từ đồng âm là hai từ giống nhau về âm thanh, nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau.
Ruồi đậu mâm xôi đậu.
?Nhận xét về 2 từ đậu trong VD ?
Xét ví dụ sau:
Khái niệm
Tiết 44: Tổng kết từ vựng (Tiếp theo)
V.Từ đồng âm
Khái niệm
Từ đồng âm là hai từ giống nhau về âm thanh, nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau.
1.Nêu khái niệm từ đồng nghĩa? VD ?
2.Chọn cách hiểu đúng trong cách hiểu sau:
a.Đồng nghĩa là hiện tượng chỉ có trong một số ngôn ngữ trên thế giới.
b.Đồng nghĩa bao giờ cũng là quan hệ nghĩa giữa hai từ, không có quan hệ đồng nghĩa giữa ba hoặc hơn ba từ.
c.Các từ đồng nghĩa với nhau bao giờ cũng có nghĩa hoàn toàn giống nhau.
d.Các từ đồng nghĩa với nhau có thể không thay thế nhau được trong nhiều trường hợp sử dụng.
Nhóm 1
1. Nêu khái niệm từ trái nghĩa?VD ?
2. Khoanh tròn vào các cặp từ trái nghĩa?
1.Ông - bà. 5. Xấu - đẹp
2.Xa - gần . 6.Voi - chuột.
3.Yêu - ghét . 7.Chó - mèo.
4.Thông minh- lười. 8.Giàu-khổ.
Nhóm 2
1.Nêu khái niệm cấp độ khái quát nghĩa của từ ?
2.Hoàn thành sơ đồ sau:
Nhóm3
Từ
Từ láy âm
? Khái niệm trường từ vựng ?
? Tìm trường từ vựng về"tay".
Nhóm 4
Tiết 44: Tổng kết từ vựng (Tiếp theo)
V.Từ đồng âm
Khái niệm
VI.Từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa là từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau .
VD Mẹ :má ,u ,bầm .
Trăng :nguyệt,chị Hằng ....
d
2.Chọn cách hiểu đúng trong cách hiểu sau:
a.Đồng nghĩa là hiện tượng chỉ có trong một số ngôn ngữ trên thế giới.
b.Đồng nghĩa bao giờ cũng là quan hệ nghĩa giữa hai từ,không có quan hệ đồng nghĩa giữa ba hoặc hơn ba từ.
c.Các từ đồng nghĩa với nhau bao giờ cũng có nghĩa hoàn toàn giống nhau.
d. Các từ đồng nghĩa với nhau có thể không thay thế nhau được trong nhiều trường hợp sử dụng.
Bài tập nhóm 1
Chọn cách hiểu d:
Vì các từ đồng nghĩa với nhau có thể không thay thế nhau được trong nhiều trường hợp sử dụng.
Không thể chọn a:
Vì đồng nghĩa là hiện tượng phổ quát của ngôn ngữ nhân loại,nói cách khác, không có ngôn ngữ nào trên thế giới không có hiện tượng đồng nghĩa .
Không thể chọn b
Vì đồng nghĩa có thể là quan hệ giữa hai ,ba hoặc nhiều hơn ba từ .
Không thể chọn c
Vì không phải bao giờ các từ đồng nghĩa cũng có nghĩa hoàn toàn giống nhau .
1. Nêu khái niệm từ trái nghĩa?VD ?
2. Khoanh tròn vào các cặp từ trái nghĩa?
1.Ông - bà. 5.Xấu - đẹp
2.Xa - gần . 6.Voi - chuột.
3.Rộng -hẹp . 7.Chó - mèo.
4.Thông minh- lười. 8.Giàu-khổ.
Nhóm 2
Tiết 44: Tổng kết từ vựng (Tiếp theo)
V.Từ đồng âm
Khái niệm
VI.Từ đồng nghĩa
VII.Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Cũng như đồng nghĩa,trái nghĩa là một khái niệm thuộc về quan hệ giữa các từ . Khi ta nói một từ trái nghĩa ta phải đặt nó trong quan hệ với một từ nào khác .Không có bất cứ từ nào bản thân nó là từ trái nghĩa.
Tiết 44: Tổng kết từ vựng (Tiếp theo)
V.Từ đồng âm
VI.Từ đồng nghĩa
VII.Từ trái nghĩa
? Khoanh tròn vào các cặp từ trái nghĩa?
