Bài 9. Tổng kết về từ vựng (Từ đơn, từ phức,... từ nhiều nghĩa; Từ đồng âm,... trường từ vựng)
Chia sẻ bởi Lê Hà Hữu Nguyên |
Ngày 07/05/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tổng kết về từ vựng (Từ đơn, từ phức,... từ nhiều nghĩa; Từ đồng âm,... trường từ vựng) thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
CHÀO CÁC EM HỌC SINH
GIÁO VIÊN : LÊ HÀ HỮU NGUYÊN
TRƯỜNG THCS SUỐI CAO
Kiểm tra bài cũ:
1.Nối cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp?
2. Tìm từ tượng hình có trong đoạn thơ sau, cho biết tác dụng của nó?
Sông được lúc dềnh dàng
Chim bắt đầu vội vã
Có đám mây mùa hạ
Vắt nửa mình sang thu
Tác dụng: gôïi ñöôïc hình aûnh cuï theå, sinh ñoäng, trước sự vận động sang mùa của cảnh vật, đồng thời coù giaù trò bieåu caûm cao
+ Những kiến thức đã ôn:
Từ đơn, từ phức.
Thành ngữ. Tục ngữ.
Nghĩa của từ
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Tiết 44 : Tổng kết từ vựng(Ti?p theo)
V. Từ đồng âm
1. Lí thuy?t :
2. Bài tập :
? Hãy nhắc lại khái niệm từ đồng âm? Cho ví dụ.
Là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
VD: đường ăn - đường đi
- Là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
? Hãy phân biệt hiện tượng từ đồng âm với hiện tượng từ nhiều nghĩa?
Nh?ng t? nhi?u nghia dd?u d?a trn co s? c?a m?t nghia g?c
VD:-Mắt : Bộ phận trên khuôn mặt, dùng để nhìn.
-Mắt cá: mấu lồi ra ở cổ chân, chỗ đầu dưới xương cẳng chân.
-Mắt lưới: mối đan của lưới.
Điểm chung nhất của các nghĩa trên là chỗ lồi lõm, hình tròn hoặc hình thoi.
Tìm từ đồng âm trong câu sau: “Con ngựa đá con ngựa đá.”
Tiết 44 : Tổng kết từ vựng(Ti?p theo)
- Là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
V. Từ đồng âm
1. Lí thuy?t :
2. Bài tập :
Bài tập 2(tr124)
Trong hai trường hợp a và b sau đây, trường hợp nào có hiện tượng nhiều nghĩa, trường hợp nào có hiện tượng đồng âm?
Từ lá trong: “Khi chiếc lá xa cành
Lá không còn màu xanh
Mà sao em xa anh
Trời vẫn xanh rời rợi”
và trong: “Công viên là lá phổi xanh của thành phố”
Từ đường trong: “Đường ra trận mùa này đẹp lắm”
và trong: “Ngọt như đường”
là Hieän töôïng nhieàu nghóa.
là hieän töôïng ñoàng aâm.
Vì: a) nghóa cuûa laù ( laù phoåi ) coù theå coi laø keát quûa chuyeån nghóa cuûa töø laù trong “laù xa caønh”
còn b) voû ngöõ aâm gioáng nhau nhöng nghóa cuûa chuùng khoâng coù moái quan heä naøo. khoâng coù cô sôû cho raèng nghóa naøy ñöôïc hình thaønh treân cô sôû cuûa nghóa kia .
Tiết 44 : Tổng kết từ vựng(Ti?p theo)
VI. Töø ñoàng nghóa
1. Lí thuyết:
2. Bài tập
?Thế nào là từ đồng nghĩa?
- Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
Bài tập 2(tr 125):
Chọn cách hiểu đúng trong các cách hiểu sau:
a)Đồng nghĩa là hiện tượng chỉ có trong một số ngôn ngữ giới
b) Đồng nghĩa bao giờ cũng là quan hệ giữa hai từ, không có
quan hệ đồng nghĩa giữa ba hoạc hơn ba từ.
c) Các từ đồng nghĩa với nhau bao giờ cũng có nghĩa hoàn
toàn giống nhau.
d) Các từ đồng nghĩa với nhau có thể không thay thế nhau
được trong nhiều trường hợp sử dụng
d)
Bài tập 3 (tr 125): HS thảo luận 2 phút
“Khi người ta đã ngoài 70 xuân thì tuổi tác càng cao, sức khỏe càng thấp.” Cho biết dựa trên cơ sở nào, từ xuân có thể thay thế bằng từ tuổi. Việc thay thế từ trong câu trên có tác dụng diễn đạt như thế nào?
