Bài 9. Tổng kết về từ vựng (Từ đơn, từ phức,... từ nhiều nghĩa; Từ đồng âm,... trường từ vựng)
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thơm |
Ngày 07/05/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tổng kết về từ vựng (Từ đơn, từ phức,... từ nhiều nghĩa; Từ đồng âm,... trường từ vựng) thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Vũ Thị Thơm
Lớp: 9A2
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ
Kiểm tra bài cũ
Cao >< thấp
To >< bé
Cặp từ trái nghĩa
Từ tượng thanh
Mưa : Tí tách, lộp bộp
Xinh xinh Xinh đẹp
Từ láy
Từ ghép
Từ đơn
và từ phức
Thành ngữ
Nghĩa của
từ
Từ nhiều
nghĩa
Từ đồng
âm
Trường từ
vựng
Cấp độ
khái quát
nghĩa
Từ trái
nghĩa
Từ đồng
nghĩa
GV: Cao Tuyết Dung- THCS Hồng Phong
Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự
Tiết 40
Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự
Tiết 40
THỨ 6 NGÀY 17 THÁNG 10 NĂM 2014
TỔNG KẾT
TỪ VỰNG
( TIẾP THEO)
Tiết 46
TI?NG VI?T
I. Sự phát triển của từ vựng
Cách phát triển từ vựng
?
Phát triển
số luượng từ ngữ
?
?
?
?
Phát triển
nghĩa của từ
Tạo từ mới
Vay mưuợn
Phuong th?c
ẩn
dụ
Phuong th?c
Hoán
dụ
"Ngày xuân em hãy còn dài
Xót tình máu mủ thay lời nưuớc non"
( Truy?n Ki?u, Nguy?n Du)
"M?t tay xõy d?ng co d?"
Phương thức
Èn
dô
Phương thức
ho¸n
dô
Tạo từ mới
rừng phòng hộ,
kinh tế tri thức,
điện thoại di động.
Độc lập, tự do, phụ nữ,
thiếu niên tiền phong...
Vay mưuợn
ma-ket-tinh, in-tơ-nét,
xà phòng, ghi đông.
1. Các cách phát triển từ vựng
Tiếng Việt: T?NG K?T T? V?NG
2. Bài tập
Bài 1: Tìm dẫn chứng minh họa
I. Sự phát triển của từ vựng
Bài 1
Bi 2
Có ngôn ngữ nào mà từ vựng chỉ phát triển theo cách phát triển số luượng từ ngữ đưuợc không? Vì sao?
=> Không có từ vựng của ngôn ngữ nào chỉ phát triển theo cách phát triển số luượng từ ngữ. Vì nếu không phát triển về nghĩa mỗi từ chỉ có một nghĩa không đáp ứng nhu cầu giao tiếp.
Tiếng Việt: T?NG K?T T? V?NG
Không có từ vựng của ngôn ngữ nào chỉ phát triển số luượng từ ngữ.
I. Sự phát triển của từ vựng
II. Từ mưuợn
Cho nhóm từ sau: phụ nữ, đàn bà, hi sinh, chết, săm, lốp, xăng, phanh, a-xít,ra-đi-ô, vi-ta-min.
Em hãy điền các từ đó vào bảng sau:
Tiếng Việt: T?NG K?T T? V?NG
phụ nữ
đàn bà
chết
hi sinh
săm, lốp, xăng, phanh, a-xít, ra-đi-ô, vi-ta-min
I. Sự phát triển của từ vựng
II. Từ mưuợn
1. Khỏi ni?m
* Khái niệm: Từ mưuợn là những từ vay muượn các tiếng nưuớc ngoài để biểu thị sự vật, hiện tu?ng.mà tiếng Việt chưua có từ thích hợp biểu thị.
* Nguồn vay mưuợn:
+ Tiếng Hán.