1.Ông - bà. 5. Xấu - đẹp
2.Xa - gần . 6.Voi - chuột.
3.Rộng -hẹp . 7.Chó - mèo.
4.Thông minh- lười. 8.Giàu-khổ.
1.Nêu khái niệm cấp độ khái quát nghĩa của từ ?
2.Hoàn thành sơ đồ sau:
Bài tập nhóm3
Từ
Từ láy âm
Tiết 44: Tổng kết từ vựng (Tiếp theo)
V.Từ đồng âm
Khái niệm
VI.Từ đồng nghĩa
VII.Từ trái nghĩa
VIII.Cấp độ khái quát nghĩa của từ
- Nghĩa của từ có thể rộng hơn (khái quát hơn hoặc có thể hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của các từ khác . Bản chất đây là mối quan hệ các từ ngữ với nhau :Từ giống nhau về nghĩa gọi là đồng nghĩa,trái ngược nhau về nghĩa gọi là từ trái nghĩa.Từ ngữ có quan hệ bao hàm hoặc được bao hàm về nghĩa gọi là cấp độ khái quát nghĩa của từ .
VD: Hoa
Hoa cúc Hoa hồng
Hoa :nghÜa réng so v¬Ý hoa hång,hoa cóc (tøc lµ hoa hång, hoa cóc nghÜa hÑp h¬n so víi hoa ,nhng nghÜa cña tõ hoa hång l¹i réng h¬n so víi :hång ®á, hång vµng, hång ®en.)
Hồng đỏ Hồng vàng Hồng đen
2.Hoàn thành sơ đồ sau:
Bài tập nhóm3
Từ
Từ láy âm
Từ láy bộ phận
Bài tập.
- Nhóm 1:sống-chết ;chẵn -lẻ;chiến tranh -hoà bình ->Gọi là trái nghĩa lưỡng phân(trái nghĩa tuyệt đối ):biểu thị hai khái niệm .....
- Nhóm 2:yêu-ghét;già-trẻ;nông-sâu;
giàu - nghèo ->Trái nghĩa thang độ (TN tương đối ):biểu thị hai khái niệm có tính chất thang độ khẳng định cái này .....
Từ
(xét về đặc điểm cấu tạo)
Từ đơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
Từ láy vần
Từ láy hoàn toàn
Từ ghép đẳng lập
Từ láy âm
Từ ghép chính phụ
? Khái niệm trường từ vựng?
? Tìm trường từ vựng "tay "?
Nhóm 4
Tiết 44: Tổng kết từ vựng (Tiếp theo)
V.Từ đồng âm
Khái niệm
VI.Từ đồng nghĩa
VII.Từ trái nghĩa
VIII.Cấp độ khái quát nghĩa của từ
-Là từ tổ hợp từ có ít nhất một nét chung về nghĩa .
IX.Trường từ vựng
Trường từ vựng về"tay":
+ Bộ phận của tay
:bàn tay, cổ tay ...
+ Hình dáng của tay
:búp măng, dùi đục...
+Hoạt động của tay
:bế ,bồng ,bê .
K H I Ê M T ố N
C ở i m ở
n h â n t ừ
h u n g h ă n g
k i ê u c ă n g
v ị t h a
đ ộ c á c
h i ề n h ậ u
1. Một đức tính đáng quí mà Bác Hồ day học sinh trong 5
điều Bác Hồ dạy ?
Khiêm tốn
2. Từ đồng nghĩa với từ niềm nở ?
Cởi mở
3. Từ dùng để khen những người bà trong những câu chuyện cổ tích ?
6. Từ đồng nghĩa với từ độ lượng?
Nhân từ
Độc ác
4. Từ đồng nghĩa với từ hống hách?
8. Từ gần nghĩa với từ hiền lành, phúc hậu ?
Hung hăng
5. Từ trái nghĩa với từ khiêm tốn?
Kiêu căng
Vị tha
Hiền hậu
7. Từ trái nghĩa với từ hiền lành?
í
N
H
C
á
C
H
Trò chơi ô chữ
Tiết 44: Tổng kết từ vựng (Tiếp theo)
V.Từ đồng âm
VI.Từ đồng nghĩa
VII.Từ trái nghĩa
VIII.Cấp độ khái quát nghĩa của từ
IX.Trường từ vựng
- Những từ khiêm tốn,vị tha, nhân từ, hung hăng, kiêu căng, độc ác, cởi mở ...là những từ nằm trong trường từ vựng tính cách .Và đây là mối quan hệ ngữ nghĩa mang tính chất cấp độ khái quát nghĩa của từ.