Bài tập 3(tr 125)
-Xuân là từ chỉ mùa trong năm , khoảng thời gian tương ứng với một tuổi.(s? d?ng ngh? thu?t hốn d?)
-Từ xuân thể hiện tinh thần lạc quan của tác giả . Ngoài ra , dùng từ này để tránh lặp với từ tuổi tác .
?Tìm từ đồng nghĩa với từ “nhìn”
Từ đồng nghĩa với từ nhìn: ngắm, ngó trông, dõi,…
Tiết 44 : Tổng kết từ vựng(Ti?p theo)
1. Lí thuy?t :
2. Bài tập :
? Nêu khái niệm từ trái nghĩa?
VII. Từ trái nghĩa
- Là những từ có nghĩa trái ngược nhau
- Là những từ có nghĩa trái ngược nhau
Bài tập 2 (tr 125)
AI NHANH HƠN
Cho biết trong các cặp từ sau đây, cặp từ nào có quan hệ trái nghĩa: ông – bà, xấu – đẹp, xa – gần, voi – chuột, thông minh – lười, chó – mèo, rộng – hẹp, giàu – khổ.
Những cặp từ có quan hệ trái nghĩa : xấu-đẹp, xa-gần, rộng- hẹp.
Bài tập 3(tr 125)
Cho những cặp từ trái nghĩa sau: sống-chết, yêu-ghét, chẵn-lẻ, cao-thấp, chiến tranh-hòa bình, già-trẻ, nông-sâu, giàu-nghèo. Hãy xắp xếp thành 2 nhóm – cùng nhóm với sống-chết và cùng nhóm với già-trẻ.
-Cùng nhóm với sống- chết có Chẳn- lẻ, chiến tranh - hòa bình (L nh?ng t? tri nghia tuy?t d?i, thu?ng khơng k?t h?i du?c v?i cc t? ch? m?c d?)
-Cùngnhóm với già -trẻ có : yêu- ghét, cao- thấp,nông -sâu, giàu - nghèo (L nh?ng t? tri nghia tuong d?i, cĩ th? k?t h?p du?c v?i cc t? ch? m?c d?)
HS thảo luận nhóm 2 phúp
Tiết 44 : Tổng kết từ vựng(Ti?p theo)
VIII. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
? Hãy đọc tên của các loài vật có trong tranh sau.
Tiết 44 : Tổng kết từ vựng (Ti?p theo)
VIII. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Cá trắm
Tiết 44 : Tổng kết từ vựng (Ti?p theo)
VIII. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Cá heo
Tiết 44 : Tổng kết từ vựng(Ti?p theo)
VIII. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Chim sâu
Tiết 44 : Tổng kết từ vựng(Ti?p theo)
VIII. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Chim sáo
Tiết 44 : Tổng kết từ vựng(Ti?p theo)
VIII. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Chó
Tiết 44 : Tổng kết từ vựng(Ti?p theo)
VIII. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Nhím
Tiết 44 : Tổng kết từ vựng(Ti?p theo)
VIII. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Nhím
Chim sâu
Chó
Chim sáo
Cá heo
Cá
Chim
Thú
Động vật
Cá trắm
Tiết 44 : Tổng kết từ vựng(Ti?p theo)
2. Bài tập :
1. Lí thuy?t :
VIII. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
?Thế nào là từ ngữ nghĩa rộng, thế nào là từ ngữ nghĩa hẹp? Cho VD
+Một từ ngữ được coi là có nghĩa rộng khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó bao hàm phạm vi nghĩa của một số từ ngữ khác.
+Một từ ngữ được coi là có nghĩa hẹp khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó được bao hàm trong phạm vi nghĩa của một từ ngữ khác.
*Một từ ngữ có nghĩa rộng đối với những từ ngữ này , đồng thời có thể có nghĩa hẹp đối với một từ ngữ khác
VD: Th?c v?t - Cy l?y g? (x c?, lim, g.)
- Cy an qu? (mít, xồi, du d?.)
- Rau (c?i, c?n, di?p.)
+Một từ ngữ được coi là có nghĩa rộng khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó bao hàm phạm vi nghĩa của một số từ ngữ khác.