+ Ngôn ngữ khác (Anh, Pháp, Nga. )
Từ mưuợn
Tiếng Việt: T?NG K?T T? V?NG
I. Sự phát triển của từ vựng
II. Từ muượn
1. Khỏi ni?m
2. Bi t?p: Tỡm dỏp ỏn dỳng
Cõu c : Tiếng Việt vay mưuợn nhiều từ ngữ của các ngôn ngữ
khác là để đáp ứng nhu cầu giao tiếp của nguười Việt.
a) Chỉ một số ít ngôn ngữ trên thế giới phải vay mưuợn từ ngữ.
b) Tiếng Việt vay mưuợn nhiều từ ngữ của các ngôn ngữ khác là do sự ép buộc của nưuớc ngoài.
c ) Tiếng Việt vay mưuợn nhiều từ ngữ của các ngôn ngữ khác là để đáp ứng nhu cầu giao tiếp của nguười Việt.
d) Ngày nay, vốn từ tiếng Việt rất dồi dào và phong phú, vì vậy không cần vay muượn từ ngữ tiếng nuước ngoài nữa.
I. Sự phát triển của từ vựng
II. Từ muượn
III. Từ Hán Việt
1. Khái niệm:
Là từ có nguồn gốc từ tiếng Hán , nhung du?c d?c nhu õm ti?ng Vi?t
2. Bài tập
- T? Hỏn Vi?t là một bộ phận quan trọng của lớp từ muượn gốc Hán.
Tiếng Việt: T?NG K?T T? V?NG
a. Từ Hán Việt chiếm một tỉ lệ không đáng kể trong vốn từ tiếng Việt
b. Từ Hán Việt là bộ phận quan trọng của lớp từ mượn gốc Hán
c. Từ Hán Việt không phải là một bộ phận của vốn từ tiếng Việt
d. Dùng nhiều từ Hán Việt là việc làm cần phê phán
Chọn quan niệm đúng
a. Có thể thay thế từ "phụ nữ" trong câu văn sau bằng từ "đàn bà" đưuợc không?
- Phụ nữ Việt Nam anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang
c. Việc dùng từ Hán Việt trong câu sau có phù hợp không?
- Anh ấy đi ra Hà Nội bằng phi cơ.
S? d?ng t? Hỏn Vi?t :
- Việc dùng từ Hán Việt phù hợp trong giao tiếp sẽ tăng tính biểu cảm.
* Không đưuợc lạm dụng từ Hán Việt.
Tiếng Việt: T?NG K?T T? V?NG
b. "Nh? cõu ki?n nghia b?t vi
Lm ngu?i th? ?y cung phi anh hựng"
(L?c Võn Tiờn, Nguy?n Dỡnh Chi?u)
I. Sự phát triển của từ vựng
II. Từ mưuợn
III. Từ Hán Việt
IV. Thuật ngữ và biệt ngữ xã hội
Bài tập Xác định thuật ngữ và biệt ngữ xã hội trong các câu văn sau:
a. Muối là một hợp chất có thể hoà tan trong nu?c.
b. Không! Cháu không muốn vào. Cuối năm thế nào mợ cháu cũng về.
( Nh?ng ngy tho ?u, Nguyờn H?ng)
- Là những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ,thưuờng đu?c dùng trong các văn bản khoa học công nghệ.
- Là những từ chỉ dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định.
m?
Muối
Tiếng Việt: T?NG K?T T? V?NG
1. Khái niệm
2.Bài tập
I. Sự phát triển của từ vựng
II. Từ mưuợn
III. Từ Hán Việt
IV. Thuật ngữ và biệt ngữ xã hội
1. Khái niệm
Tiếng Việt: T?NG K?T T? V?NG
Vai trò của thuật ngữ
Ngày nay, khoa học công nghệ phát triển mạnh mẽ có ảnh hưởng lớn đến đời sống con người. Trình độ dân trí của người Việt Nam được nâng cao. Nhu cầu giao tiếp và nhận thức các vấn đề khoa học công nghệ cũng tăng cao chưa từng thấy. Cho nên thuật ngữ đóng vai trò quan trọng và ngày càng quan trọng hơn.
