Bài 9. Tổng kết về từ vựng (Từ đơn, từ phức,... từ nhiều nghĩa; Từ đồng âm,... trường từ vựng)
Chia sẻ bởi Đỗ Cao Cường |
Ngày 07/05/2019 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tổng kết về từ vựng (Từ đơn, từ phức,... từ nhiều nghĩa; Từ đồng âm,... trường từ vựng) thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy
cô giáo về dự giờ
Ngữ văn lớp 9a
Giáo viên : Nguyễn Thu Phương
Hãy hoàn thành sơ đồ cấu tạo từ:
Từ
Từ đơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
2
3
Tiết 43: tiếng Việt
Tổng kết từ vựng
(Ti?p)
4
V Từ đồng âm
1. Khái niệm
- Từ đồng âm : Là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau.Không liên quan gì với nhau.
+VD:Những ®«i mắt sáng thức đến sáng
1 2
2. Phân biệt hiện tượng từ đồng âmvới hiện tượng từ nhiều nghĩa..
Sáng (1):Tính chất của mắt
Sáng (2):Thời gian
Từ đồng âm
Hiện tượng t? nhiều nghĩa
Là những từ phát âm
giống nhau nhưng
nghĩa lại khác nhau.
Một từ có nhiều nghĩa nhưng các nghĩa có nét chung dựa trên nghĩa gốc.
Giống nhau: đều có vỏ âm thanh giống nhau .
VD1:-Cải lão hoàn đồng
-Tượng đồng bia đá
(Thành ngữ)
VD2:-Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân
-Ngày xuân em hãy còn dài
(Truyện Kiều-Nguyễn Du)
6
Lá->nghĩa gốc
"lá phổi" là nghĩa
chuyển của lá
b. Hai từ “Đường”có ngữ âm giống nhau nhưng nghĩa khác nhau.
3,Bài tập
VI. Từ đồng nghĩa
1. Khái niệm
+ VD1: trái- quả.
+ VD2: hi sinh- bỏ mạng
->Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
-> Có hai loại từ đồng nghĩa:đồng nghĩa hoàn toàn và đồng nghĩa không hoàn toàn.
VD:Trông
+ Nhìn
+ Trông coi
+ Mong
->M?t t? nhi?u nghia có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau
- nhòm, ngó
- Coi sóc, chăm sóc
- Trông mong, mong đợi
Các đội thi tìm các cặp từ đồng nghĩa
Thêi gian(2 phót)
§éi th¾ng nhËn ®îc phÇn thëng
2,Bài tập
9
2. Chọn cách hiểu đúng :
Chọn d
3,Tác dụng của việc thay thế từ
- Xuân: chỉ một mùa trong năm, khoảng thời gian tương xứng với một năm - một tuổi
chuyển nghĩa theo phương thức hoán dụ lấy bộ phận chỉ toàn thể.
Từ "xuân" thể hiện tư tưởng lạc quan của t. giả.
- Dùng để tránh hiện tượng lặp từ.
10
VII. Từ trái nghĩa
1. Khái niệm :
-Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
VD : Lành
Áo lành -áo rách
Hiền lành -độc ác
VD:Đen-Trắng;Già –Trẻ.
-Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau.
2, Bài tập
*Tìm cặp từ có quan hệ trái nghĩa?
-Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với nước non
(Bánh trôi nước-Hồ Xuân Hương)
-Trăng bao nhiêu tuổi trăng già
Núi bao nhiêu tuổi gọi là núi non
(ca dao)
-> Nổi-chìm
->già-non
Bài 3
Nhóm 1:cặp từ biểu thị khái niệm loại trừ nhau
VD: Sèng- chÕt,ch½n-lÎ,chiÕn tranh-hßa b×nh
Nhóm 2:cặp từ biểu thị khái niệm đối lập có tính chất thang độ
VD: giµ- trÎ,yªu-ghÐt,giµu-nghÌo,
cao-thÊp,n«ng-s©u
VIII. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
1. Khái niệm
14
Từ
(Xét về đặc điểm cấu tạo)
Từ đơn
Từ phức
1
Từ ghép
2
Từ láy
3
Từ ghép
đẳng lập
9
4
Từ ghép
chính phụ
5
Từ láy
hoàn toàn
6
Từ láy
bộ phận
7
Láy âm
8
Láy vần
10
15
VIII. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
1. Khái niệm
Nghĩa một từ có thể rộng hơn (khái quát hơn) hoặc hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác.