+Một từ ngữ được coi là có nghĩa hẹp khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó được bao hàm trong phạm vi nghĩa của một từ ngữ khác.
Bài tập 2(tr 126): Hoàn thành sơ đồ sau, giải thích nghĩa của những từ ngữ đó theo cách dùng từ nghĩa rộng để giải thích nghĩa của từ nghĩa hẹp.
Từ
Từ đơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
Từ ghép đẳng lập
Từ ghép chính phụ
Láy toàn bộ
Láy bộ phận
Bài tập 2(tr 126):
Láy âm
Láy vần
Tiết 44 : Tổng kết từ vựng(Ti?p theo)
2. Bài tập :
1. Lí thuy?t :
IX. Trường từ vựng:
? Thế nào là trường từ vựng? Cho ví dụ.
Trường từ vựng là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
VD: b? ph?n c?a tay: bn tay, cnh tay, c? tay,.
Trường từ vựng là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
Bài tập 2(tr126)
Vận dụng kiến thức về trường từ vựng để phân tích sự độc đáo trong cách dùng từ ở đoạn trích sau:
Chúng lập nhà tù nhiều hơn trường học. Chúng thẳng tay chém giết những người yêu nước thương nòi của ta. Chúng tắm các cuộc khởi nghĩa của ta trong những bể máu
Bi t?p 2(tr126)
Tác giả s? d?ng hai từ là tắm và bể, cng nm trong mt trng t vng l níc ni
chung
- Tc d?ng: việc sử dụng các từ này góp phần tăng giá trị biểu cảm của câu nói, làm cho câu nói có sức tố cáo mạnh mẽ hơn .
? Hãy nhắc lại các kiến thức vừa ôn
CỦNG CỐ
1.TỪ ĐỒNG ÂM
2. TỪ ĐỒNG NGHĨA
3. TỪ TRÁI NGHĨA
4. CẤP ĐỘ KHÁI QUÁT CỦA NGHĨA TỪ NGỮ
5. TRƯỜNG TỪ VỰNG
Những kiến thức vừa ôn:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Hoàn thành các bài tập.
- Học bài, chuẩn bị kiểm tra 1 tiết văn học Trung Đại
KÍNH CHÚC
QUÍ THẦY CÔ MẠNH KHỎE
CHC CC EM H?C SINH H?C GI?I
CHÀO CÁC EM HỌC SINH
GIÁO VIÊN : LÊ HÀ HỮU NGUYÊN
TRƯỜNG THCS SUỐI CAO
Kiểm tra bài cũ:
1.Nối cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp?
2. Tìm từ tượng hình có trong đoạn thơ sau, cho biết tác dụng của nó?
Sông được lúc dềnh dàng
Chim bắt đầu vội vã
Có đám mây mùa hạ
Vắt nửa mình sang thu
Tác dụng: gôïi ñöôïc hình aûnh cuï theå, sinh ñoäng, trước sự vận động sang mùa của cảnh vật, đồng thời coù giaù trò bieåu caûm cao
+ Những kiến thức đã ôn:
Từ đơn, từ phức.
Thành ngữ. Tục ngữ.
Nghĩa của từ
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Tiết 44 : Tổng kết từ vựng(Ti?p theo)
V. Từ đồng âm
1. Lí thuy?t :
2. Bài tập :
? Hãy nhắc lại khái niệm từ đồng âm? Cho ví dụ.
Là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
VD: đường ăn - đường đi
- Là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
? Hãy phân biệt hiện tượng từ đồng âm với hiện tượng từ nhiều nghĩa?
Nh?ng t? nhi?u nghia dd?u d?a trn co s? c?a m?t nghia g?c
VD:-Mắt : Bộ phận trên khuôn mặt, dùng để nhìn.
-Mắt cá: mấu lồi ra ở cổ chân, chỗ đầu dưới xương cẳng chân.
-Mắt lưới: mối đan của lưới.
Điểm chung nhất của các nghĩa trên là chỗ lồi lõm, hình tròn hoặc hình thoi.
Tìm từ đồng âm trong câu sau: “Con ngựa đá con ngựa đá.”
Tiết 44 : Tổng kết từ vựng(Ti?p theo)
- Là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
V. Từ đồng âm
1. Lí thuy?t :
2. Bài tập :
Bài tập 2(tr124)
Trong hai trường hợp a và b sau đây, trường hợp nào có hiện tượng nhiều nghĩa, trường hợp nào có hiện tượng đồng âm?