Bài 1:
I. Sự phát triển của từ vựng
II. Từ mưuợn
III. Từ Hán Việt
IV. Thuật ngữ và biệt ngữ xã hội
Bài 2:Thi tỡm thu?t ng?,bi?t ng? xó h?i
Yêu cầu: Các em tìm các thuật ngữ, bi?t ng? xó h?i
Thể lệ cuộc thi: Chia lớp làm hai đội. Mỗi đội cử một b?n đại diện tham gia. Trong thời gian một phút đội nào tìm đuược nhiều thuật ngữ, bi?t ng? (chính xác) sẽ giành chiến thắng.
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
o8
07
06
05
04
03
02
01
Hết giờ
Bắt đầu
Tiếng Việt: T?NG K?T T? V?NG
- Biệt ngữ : Gậy, ngỗng, phao, công chúa, trẫm…
-Thuật ngữ : Trọng lực, axit, liệt kê…
I. Sự phát triển của từ vựng
II. Từ mưuợn
III. Từ Hán Việt
IV. Thuật ngữ và biệt ngữ xã hội
V. Trau dồi vốn từ
1. Cỏc hỡnh th?c trau d?i v?n t?
* Rèn luyện để biết đầy đủ và chính xác nghĩa của từ và cách dùng từ .
* Rèn luyện để biết thêm những từ chưa biết. Làm tăng vốn từ là việc làm thường xuyên.
Tiếng Việt: T?NG K?T T? V?NG
Bài 1: Giải thích nghĩa của từ
2. Bài tập
Đại sứ quán:
a. Nơi sinh hoạt của người nước ngoài
b . Cơ quan nhà nước
c. Cơ quan đại diện nhà nước ở nước ngoài
Bài 1: Giải thích nghĩa của từ
Bách khoa toàn thư
a. Từ điển bách khoa ghi đầy đủ tri thức của các ngành.
b. Cuốn sách ghi lại bài thơ hay
c. Cuốn sách ghi lại tri thức trong lĩnh vực giáo dục
- Đại sứ quán: Cơ quan đại diện nhà nước ở nước ngoài
- Bách khoa toàn thư: Là từ điển bách khoa ghi đầy đủ tri thức của các ngành
- Khẩu khí : Lời nói thể hiện khí phách của con người
Khẩu khí
a. Chí khí của con người
b. Ăn to nói lớn
c. Khí phách của con người được toát ra từ lời nói
Bài 1: Giải thích nghĩa của từ
- Đại sứ quán: Cơ quan đại diện nhà nước ở nước ngoài
- Bách khoa toàn thư: Là từ điển bách khoa ghi đầy đủ tri thức của các ngành
- Khẩu khí : Lời nói thể hiện khí phách của con người
I. Sự phát triển của từ vựng
II. Từ mưuợn
III. Từ Hán Việt
IV. Thuật ngữ và biệt ngữ xã hội
V. Trau dồi vốn từ
a. Lĩnh vực kinh doanh này đã thu hút sự đầu tưu của nhiều công ty lớn trên thế giới...............
b. Ngày xưua Duương Lễ đối xử với Luưu Bình là để cho Lưuu Bình thấy xấu hổ mà quyết chí học hành,lập thân.
c. Báo chí đã đuưa tin về sự kiện SEA Games 22 đuược tổ chức tại Việt Nam.
béo bở
béo bổ
đạm bạc
tệ bạc
tấp nập
tới tấp
Bài 2 : Sửa lỗi dùng từ trong những câu sau:
Tiếng Việt: T?NG K?T T? V?NG
Béo bổ -> béo bở
Đạm bạc ->tệ bạc
c. Tấp nập -> tới tấp
Bài tập: Nối các nội dung kiến thức ở cột A với
khái niệm ở cột B cho hợp lí.
Sự phát triển
của từ vựng
Từ mượn
Từ Hán Việt
Trau dồi vốn từ
Thuật ngữ và
biệt ngữ xã hội
Hưuớng dẫn về nhà
- Vận dụng kiến thức về từ vựng vào giao tiếp và tạo lập văn bản (luưu ý phải thuường xuyên trau dồi vốn từ)
- Nắm chắc phần từ vựng đã ôn tập
- Chuẩn bị tiết sau học bài: Nghị luận trong văn bản tự sự
+ Đọc ngữ liệu
+ Trả lời câu hỏi sách giáo khoa.
Trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh
Lớp: 9A2
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ
Kiểm tra bài cũ
Cao >< thấp
To >< bé
Cặp từ trái nghĩa
Từ tượng thanh
Mưa : Tí tách, lộp bộp
Xinh xinh Xinh đẹp
Từ láy
Từ ghép
Từ đơn
và từ phức
Thành ngữ
Nghĩa của
từ
Từ nhiều
nghĩa
Từ đồng
âm
Trường từ
vựng
Cấp độ
khái quát
nghĩa
Từ trái
nghĩa
Từ đồng
nghĩa
GV: Cao Tuyết Dung- THCS Hồng Phong
Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự
Tiết 40
Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự
Tiết 40
THỨ 6 NGÀY 17 THÁNG 10 NĂM 2014
TỔNG KẾT
TỪ VỰNG
( TIẾP THEO)
Tiết 46
TI?NG VI?T
I. Sự phát triển của từ vựng
Cách phát triển từ vựng
?
Phát triển
số luượng từ ngữ
?
?
?
?
Phát triển
nghĩa của từ
Tạo từ mới
Vay mưuợn
Phuong th?c
ẩn
dụ
Phuong th?c
Hoán
dụ
"Ngày xuân em hãy còn dài
Xót tình máu mủ thay lời nưuớc non"
( Truy?n Ki?u, Nguy?n Du)
"M?t tay xõy d?ng co d?"
Phương thức
Èn
dô
Phương thức
ho¸n
dô
Tạo từ mới
rừng phòng hộ,
kinh tế tri thức,
điện thoại di động.
Độc lập, tự do, phụ nữ,
thiếu niên tiền phong...
Vay mưuợn
ma-ket-tinh, in-tơ-nét,
xà phòng, ghi đông.
1. Các cách phát triển từ vựng
Tiếng Việt: T?NG K?T T? V?NG
2. Bài tập
Bài 1: Tìm dẫn chứng minh họa
I. Sự phát triển của từ vựng
Bài 1
Bi 2
Có ngôn ngữ nào mà từ vựng chỉ phát triển theo cách phát triển số luượng từ ngữ đưuợc không? Vì sao?
=> Không có từ vựng của ngôn ngữ nào chỉ phát triển theo cách phát triển số luượng từ ngữ. Vì nếu không phát triển về nghĩa mỗi từ chỉ có một nghĩa không đáp ứng nhu cầu giao tiếp.
Tiếng Việt: T?NG K?T T? V?NG
Không có từ vựng của ngôn ngữ nào chỉ phát triển số luượng từ ngữ.
I. Sự phát triển của từ vựng
II. Từ mưuợn
Cho nhóm từ sau: phụ nữ, đàn bà, hi sinh, chết, săm, lốp, xăng, phanh, a-xít,ra-đi-ô, vi-ta-min.
Em hãy điền các từ đó vào bảng sau:
Tiếng Việt: T?NG K?T T? V?NG
phụ nữ
đàn bà
chết
hi sinh
săm, lốp, xăng, phanh, a-xít, ra-đi-ô, vi-ta-min
I. Sự phát triển của từ vựng
II. Từ mưuợn
1. Khỏi ni?m
* Khái niệm: Từ mưuợn là những từ vay muượn các tiếng nưuớc ngoài để biểu thị sự vật, hiện tu?ng.mà tiếng Việt chưua có từ thích hợp biểu thị.
* Nguồn vay mưuợn:
+ Tiếng Hán.
