Bài 9. Tổng kết về từ vựng (Từ đơn, từ phức,... từ nhiều nghĩa; Từ đồng âm,... trường từ vựng)
Chia sẻ bởi Hồ Minh Đương |
Ngày 07/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tổng kết về từ vựng (Từ đơn, từ phức,... từ nhiều nghĩa; Từ đồng âm,... trường từ vựng) thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
-Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưung nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
VD: Cái bàn - bàn bạc
Tổng kết về từ vựng
----------------*----------------
Tiết: 46
V. Từ đồng âm
Thế nào là từ đồng âm? Cho VD.
Phân biệt hiện tượng từ nhiều nghĩa với hiện tượng từ đồng âm?
Từ nhiều nghĩa
Từ đồng âm
Một từ có chứa nhiều nét nghĩa khác nhau.
- Các nghĩa có quan hệ với nhau dựa trên cơ sở chung nào đó.
Hai hoặc nhiều từ có nghĩa rất khác nhau.
- Có âm thanh giống nhau nhưung nghĩa của chúng khác xa nhau, không có quan hệ gì với nhau.
Bài tập:
a.Từ lá trong:
* Khi chiếc lá xa cành
Lá không còn màu xanh
Mà sao em xa anh
Đời vẫn xanh rời rợi.
(Hồ Ngọc Sơn- Gửi em duưới quê làng)
* Công viên là lá phổi của thành phố.
b. Từ đưuờng trong
* Đưuờng ra trận mùa này đẹp lắm
(Phạm Tiến Duật, Truường Sơn Đông, Truường Sơn Tây)
* Ngọt nhuư đuường
Tổng kết về từ vựng
----------------*----------------
Tiết: 46
V. Từ đồng âm
Trong hai ví dụ bên trường hợp nào là từ nhiều nghĩa, trường hợp nào là từ đồng âm? Vì sao?
Tổng kết về từ vựng
----------------*----------------
Tiết: 46
V. Từ đồng âm
VI. Từ đồng nghĩa
Thế nào là từ đồng nghĩa? Có mấy loại từ đồng nghĩa?
-Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
Bà cụ nói xong thì mất. Nàng hết lời thưuơng xót, phàm việc ma chay tế lễ, lo liệu nhuư đối với cha mẹ đẻ mình.
(Chuyện nguười con gái Nam Xuương)
Quân Thanh chống không nổi, bỏ chạy tán loạn, giày xéo lên nhau mà chết.
(Hoàng Lê nhất thống chí)
Tìm từ đồng nghĩa trong ví dụ sau
Phân biệt sắc thái ý nghĩa của hai từ trên
Tổng kết về từ vựng
----------------*----------------
Tiết: 46
V. Từ đồng âm
VI. Từ đồng nghĩa
Khi nguười ta đã ngoài 70 xuân thì tuổi tác càng cao sức khỏe càng thấp.
(Hồ Chí Minh)
Dựa trên cơ sở nào, từ xuân có thể thay thế cho từ tuổi? Việc thay từ trong câu trên có tác dụng diễn đạt nhuư thế nào?
Tổng kết về từ vựng
----------------*----------------
Tiết: 46
V.Từ đồng âm
VI. Từ đồng nghĩa
VII. Từ trái nghĩa
Thế nào là từ trái nghĩa?
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngưuợc nhau xét trên một cơ sở chung nào đó.
Tổng kết về từ vựng
----------------*----------------
Tiết: 46
V.Từ đồng âm
VI. Từ đồng nghĩa
VII. Từ trái nghĩa
Cho các cặp từ sau:
ông- bà, xấu- đẹp, xa- gần,
voi- chuột, thông minh- luười, chó- mèo, rộng- hẹp, giàu- khổ.
Cặp từ nào có quan hệ trái nghĩa?
Tổng kết về từ vựng
----------------*----------------
Tiết: 46
V.Từ đồng âm
VI. Từ đồng nghĩa
VII. Từ trái nghĩa
Hãy xếp những cặp từ này thành hai nhóm
Cho các cặp từ trái nghĩa sau:
Sống- chết, yêu- ghét, chẵn- lẻ, cao- thấp, chiến tranh- hòa bình, già- trẻ, nông- sâu, giàu- nghèo.
Sống- chết
Già- trẻ
Khúc sông bên lở bên bồi
Bên lở thì đục bên bồi thì trong.
Hãy tìm từ trái nghĩa trong ví dụ bên
Tổng kết về từ vựng
----------------*----------------
Tiết: 46
V.Từ đồng âm
VI. Từ đồng nghĩa
VII. Từ trái nghĩa
VIII. Cấp độ khái quát
của nghĩa từ ngữ
Em hiểu thế nào là cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ?
- Nghĩa của một từ ngữ có thể rộng hơn hoặc hẹp hơn nghĩa của từ ngữ khác
- Một từ ngữ có nghĩa rộng đối với những từ ngữ này, đồng thời có thể có nghĩa hẹp đối với một từ ngữ khác.