Từ lá trong: “Khi chiếc lá xa cành
Lá không còn màu xanh
Mà sao em xa anh
Trời vẫn xanh rời rợi”
và trong: “Công viên là lá phổi xanh của thành phố”
Từ đường trong: “Đường ra trận mùa này đẹp lắm”
và trong: “Ngọt như đường”
là Hieän töôïng nhieàu nghóa.
là hieän töôïng ñoàng aâm.
Vì: a) nghóa cuûa laù ( laù phoåi ) coù theå coi laø keát quûa chuyeån nghóa cuûa töø laù trong “laù xa caønh”
còn b) voû ngöõ aâm gioáng nhau nhöng nghóa cuûa chuùng khoâng coù moái quan heä naøo. khoâng coù cô sôû cho raèng nghóa naøy ñöôïc hình thaønh treân cô sôû cuûa nghóa kia .
Tiết 44 : Tổng kết từ vựng(Ti?p theo)
VI. Töø ñoàng nghóa
1. Lí thuyết:
2. Bài tập
?Thế nào là từ đồng nghĩa?
- Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
Bài tập 2(tr 125):
Chọn cách hiểu đúng trong các cách hiểu sau:
a)Đồng nghĩa là hiện tượng chỉ có trong một số ngôn ngữ giới
b) Đồng nghĩa bao giờ cũng là quan hệ giữa hai từ, không có
quan hệ đồng nghĩa giữa ba hoạc hơn ba từ.
c) Các từ đồng nghĩa với nhau bao giờ cũng có nghĩa hoàn
toàn giống nhau.
d) Các từ đồng nghĩa với nhau có thể không thay thế nhau
được trong nhiều trường hợp sử dụng
d)
Bài tập 3 (tr 125): HS thảo luận 2 phút
“Khi người ta đã ngoài 70 xuân thì tuổi tác càng cao, sức khỏe càng thấp.” Cho biết dựa trên cơ sở nào, từ xuân có thể thay thế bằng từ tuổi. Việc thay thế từ trong câu trên có tác dụng diễn đạt như thế nào?
Bài tập 3(tr 125)
-Xuân là từ chỉ mùa trong năm , khoảng thời gian tương ứng với một tuổi.(s? d?ng ngh? thu?t hốn d?)
-Từ xuân thể hiện tinh thần lạc quan của tác giả . Ngoài ra , dùng từ này để tránh lặp với từ tuổi tác .
?Tìm từ đồng nghĩa với từ “nhìn”
Từ đồng nghĩa với từ nhìn: ngắm, ngó trông, dõi,…
Tiết 44 : Tổng kết từ vựng(Ti?p theo)
1. Lí thuy?t :
2. Bài tập :
? Nêu khái niệm từ trái nghĩa?
VII. Từ trái nghĩa
- Là những từ có nghĩa trái ngược nhau
- Là những từ có nghĩa trái ngược nhau
Bài tập 2 (tr 125)
AI NHANH HƠN
Cho biết trong các cặp từ sau đây, cặp từ nào có quan hệ trái nghĩa: ông – bà, xấu – đẹp, xa – gần, voi – chuột, thông minh – lười, chó – mèo, rộng – hẹp, giàu – khổ.
Những cặp từ có quan hệ trái nghĩa : xấu-đẹp, xa-gần, rộng- hẹp.
Bài tập 3(tr 125)
Cho những cặp từ trái nghĩa sau: sống-chết, yêu-ghét, chẵn-lẻ, cao-thấp, chiến tranh-hòa bình, già-trẻ, nông-sâu, giàu-nghèo. Hãy xắp xếp thành 2 nhóm – cùng nhóm với sống-chết và cùng nhóm với già-trẻ.
-Cùng nhóm với sống- chết có Chẳn- lẻ, chiến tranh - hòa bình (L nh?ng t? tri nghia tuy?t d?i, thu?ng khơng k?t h?i du?c v?i cc t? ch? m?c d?)
-Cùngnhóm với già -trẻ có : yêu- ghét, cao- thấp,nông -sâu, giàu - nghèo (L nh?ng t? tri nghia tuong d?i, cĩ th? k?t h?p du?c v?i cc t? ch? m?c d?)