->Nghĩa của từ tính cách:rộng hơn ,khái quát hơn.
Những từ: khiêm tốn, vị tha,nhân từ, hung hăng, kiêu căng, độc ác, cởi mở...nghĩa hẹp hơn (ít khái quát hơn nghĩa của từ tính cách )
Tiết 44: Tổng kết từ vựng (Tiếp theo)
V.Từ đồng âm
VI.Từ đồng nghĩa
VII.Từ trái nghĩa
VIII.Cấp độ khái quát nghĩa của từ
IX.Trường từ vựng
Hướng dẫn
học bài ở nhà
1.Nhớ được các nội dung đã tổng kết trong hai tiết.
2.Làm bài tập :2.V;3.VI;3.VII;2.IX.
3.Chuẩn bị bài "Tổng kết từ vựng" (tiếp theo )
I. Từ đơn, từ phức.
II. Thành ngữ.
III.Nghĩa của từ .
IV.Từ nhiều nghĩa...
Xin cảm ơn các thầy giáo,cô giáo.
Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi
Trường thcs Hồng Minh
? Trong những câu thơ sau, câu nào sử dụng thành ngữ?
A. Nỗi mình thêm tức nỗi nhà
Thềm hoa một bước lệ hoa mấy hàng .
B. Vợ chàng quỉ quái tinh ma
Phen này kẻ cắp bà già gặp nhau .
? Thành ngữ nào có nội dung như sau: dung túng, che chở cho kẻ xấu, kẻ phản trắc .
A. Cháy nhà ra mặt chuột . B. Mỡ để miệng mèo.
C. ếch ngồi đấy giếng .
D. Nuôi ong tay áo .
Kiểm tra bài cũ
+NghÜa gèc:Ngät 1
+Nghĩa chuyển:Ngọt 2 .
=>Đây là từ nhiều nghĩa
Xác định nghĩa gốc, nghĩa chuyển của những từ gạch chân trong VD sau.
Vừa mới ra đời, ta đã cần đến vị ngọt của dòng sữa mẹ. Lớn lên, ta càng cần hiểu thêm thế
nào là lời nói ngọt .
Bài tập
Từ nhiều nghĩa: một từ có chứa nhiều nét nghĩa khác nhau, nghĩa gốc xuất hiện ban đầu, nghĩa chuyển được hình thành trên cơ sở nghĩa gốc.
+Thực phẩm nấu chín: cơm chín,canh chín ...
VD "Chín " :
+Chỉ sự phát triển đến giai đoạn thu hoạch:lúa chín,chuốichín
+Chỉ vật đã được sử lí qua nhiệt độ :vá chín ,...
+Chỉ tài năng phát triển đến mức cao:tài năng chín ...
Từ nhiều nghĩa .
: Động từ chỉ hoạt động của ruồi .
=>Từ đồng âm
? Nhận xét về vỏ âm thanh ?
Vỏ âm thanh giống nhau
?Nhận xét về ngữ nghĩa ?
Ngữ nghĩa khác xa nhau
Đậu 1
Đậu 2
: Danh từ chỉ 1 loại xôi .
Từ đồng âm là hai từ giống nhau về âm thanh, nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau.
Ruồi đậu mâm xôi đậu.
?Nhận xét về 2 từ đậu trong VD ?
Xét ví dụ sau:
Khái niệm
Tiết 44: Tổng kết từ vựng (Tiếp theo)
V.Từ đồng âm
Khái niệm
Từ đồng âm là hai từ giống nhau về âm thanh, nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau.
1.Nêu khái niệm từ đồng nghĩa? VD ?
2.Chọn cách hiểu đúng trong cách hiểu sau:
a.Đồng nghĩa là hiện tượng chỉ có trong một số ngôn ngữ trên thế giới.
b.Đồng nghĩa bao giờ cũng là quan hệ nghĩa giữa hai từ, không có quan hệ đồng nghĩa giữa ba hoặc hơn ba từ.
c.Các từ đồng nghĩa với nhau bao giờ cũng có nghĩa hoàn toàn giống nhau.
d.Các từ đồng nghĩa với nhau có thể không thay thế nhau được trong nhiều trường hợp sử dụng.
Nhóm 1
1. Nêu khái niệm từ trái nghĩa?VD ?
2. Khoanh tròn vào các cặp từ trái nghĩa?
1.Ông - bà. 5. Xấu - đẹp
2.Xa - gần . 6.Voi - chuột.