+Một từ ngữ có nghĩa rộng đối với từ này,đồng thời có thể có nghĩa hẹp đối với một từ nghĩa khác
+ Một từ ngữ coi là có nghĩa rộng hơn khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó bao hàm phạm vi nghĩa của một số từ ngữ khác.
+ Một từ ngữ được coi là có nghĩa hẹp khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó được bao hàm trong phạm vi nghĩa của từ ngữ khác.
16
IX. Trường từ vựng
1. Khái niệm :
=>Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
2. Phân tích sự độc đáo trong cách dùng từ ở đoạn trích /sgk
a. Trường từ vựng: tắm, bể.
b. Tác dụng: làm tăng giá trị biểu cảm, làm câu nói có sức tố cáo mạnh hơn
VD:Tóc,tay,cây,mắt,xe máy,nhân hậu
-Các từ cùng trường từ vựng:Tóc,tay,mắt
->Bộ phận trên cơ thể con người
Tổng kết từ vựng
Từ đồng âm
-Là những từ giống nhau về âm thanh,
khác nhau về nghĩa
T? d?ng nghia
L nh?ng t? có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
.D?ng nghia hon ton v không hon ton
Từ trái nghĩa
-Là những từ có nghĩa trái ngược nhau
Cấp độ kháI quát của nghĩa từ ngữ
-Từ nghĩa rộng:ph?m vi nghia c?a t? ng? dú bao hm ph?m vi nghia c?a m?t s? t? ng? khỏc.
-T? nghia h?p:ph?m vi nghia c?a t? ng? dú du?c bao hm trong ph?m vi nghia c?a t? ng? khỏc
Tru?ng t? v?ng
-L t?p h?p c?a nh?ng t? cú ớt nh?t m?t nột chung v? nghia.
Dặn dò
1,Ôn lại các kháI niện,hoàn thành bài tập.Tìm thêm một số vd.
2. Xem lại đề bài viết số 2 và lập dàn ý cho đề bài trên
->trả bài TLV số 2.
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN THẦY c« CÙNG CÁC EM THEO DÕI BÀI HỌC HÔM NAY
cô giáo về dự giờ
Ngữ văn lớp 9a
Giáo viên : Nguyễn Thu Phương
Hãy hoàn thành sơ đồ cấu tạo từ:
Từ
Từ đơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
2
3
Tiết 43: tiếng Việt
Tổng kết từ vựng
(Ti?p)
4
V Từ đồng âm
1. Khái niệm
- Từ đồng âm : Là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau.Không liên quan gì với nhau.
+VD:Những ®«i mắt sáng thức đến sáng
1 2
2. Phân biệt hiện tượng từ đồng âmvới hiện tượng từ nhiều nghĩa..
Sáng (1):Tính chất của mắt
Sáng (2):Thời gian
Từ đồng âm
Hiện tượng t? nhiều nghĩa
Là những từ phát âm
giống nhau nhưng
nghĩa lại khác nhau.
Một từ có nhiều nghĩa nhưng các nghĩa có nét chung dựa trên nghĩa gốc.
Giống nhau: đều có vỏ âm thanh giống nhau .
VD1:-Cải lão hoàn đồng
-Tượng đồng bia đá
(Thành ngữ)
VD2:-Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân
-Ngày xuân em hãy còn dài
(Truyện Kiều-Nguyễn Du)
6
Lá->nghĩa gốc
"lá phổi" là nghĩa
chuyển của lá
b. Hai từ “Đường”có ngữ âm giống nhau nhưng nghĩa khác nhau.
3,Bài tập
VI. Từ đồng nghĩa
1. Khái niệm
+ VD1: trái- quả.
+ VD2: hi sinh- bỏ mạng
->Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
-> Có hai loại từ đồng nghĩa:đồng nghĩa hoàn toàn và đồng nghĩa không hoàn toàn.