HS thảo luận nhóm 2 phúp
Tiết 44 : Tổng kết từ vựng(Ti?p theo)
VIII. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
? Hãy đọc tên của các loài vật có trong tranh sau.
Tiết 44 : Tổng kết từ vựng (Ti?p theo)
VIII. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Cá trắm
Tiết 44 : Tổng kết từ vựng (Ti?p theo)
VIII. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Cá heo
Tiết 44 : Tổng kết từ vựng(Ti?p theo)
VIII. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Chim sâu
Tiết 44 : Tổng kết từ vựng(Ti?p theo)
VIII. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Chim sáo
Tiết 44 : Tổng kết từ vựng(Ti?p theo)
VIII. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Chó
Tiết 44 : Tổng kết từ vựng(Ti?p theo)
VIII. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Nhím
Tiết 44 : Tổng kết từ vựng(Ti?p theo)
VIII. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Nhím
Chim sâu
Chó
Chim sáo
Cá heo
Cá
Chim
Thú
Động vật
Cá trắm
Tiết 44 : Tổng kết từ vựng(Ti?p theo)
2. Bài tập :
1. Lí thuy?t :
VIII. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
?Thế nào là từ ngữ nghĩa rộng, thế nào là từ ngữ nghĩa hẹp? Cho VD
+Một từ ngữ được coi là có nghĩa rộng khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó bao hàm phạm vi nghĩa của một số từ ngữ khác.
+Một từ ngữ được coi là có nghĩa hẹp khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó được bao hàm trong phạm vi nghĩa của một từ ngữ khác.
*Một từ ngữ có nghĩa rộng đối với những từ ngữ này , đồng thời có thể có nghĩa hẹp đối với một từ ngữ khác
VD: Th?c v?t - Cy l?y g? (x c?, lim, g.)
- Cy an qu? (mít, xồi, du d?.)
- Rau (c?i, c?n, di?p.)
+Một từ ngữ được coi là có nghĩa rộng khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó bao hàm phạm vi nghĩa của một số từ ngữ khác.
+Một từ ngữ được coi là có nghĩa hẹp khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó được bao hàm trong phạm vi nghĩa của một từ ngữ khác.
Bài tập 2(tr 126): Hoàn thành sơ đồ sau, giải thích nghĩa của những từ ngữ đó theo cách dùng từ nghĩa rộng để giải thích nghĩa của từ nghĩa hẹp.
Từ
Từ đơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
Từ ghép đẳng lập
Từ ghép chính phụ
Láy toàn bộ
Láy bộ phận
Bài tập 2(tr 126):
Láy âm
Láy vần
Tiết 44 : Tổng kết từ vựng(Ti?p theo)
2. Bài tập :
1. Lí thuy?t :
IX. Trường từ vựng:
? Thế nào là trường từ vựng? Cho ví dụ.
Trường từ vựng là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
VD: b? ph?n c?a tay: bn tay, cnh tay, c? tay,.
Trường từ vựng là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
Bài tập 2(tr126)
Vận dụng kiến thức về trường từ vựng để phân tích sự độc đáo trong cách dùng từ ở đoạn trích sau:
Chúng lập nhà tù nhiều hơn trường học. Chúng thẳng tay chém giết những người yêu nước thương nòi của ta. Chúng tắm các cuộc khởi nghĩa của ta trong những bể máu
Bi t?p 2(tr126)
Tác giả s? d?ng hai từ là tắm và bể, cng nm trong mt trng t vng l níc ni
chung
- Tc d?ng: việc sử dụng các từ này góp phần tăng giá trị biểu cảm của câu nói, làm cho câu nói có sức tố cáo mạnh mẽ hơn .
? Hãy nhắc lại các kiến thức vừa ôn
CỦNG CỐ
1.TỪ ĐỒNG ÂM
2. TỪ ĐỒNG NGHĨA
3. TỪ TRÁI NGHĨA
4. CẤP ĐỘ KHÁI QUÁT CỦA NGHĨA TỪ NGỮ
5. TRƯỜNG TỪ VỰNG
Những kiến thức vừa ôn:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Hoàn thành các bài tập.
- Học bài, chuẩn bị kiểm tra 1 tiết văn học Trung Đại
KÍNH CHÚC
QUÍ THẦY CÔ MẠNH KHỎE
CHC CC EM H?C SINH H?C GI?I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hà Hữu Nguyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)