3.Yêu - ghét . 7.Chó - mèo.
4.Thông minh- lười. 8.Giàu-khổ.
Nhóm 2
1.Nêu khái niệm cấp độ khái quát nghĩa của từ ?
2.Hoàn thành sơ đồ sau:
Nhóm3
Từ
Từ láy âm
? Khái niệm trường từ vựng ?
? Tìm trường từ vựng về"tay".
Nhóm 4
Tiết 44: Tổng kết từ vựng (Tiếp theo)
V.Từ đồng âm
Khái niệm
VI.Từ đồng nghĩa
Từ đồng nghĩa là từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau .
VD Mẹ :má ,u ,bầm .
Trăng :nguyệt,chị Hằng ....
d
2.Chọn cách hiểu đúng trong cách hiểu sau:
a.Đồng nghĩa là hiện tượng chỉ có trong một số ngôn ngữ trên thế giới.
b.Đồng nghĩa bao giờ cũng là quan hệ nghĩa giữa hai từ,không có quan hệ đồng nghĩa giữa ba hoặc hơn ba từ.
c.Các từ đồng nghĩa với nhau bao giờ cũng có nghĩa hoàn toàn giống nhau.
d. Các từ đồng nghĩa với nhau có thể không thay thế nhau được trong nhiều trường hợp sử dụng.
Bài tập nhóm 1
Chọn cách hiểu d:
Vì các từ đồng nghĩa với nhau có thể không thay thế nhau được trong nhiều trường hợp sử dụng.
Không thể chọn a:
Vì đồng nghĩa là hiện tượng phổ quát của ngôn ngữ nhân loại,nói cách khác, không có ngôn ngữ nào trên thế giới không có hiện tượng đồng nghĩa .
Không thể chọn b
Vì đồng nghĩa có thể là quan hệ giữa hai ,ba hoặc nhiều hơn ba từ .
Không thể chọn c
Vì không phải bao giờ các từ đồng nghĩa cũng có nghĩa hoàn toàn giống nhau .
1. Nêu khái niệm từ trái nghĩa?VD ?
2. Khoanh tròn vào các cặp từ trái nghĩa?
1.Ông - bà. 5.Xấu - đẹp
2.Xa - gần . 6.Voi - chuột.
3.Rộng -hẹp . 7.Chó - mèo.
4.Thông minh- lười. 8.Giàu-khổ.
Nhóm 2
Tiết 44: Tổng kết từ vựng (Tiếp theo)
V.Từ đồng âm
Khái niệm
VI.Từ đồng nghĩa
VII.Từ trái nghĩa
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Cũng như đồng nghĩa,trái nghĩa là một khái niệm thuộc về quan hệ giữa các từ . Khi ta nói một từ trái nghĩa ta phải đặt nó trong quan hệ với một từ nào khác .Không có bất cứ từ nào bản thân nó là từ trái nghĩa.
Tiết 44: Tổng kết từ vựng (Tiếp theo)
V.Từ đồng âm
VI.Từ đồng nghĩa
VII.Từ trái nghĩa
? Khoanh tròn vào các cặp từ trái nghĩa?
1.Ông - bà. 5. Xấu - đẹp
2.Xa - gần . 6.Voi - chuột.
3.Rộng -hẹp . 7.Chó - mèo.
4.Thông minh- lười. 8.Giàu-khổ.
1.Nêu khái niệm cấp độ khái quát nghĩa của từ ?
2.Hoàn thành sơ đồ sau:
Bài tập nhóm3
Từ
Từ láy âm
Tiết 44: Tổng kết từ vựng (Tiếp theo)
V.Từ đồng âm
Khái niệm
VI.Từ đồng nghĩa
VII.Từ trái nghĩa
VIII.Cấp độ khái quát nghĩa của từ
- Nghĩa của từ có thể rộng hơn (khái quát hơn hoặc có thể hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của các từ khác . Bản chất đây là mối quan hệ các từ ngữ với nhau :Từ giống nhau về nghĩa gọi là đồng nghĩa,trái ngược nhau về nghĩa gọi là từ trái nghĩa.Từ ngữ có quan hệ bao hàm hoặc được bao hàm về nghĩa gọi là cấp độ khái quát nghĩa của từ .