+ Ngôn ngữ khác (Anh, Pháp, Nga. )
Từ mưuợn
Tiếng Việt: T?NG K?T T? V?NG
I. Sự phát triển của từ vựng
II. Từ muượn
1. Khỏi ni?m
2. Bi t?p: Tỡm dỏp ỏn dỳng
Cõu c : Tiếng Việt vay mưuợn nhiều từ ngữ của các ngôn ngữ
khác là để đáp ứng nhu cầu giao tiếp của nguười Việt.
a) Chỉ một số ít ngôn ngữ trên thế giới phải vay mưuợn từ ngữ.
b) Tiếng Việt vay mưuợn nhiều từ ngữ của các ngôn ngữ khác là do sự ép buộc của nưuớc ngoài.
c ) Tiếng Việt vay mưuợn nhiều từ ngữ của các ngôn ngữ khác là để đáp ứng nhu cầu giao tiếp của nguười Việt.
d) Ngày nay, vốn từ tiếng Việt rất dồi dào và phong phú, vì vậy không cần vay muượn từ ngữ tiếng nuước ngoài nữa.
I. Sự phát triển của từ vựng
II. Từ muượn
III. Từ Hán Việt
1. Khái niệm:
Là từ có nguồn gốc từ tiếng Hán , nhung du?c d?c nhu õm ti?ng Vi?t
2. Bài tập
- T? Hỏn Vi?t là một bộ phận quan trọng của lớp từ muượn gốc Hán.
Tiếng Việt: T?NG K?T T? V?NG
a. Từ Hán Việt chiếm một tỉ lệ không đáng kể trong vốn từ tiếng Việt
b. Từ Hán Việt là bộ phận quan trọng của lớp từ mượn gốc Hán
c. Từ Hán Việt không phải là một bộ phận của vốn từ tiếng Việt
d. Dùng nhiều từ Hán Việt là việc làm cần phê phán
Chọn quan niệm đúng
a. Có thể thay thế từ "phụ nữ" trong câu văn sau bằng từ "đàn bà" đưuợc không?
- Phụ nữ Việt Nam anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang
c. Việc dùng từ Hán Việt trong câu sau có phù hợp không?
- Anh ấy đi ra Hà Nội bằng phi cơ.
S? d?ng t? Hỏn Vi?t :
- Việc dùng từ Hán Việt phù hợp trong giao tiếp sẽ tăng tính biểu cảm.
* Không đưuợc lạm dụng từ Hán Việt.
Tiếng Việt: T?NG K?T T? V?NG
b. "Nh? cõu ki?n nghia b?t vi
Lm ngu?i th? ?y cung phi anh hựng"
(L?c Võn Tiờn, Nguy?n Dỡnh Chi?u)
I. Sự phát triển của từ vựng
II. Từ mưuợn
III. Từ Hán Việt
IV. Thuật ngữ và biệt ngữ xã hội
Bài tập Xác định thuật ngữ và biệt ngữ xã hội trong các câu văn sau:
a. Muối là một hợp chất có thể hoà tan trong nu?c.
b. Không! Cháu không muốn vào. Cuối năm thế nào mợ cháu cũng về.
( Nh?ng ngy tho ?u, Nguyờn H?ng)
- Là những từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ,thưuờng đu?c dùng trong các văn bản khoa học công nghệ.
- Là những từ chỉ dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định.
m?
Muối
Tiếng Việt: T?NG K?T T? V?NG
1. Khái niệm
2.Bài tập
I. Sự phát triển của từ vựng
II. Từ mưuợn
III. Từ Hán Việt
IV. Thuật ngữ và biệt ngữ xã hội
1. Khái niệm
Tiếng Việt: T?NG K?T T? V?NG
Vai trò của thuật ngữ
Ngày nay, khoa học công nghệ phát triển mạnh mẽ có ảnh hưởng lớn đến đời sống con người. Trình độ dân trí của người Việt Nam được nâng cao. Nhu cầu giao tiếp và nhận thức các vấn đề khoa học công nghệ cũng tăng cao chưa từng thấy. Cho nên thuật ngữ đóng vai trò quan trọng và ngày càng quan trọng hơn.
Bài 1:
I. Sự phát triển của từ vựng
II. Từ mưuợn
III. Từ Hán Việt
IV. Thuật ngữ và biệt ngữ xã hội
Bài 2:Thi tỡm thu?t ng?,bi?t ng? xó h?i
Yêu cầu: Các em tìm các thuật ngữ, bi?t ng? xó h?i
Thể lệ cuộc thi: Chia lớp làm hai đội. Mỗi đội cử một b?n đại diện tham gia. Trong thời gian một phút đội nào tìm đuược nhiều thuật ngữ, bi?t ng? (chính xác) sẽ giành chiến thắng.
