Bài 9. Tổng kết về từ vựng (Từ đơn, từ phức,... từ nhiều nghĩa; Từ đồng âm,... trường từ vựng)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Loan | Ngày 08/05/2019 | 23

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tổng kết về từ vựng (Từ đơn, từ phức,... từ nhiều nghĩa; Từ đồng âm,... trường từ vựng) thuộc Ngữ văn 9

Nội dung tài liệu:


Giáo viên: Minh Nguyễn Thị Loan



Học sinh Lớp 9A,d
Tân dân- sóc sơn- hà nội
Tiết 43:
Tổng kết về từ vựng


Kết quả cần đạt
Củng cố cho HS kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6 đến lớp 9 gồm các phần
Từ đơn và từ phức
Thành ngữ
Nghĩa của từ
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Từ đồng âm
Hãy hoàn thành sơ đồ cấu tạo từ:
Từ
Từ láy
Từ phức
Từ đơn
Từ ghép
Từ
(Khái niệm về từ)
Phân loại từ
Từ
(Xét về đặc điểm cấu tạo)
Từ
(Xét về nghĩa)
Bảng 1 >
Bảng 2 >
Từ
(Khái niệm về từ)
Phân loại từ
Từ
(Xét về đặc điểm cấu tạo)
Từ
(Xét về nghĩa)
Bảng 1 >
Từ
(Khái niệm về từ)
Bảng 2 >
Phân loại từ
Từ
(Xét về đặc điểm cấu tạo)
Từ
(Xét về nghĩa)
Bảng 1 >
Từ
(Khái niệm về từ)
Bảng 1 >
Từ
(Xét về đặc điểm cấu tạo)
Từ đơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
Láy âm
Láy vần
Bảng 2 >
T?
(Xột v? nghia)
Đồng âm
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Nhiều nghĩa
Diền v�o chỗ trống cho thích hợp

Từ ch? gồm một tiếng l� từ .
Từ gồm hai hoặc nhiều tiếng l� từ .
T? láy l� :
.
T? ghép l� :
.
đơn
phức
Từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng
Từ phức được tạo ra bằng cách ghép các
tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa
Bài 2(Tr- 122)
Từ ghép:
Từ láy
ngặt nghèo
giam giữ
bó buộc
tươi tốt
bọt bèo
cỏ cây
nhường nhịn
đưa đón
rơi rụng
mong muốn
nho nhỏ
gật gù
lạnh lùng
xa xôi
lấp lánh
Khái niệm th�nh ngữ
Th�nh ngữ l� loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị m?t ý nghĩa ho�n chỉnh.
Phân biệt thành ngữ và tục ngữ
Tục ngữ
“ Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng”
Chó treo, mèo đậy

Thành ngữ
Đánh trống bỏ dùi
Được voi đòi tiên
Nước mắt cá sấu

Thường là một
câu biểu thị
một phán đoán,
nhận định
Thường là một ngữ
(cụm từ)cố ®ịnh,
biểu thị một
khái niệm.
Giải nghĩa tục ngữ - thành ngữ
Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng:
hoàn cảnh môi trường có ảnh hưởng quan trọng đến tính cách, đạo đức con người.
tham lam quá mức, được cái này lại muốn cái khác hơn.
Dược voi đòi tiên:
..... "Bẩy nổi ba chìm v?i nước non"
Bánh trôi nước - Hồ Xuân Hương
" Sống chết mặc bay"
Phạm Duy Tốn
"Xiết bao ăn tuyết nằm sương
M�n trời chiếu đất dặm trường lao đao"
Lục Vân Tiên - Nguyễn Đình Chiểu

Bài 4 -T125:
Dẫn chứng về việc sử dụng thành ngữ trong văn chương
Nghĩa của từ ứng với phần nào dưới đây?
Hình thức
Nội dung
Nghĩa của từ là
(sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ...)
mà từ biểu thị
Nội dung
Bài 2 (T123)
Chän c¸ch hiÓu ®óng trong c¸c c¸ch hiÓu sau:
A. Nghĩa của từ "mẹ" l�: " Người phụ nữ, có con, nói trong quan hệ với con".
B. Nghĩa của từ "mẹ" khác với từ "bố" ở phần nghĩa " Người phụ nữ có con".
C. Nghĩa của từ "mẹ" không thay đổi trong hai câu: "Mẹ em rất hiền" v� "Thất bại l� mẹ th�nh công".
D. Nghĩa của từ "mẹ" không có phần n�o chung với nghĩa của từ "b�".
Khái niệm từ nhiều nghĩa
- Từ có thể có một nghĩa hay nhiều nghĩa.
- Hiện tượng chuyển nghĩa của từ là: sự thay dổi nghĩa của từ, tạo ra những từ nhiều nghĩa.
NghÜa gèc
NghÜa chuyÓn
Là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm cơ sở để hình thành các nghĩa khác.
Là nghĩa được hình thành trên cơ sở của nghĩa gốc.
Từ nhiều nghĩa
B�i 2 (Tr-124)
“Nçi m×nh thªm tøc nçi nhà
ThÒm hoa mét b­íc lÖ hoa mÊy hàng”
(NguyÔn Du, TruyÖn KiÒu)
Diền đúng "Đ" v�o ô trống
Tõ “hoa” trong “thÒm hoa” và “hoa” trong “lÖ hoa” ®­îc dïng theo nghÜa gèc.
Tõ “hoa” trong “thÒm hoa” và “hoa” trong “lÖ hoa” ®­îc dïng theo nghÜa chuyÓn.
§©y là hiÖn t­îng chuyÓn nghÜa làm xuÊt hiÖn tõ nhiÒu nghÜa.
Kh«ng thÓ coi ®©y là hiÖn t­îng chuyÓn nghÜa làm xuÊt hiÖn tõ nhiÒu nghÜa.
Đ
Đ
Khái niệm từ đồng âm
Là nh÷ng tõ gièng nhau vÒ ©m thanh nh­ng nghÜa kh¸c xa nhau, kh«ng liªn quan g× víi nhau.
B�i 2 (Tr-124)
Tõ nhiÒu nghÜa
Tr­êng hîp a: V× “l¸ phæi” là kÕt qu¶ chuyÓn nghÜa cña “l¸” trong “l¸ xa cành”.

Hai tõ “l¸” ë ®©y nghÜa( ChØ vËt cã mÆt ph¼ng, cã chøc n¨ng h« hÊp) cã liªn quan ®Õn nhau.
Tõ ®ång ©m
Tr­êng hîp b: V× từ “®­êng” ë ®©y cã vá ng÷ ©m gièng nhau nh­ng nghÜa cña tõ “®­êng” trong “®­êng ra trËn mïa này ®Ñp l¾m” và tõ “®­êng” trong “®­êng ngät l¾m” kh«ng cã liªn hÖ víi nhau.

Vận dụng thích hợp nh?ng kiến thức đã học về các phương châm hội thoại, xưng hô trong hội thoại, lời dẫn để : (Chọn một trong hai yêu cầu sau)
Viết một đoạn van kể chuyện ngắn (Chủ đề tự chọn).
Viết đoạn van thuyết minh về nh?ng nội dung vừa ôn tập.

Xin chân thành cảm ơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Loan
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)