Bài 9. Tổng kết về từ vựng (Từ đơn, từ phức,... từ nhiều nghĩa; Từ đồng âm,... trường từ vựng)

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Thuấn | Ngày 07/05/2019 | 31

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tổng kết về từ vựng (Từ đơn, từ phức,... từ nhiều nghĩa; Từ đồng âm,... trường từ vựng) thuộc Ngữ văn 9

Nội dung tài liệu:

Quan sát hình ảnh , gọi tên thành ngữ đã học , giải thích nghĩa ?
Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011
Tiết 44 :
Tổng kết từ vựng
Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011
Tiết 44 :
Tổng kết từ vựng
Hoạt động nhóm
Lập BDTD cho những đơn vị kiến thức của bài học
- Nhóm 1( tổ 1 ) : Từ đồng nghĩa , từ đồng âm .
- Nhóm 2 ( Tổ 2.3 ) : Cấp độ khái quát nghĩa của từ .
- Nhóm 3 ( Tổ 4 ) : Từ trái nghĩa , trường từ vựng
Vỏ âm thanh : giống nhau
Nghĩa : khác xa nhau
có nghĩa giống nhau ho?c gần giống nhau .
Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau .
Có nghĩa trái ngược nhau
Từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau .
Nghĩa của từ có thể rộng , hẹp hơn nghĩa từ ng? khác .
Từ ng? nghĩa rộng khi bao hàm phạm vi nghĩa từ ng? khác .
Từ ng? nghĩa hẹp khi được bao hàm phạm vi nghĩa từ ng? khác .
Từ ng? nghĩa rộng với từ ng? này ,hẹp với từ ng? khác .
Tập hợp nh?ng từ có ít nhất một nét chung về nghĩa .
Bài 2 ( Từ đồng âm )/ 124
a. Có hiện tượng từ nhiều nghĩa , vỡ nghĩa của từ lá trong lá phổi có thể coi là kết quả chuyển nghĩa của từ lá trong lá xa cành .
b. Có hiện tượng từ đồng âm vỡ hai từ có vỏ ng? âm giống nhau nhưng nghĩa của từ đường trong đường ra trận không có một mối liên hệ nào với nghĩa của từ đường trong ngọt như đường . Hoàn toàn không có cơ sở để cho rằng nghĩa này được hỡnh thành trên cơ sở nghĩa kia .
Bài 2 ( Từ đồng nghĩa ) /125 : Chọn cách hiểu đúng trong nh?ng cách hiểu sau .
a . Đồng nghĩa là hiện tượng chỉ có trong một số ngôn ngữ trên thế giới .
b. Đồng nghĩa bao giờ cũng là quan hệ nghĩa giữa hai từ , không có quan hệ đồng nghĩa gi
c. Các từ đồng nghĩa với nhau bao giờ cũng có nghĩa hoàn toàn giống nhau .
d. Các từ đồng nghĩa với nhau có thể không thay thế nhau được trong nhiều trường hợp sử dụng .
Xuân là từ chỉ một mùa trong nam , khoảng thời gian tương ứng với một tuổi . Có thể coi đây là trường hợp lấy bộ phận để thay cho toàn thể , một hỡnh thức chuyển nghĩa theo phương thức hoán dụ .
Từ xuân thể hiện tinh thần lạc quan của của tác giả . Ngoài ra , dùng từ này còn là để tránh lặp với từ tuổi tác .
Bài 3 ( Từ đồng nghĩa ) /125
Khi người ta đã ngoài 70 xuân thì tuổi tác càng cao , sức khỏe càng thấp .
( Hồ Chí Minh , Di chúc )
Cho biết dựa vào cơ sở nào , từ xuân có thể thay thế cho từ tuổi . Việc thay từ trong câu trên có tác dụng như thế nào ?
Bài 2 ( Từ trái nghĩa ) /125
Nh?ng cặp từ có quan hệ trái nghĩa : xấu > < đẹp , Xa > < gần , rộng > < hẹp .
Bài 3 ( Từ trái nghĩa ) / 125
Chẵn- lẻ ,
Chiến tranh - hòa bi`nh
Yêu - ghét , cao - thấp , nông - sâu , giàu -nghèo .
Bài 2 ( cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ ) /126
Từ láy âm
Từ đơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
Từ ghép đl
Từ ghép cp
láy hoàn toàn
láy bộ phận
Từ láy vần
Bài 2 ( trường từ vựng ) /126 : Vận dụng kiến thức về trường từ vựng phân tích sự độc đáo trong cách dùng từ ở đoạn trích sau :
Nhà tù Sơn La
Chúng lập ra nhà tù nhiều hơn trường học . Chúng thẳng tay chém giết những người yêu nước thương nòi của ta . Chúng tắm các cuộc khởi nghĩa của ta trong những bể máu .
( Hồ Chí Minh – Tuyên ngôn độc lập )
Trò chơi :
1. Nghe giai điệu sau và em cho biết những từ ngữ trong giai điệu có liên quan đến kiến thức nào vừa học ?
2. Quan sát hình ảnh , cho biết nội dung hình ảnh liên quan đến đơn vị kiến thức nào vừa học ?
2. Quan sát hình ảnh , cho biết nội dung hình ảnh liên quan đến đơn vị kiến thức nào vừa học ?
2. Quan sát hình ảnh , cho biết nội dung hình ảnh liên quan đến đơn vị kiến thức nào vừa học ?
2. Quan sát hình ảnh , cho biết nội dung hình ảnh liên quan đến đơn vị kiến thức nào vừa học ?
2. Quan sát hình ảnh , cho biết nội dung hình ảnh liên quan đến đơn vị kiến thức nào vừa học ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Thuấn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)