VD:Trông
+ Nhìn
+ Trông coi
+ Mong
->M?t t? nhi?u nghia có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau
- nhòm, ngó
- Coi sóc, chăm sóc
- Trông mong, mong đợi
Các đội thi tìm các cặp từ đồng nghĩa
Thêi gian(2 phót)
§éi th¾ng nhËn ®îc phÇn thëng
2,Bài tập
9
2. Chọn cách hiểu đúng :
Chọn d
3,Tác dụng của việc thay thế từ
- Xuân: chỉ một mùa trong năm, khoảng thời gian tương xứng với một năm - một tuổi
chuyển nghĩa theo phương thức hoán dụ lấy bộ phận chỉ toàn thể.
Từ "xuân" thể hiện tư tưởng lạc quan của t. giả.
- Dùng để tránh hiện tượng lặp từ.
10
VII. Từ trái nghĩa
1. Khái niệm :
-Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
VD : Lành
Áo lành -áo rách
Hiền lành -độc ác
VD:Đen-Trắng;Già –Trẻ.
-Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau.
2, Bài tập
*Tìm cặp từ có quan hệ trái nghĩa?
-Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với nước non
(Bánh trôi nước-Hồ Xuân Hương)
-Trăng bao nhiêu tuổi trăng già
Núi bao nhiêu tuổi gọi là núi non
(ca dao)
-> Nổi-chìm
->già-non
Bài 3
Nhóm 1:cặp từ biểu thị khái niệm loại trừ nhau
VD: Sèng- chÕt,ch½n-lÎ,chiÕn tranh-hßa b×nh
Nhóm 2:cặp từ biểu thị khái niệm đối lập có tính chất thang độ
VD: giµ- trÎ,yªu-ghÐt,giµu-nghÌo,
cao-thÊp,n«ng-s©u
VIII. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
1. Khái niệm
14
Từ
(Xét về đặc điểm cấu tạo)
Từ đơn
Từ phức
1
Từ ghép
2
Từ láy
3
Từ ghép
đẳng lập
9
4
Từ ghép
chính phụ
5
Từ láy
hoàn toàn
6
Từ láy
bộ phận
7
Láy âm
8
Láy vần
10
15
VIII. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
1. Khái niệm
Nghĩa một từ có thể rộng hơn (khái quát hơn) hoặc hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác.
+Một từ ngữ có nghĩa rộng đối với từ này,đồng thời có thể có nghĩa hẹp đối với một từ nghĩa khác
+ Một từ ngữ coi là có nghĩa rộng hơn khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó bao hàm phạm vi nghĩa của một số từ ngữ khác.
+ Một từ ngữ được coi là có nghĩa hẹp khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó được bao hàm trong phạm vi nghĩa của từ ngữ khác.
16
IX. Trường từ vựng
1. Khái niệm :
=>Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
2. Phân tích sự độc đáo trong cách dùng từ ở đoạn trích /sgk
a. Trường từ vựng: tắm, bể.
b. Tác dụng: làm tăng giá trị biểu cảm, làm câu nói có sức tố cáo mạnh hơn
VD:Tóc,tay,cây,mắt,xe máy,nhân hậu
-Các từ cùng trường từ vựng:Tóc,tay,mắt
->Bộ phận trên cơ thể con người
Tổng kết từ vựng
Từ đồng âm
-Là những từ giống nhau về âm thanh,
khác nhau về nghĩa
T? d?ng nghia
L nh?ng t? có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
.D?ng nghia hon ton v không hon ton
Từ trái nghĩa
-Là những từ có nghĩa trái ngược nhau
Cấp độ kháI quát của nghĩa từ ngữ
-Từ nghĩa rộng:ph?m vi nghia c?a t? ng? dú bao hm ph?m vi nghia c?a m?t s? t? ng? khỏc.
-T? nghia h?p:ph?m vi nghia c?a t? ng? dú du?c bao hm trong ph?m vi nghia c?a t? ng? khỏc
Tru?ng t? v?ng
-L t?p h?p c?a nh?ng t? cú ớt nh?t m?t nột chung v? nghia.
Dặn dò
1,Ôn lại các kháI niện,hoàn thành bài tập.Tìm thêm một số vd.
2. Xem lại đề bài viết số 2 và lập dàn ý cho đề bài trên
->trả bài TLV số 2.
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN THẦY c« CÙNG CÁC EM THEO DÕI BÀI HỌC HÔM NAY
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Cao Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)