VD: Hoa
Hoa cúc Hoa hồng
Hoa :nghÜa réng so v¬Ý hoa hång,hoa cóc (tøc lµ hoa hång, hoa cóc nghÜa hÑp h¬n so víi hoa ,nhng nghÜa cña tõ hoa hång l¹i réng h¬n so víi :hång ®á, hång vµng, hång ®en.)
Hồng đỏ Hồng vàng Hồng đen
2.Hoàn thành sơ đồ sau:
Bài tập nhóm3
Từ
Từ láy âm
Từ láy bộ phận
Bài tập.
- Nhóm 1:sống-chết ;chẵn -lẻ;chiến tranh -hoà bình ->Gọi là trái nghĩa lưỡng phân(trái nghĩa tuyệt đối ):biểu thị hai khái niệm .....
- Nhóm 2:yêu-ghét;già-trẻ;nông-sâu;
giàu - nghèo ->Trái nghĩa thang độ (TN tương đối ):biểu thị hai khái niệm có tính chất thang độ khẳng định cái này .....
Từ
(xét về đặc điểm cấu tạo)
Từ đơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
Từ láy vần
Từ láy hoàn toàn
Từ ghép đẳng lập
Từ láy âm
Từ ghép chính phụ
? Khái niệm trường từ vựng?
? Tìm trường từ vựng "tay "?
Nhóm 4
Tiết 44: Tổng kết từ vựng (Tiếp theo)
V.Từ đồng âm
Khái niệm
VI.Từ đồng nghĩa
VII.Từ trái nghĩa
VIII.Cấp độ khái quát nghĩa của từ
-Là từ tổ hợp từ có ít nhất một nét chung về nghĩa .
IX.Trường từ vựng
Trường từ vựng về"tay":
+ Bộ phận của tay
:bàn tay, cổ tay ...
+ Hình dáng của tay
:búp măng, dùi đục...
+Hoạt động của tay
:bế ,bồng ,bê .
K H I Ê M T ố N
C ở i m ở
n h â n t ừ
h u n g h ă n g
k i ê u c ă n g
v ị t h a
đ ộ c á c
h i ề n h ậ u
1. Một đức tính đáng quí mà Bác Hồ day học sinh trong 5
điều Bác Hồ dạy ?
Khiêm tốn
2. Từ đồng nghĩa với từ niềm nở ?
Cởi mở
3. Từ dùng để khen những người bà trong những câu chuyện cổ tích ?
6. Từ đồng nghĩa với từ độ lượng?
Nhân từ
Độc ác
4. Từ đồng nghĩa với từ hống hách?
8. Từ gần nghĩa với từ hiền lành, phúc hậu ?
Hung hăng
5. Từ trái nghĩa với từ khiêm tốn?
Kiêu căng
Vị tha
Hiền hậu
7. Từ trái nghĩa với từ hiền lành?
í
N
H
C
á
C
H
Trò chơi ô chữ
Tiết 44: Tổng kết từ vựng (Tiếp theo)
V.Từ đồng âm
VI.Từ đồng nghĩa
VII.Từ trái nghĩa
VIII.Cấp độ khái quát nghĩa của từ
IX.Trường từ vựng
- Những từ khiêm tốn,vị tha, nhân từ, hung hăng, kiêu căng, độc ác, cởi mở ...là những từ nằm trong trường từ vựng tính cách .Và đây là mối quan hệ ngữ nghĩa mang tính chất cấp độ khái quát nghĩa của từ.
->Nghĩa của từ tính cách:rộng hơn ,khái quát hơn.
Những từ: khiêm tốn, vị tha,nhân từ, hung hăng, kiêu căng, độc ác, cởi mở...nghĩa hẹp hơn (ít khái quát hơn nghĩa của từ tính cách )
Tiết 44: Tổng kết từ vựng (Tiếp theo)
V.Từ đồng âm
VI.Từ đồng nghĩa
VII.Từ trái nghĩa
VIII.Cấp độ khái quát nghĩa của từ
IX.Trường từ vựng
Hướng dẫn
học bài ở nhà
1.Nhớ được các nội dung đã tổng kết trong hai tiết.
2.Làm bài tập :2.V;3.VI;3.VII;2.IX.
3.Chuẩn bị bài "Tổng kết từ vựng" (tiếp theo )
I. Từ đơn, từ phức.
II. Thành ngữ.
III.Nghĩa của từ .
IV.Từ nhiều nghĩa...
Xin cảm ơn các thầy giáo,cô giáo.
Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)