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
o8
07
06
05
04
03
02
01
Hết giờ
Bắt đầu
Tiếng Việt: T?NG K?T T? V?NG
- Biệt ngữ : Gậy, ngỗng, phao, công chúa, trẫm…
-Thuật ngữ : Trọng lực, axit, liệt kê…
I. Sự phát triển của từ vựng
II. Từ mưuợn
III. Từ Hán Việt
IV. Thuật ngữ và biệt ngữ xã hội
V. Trau dồi vốn từ
1. Cỏc hỡnh th?c trau d?i v?n t?
* Rèn luyện để biết đầy đủ và chính xác nghĩa của từ và cách dùng từ .
* Rèn luyện để biết thêm những từ chưa biết. Làm tăng vốn từ là việc làm thường xuyên.
Tiếng Việt: T?NG K?T T? V?NG
Bài 1: Giải thích nghĩa của từ
2. Bài tập
Đại sứ quán:
a. Nơi sinh hoạt của người nước ngoài
b . Cơ quan nhà nước
c. Cơ quan đại diện nhà nước ở nước ngoài
Bài 1: Giải thích nghĩa của từ
Bách khoa toàn thư
a. Từ điển bách khoa ghi đầy đủ tri thức của các ngành.
b. Cuốn sách ghi lại bài thơ hay
c. Cuốn sách ghi lại tri thức trong lĩnh vực giáo dục
- Đại sứ quán: Cơ quan đại diện nhà nước ở nước ngoài
- Bách khoa toàn thư: Là từ điển bách khoa ghi đầy đủ tri thức của các ngành
- Khẩu khí : Lời nói thể hiện khí phách của con người
Khẩu khí
a. Chí khí của con người
b. Ăn to nói lớn
c. Khí phách của con người được toát ra từ lời nói
Bài 1: Giải thích nghĩa của từ
- Đại sứ quán: Cơ quan đại diện nhà nước ở nước ngoài
- Bách khoa toàn thư: Là từ điển bách khoa ghi đầy đủ tri thức của các ngành
- Khẩu khí : Lời nói thể hiện khí phách của con người
I. Sự phát triển của từ vựng
II. Từ mưuợn
III. Từ Hán Việt
IV. Thuật ngữ và biệt ngữ xã hội
V. Trau dồi vốn từ
a. Lĩnh vực kinh doanh này đã thu hút sự đầu tưu của nhiều công ty lớn trên thế giới...............
b. Ngày xưua Duương Lễ đối xử với Luưu Bình là để cho Lưuu Bình thấy xấu hổ mà quyết chí học hành,lập thân.
c. Báo chí đã đuưa tin về sự kiện SEA Games 22 đuược tổ chức tại Việt Nam.
béo bở
béo bổ
đạm bạc
tệ bạc
tấp nập
tới tấp
Bài 2 : Sửa lỗi dùng từ trong những câu sau:
Tiếng Việt: T?NG K?T T? V?NG
Béo bổ -> béo bở
Đạm bạc ->tệ bạc
c. Tấp nập -> tới tấp
Bài tập: Nối các nội dung kiến thức ở cột A với
khái niệm ở cột B cho hợp lí.
Sự phát triển
của từ vựng
Từ mượn
Từ Hán Việt
Trau dồi vốn từ
Thuật ngữ và
biệt ngữ xã hội
Hưuớng dẫn về nhà
- Vận dụng kiến thức về từ vựng vào giao tiếp và tạo lập văn bản (luưu ý phải thuường xuyên trau dồi vốn từ)
- Nắm chắc phần từ vựng đã ôn tập
- Chuẩn bị tiết sau học bài: Nghị luận trong văn bản tự sự
+ Đọc ngữ liệu
+ Trả lời câu hỏi sách giáo khoa.
Trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo cùng toàn thể các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thơm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)