Tổng kết về từ vựng
----------------*----------------
Tiết: 46
Từ
(xét về đặc điểm cấu tạo)
Từ đơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
Từ ghép
đẳng lập
Từ ghép
chính phụ
Từ láy
hoàn toàn
Từ láy
bộ phận
Từ láy âm
Từ láy vần
Vận dụng kiến thức đã học, hãy hoàn thành sơ đồ
Tổng kết về từ vựng
----------------*----------------
Tiết: 46
V.Từ đồng âm
VI. Từ đồng nghĩa
VII. Từ trái nghĩa
VIII. Cấp độ khái quát
của nghĩa từ ngữ
IX. Truường từ vựng
Thế nào là trường từ vựng?
Trưuờng từ vựng là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa
Phân tích sự độc đáo trong cách dùng từ ở đoạn trích sau
Chúng lập ra nhiều nhà tù hơn truường học. Chúng thẳng tay chém giết những ngưuời yêu nuước thuương nòi của ta. Chúng tắm các cuộc khởi nghĩa của ta trong những bể máu.
(Hồ Chí Minh- Tuyên ngôn độc lập)
Tăng giá trị biểu cảm và sức tố cáo
TỪ
TỔNG
KẾT
TỪ
VỰNG
THÀNH NGỮ
Cấu tạo từ tiếng việt
Nghĩa của từ và hiện trượng chuyển nghĩa
Từ đồng âm
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
Trường từ vựng
Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Tổng kết về từ vựng
----------------*----------------
Tiết: 46
Bài tập về nhà
1- Hoàn thành các bài tập đã làm ở lớp vào vở.
2- Tìm các từ trái nghĩa có trong sáu câu đầu đoạn trích Kiều ở lầu Ngưung Bích.
Huướng dẫn học bài ở nhà
Nắm chắc kiến thức đã tổng kết về từ vựng (nắm vững khái niệm, áp dụng làm bài tập thực hành)
Soạn bài: Tổng kết từ vựng (tt) Làm truước các bài tập vào vở bài tập.
VD: Cái bàn - bàn bạc
Tổng kết về từ vựng
----------------*----------------
Tiết: 46
V. Từ đồng âm
Thế nào là từ đồng âm? Cho VD.
Phân biệt hiện tượng từ nhiều nghĩa với hiện tượng từ đồng âm?
Từ nhiều nghĩa
Từ đồng âm
Một từ có chứa nhiều nét nghĩa khác nhau.
- Các nghĩa có quan hệ với nhau dựa trên cơ sở chung nào đó.
Hai hoặc nhiều từ có nghĩa rất khác nhau.
- Có âm thanh giống nhau nhưung nghĩa của chúng khác xa nhau, không có quan hệ gì với nhau.
Bài tập:
a.Từ lá trong:
* Khi chiếc lá xa cành
Lá không còn màu xanh
Mà sao em xa anh
Đời vẫn xanh rời rợi.
(Hồ Ngọc Sơn- Gửi em duưới quê làng)
* Công viên là lá phổi của thành phố.
b. Từ đưuờng trong
* Đưuờng ra trận mùa này đẹp lắm
(Phạm Tiến Duật, Truường Sơn Đông, Truường Sơn Tây)
* Ngọt nhuư đuường
Tổng kết về từ vựng
----------------*----------------
Tiết: 46
V. Từ đồng âm
Trong hai ví dụ bên trường hợp nào là từ nhiều nghĩa, trường hợp nào là từ đồng âm? Vì sao?
Tổng kết về từ vựng
----------------*----------------
Tiết: 46
V. Từ đồng âm
VI. Từ đồng nghĩa
Thế nào là từ đồng nghĩa? Có mấy loại từ đồng nghĩa?
-Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
Bà cụ nói xong thì mất. Nàng hết lời thưuơng xót, phàm việc ma chay tế lễ, lo liệu nhuư đối với cha mẹ đẻ mình.
(Chuyện nguười con gái Nam Xuương)
Quân Thanh chống không nổi, bỏ chạy tán loạn, giày xéo lên nhau mà chết.
(Hoàng Lê nhất thống chí)
Tìm từ đồng nghĩa trong ví dụ sau
Phân biệt sắc thái ý nghĩa của hai từ trên
Tổng kết về từ vựng
----------------*----------------
Tiết: 46
V. Từ đồng âm
VI. Từ đồng nghĩa
Khi nguười ta đã ngoài 70 xuân thì tuổi tác càng cao sức khỏe càng thấp.
(Hồ Chí Minh)
Dựa trên cơ sở nào, từ xuân có thể thay thế cho từ tuổi? Việc thay từ trong câu trên có tác dụng diễn đạt nhuư thế nào?
Tổng kết về từ vựng
----------------*----------------
Tiết: 46
V.Từ đồng âm
VI. Từ đồng nghĩa
VII. Từ trái nghĩa
Thế nào là từ trái nghĩa?
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngưuợc nhau xét trên một cơ sở chung nào đó.
Tổng kết về từ vựng
----------------*----------------
Tiết: 46
V.Từ đồng âm
VI. Từ đồng nghĩa
VII. Từ trái nghĩa
Cho các cặp từ sau:
ông- bà, xấu- đẹp, xa- gần,
voi- chuột, thông minh- luười, chó- mèo, rộng- hẹp, giàu- khổ.
Cặp từ nào có quan hệ trái nghĩa?
Tổng kết về từ vựng
----------------*----------------
Tiết: 46
V.Từ đồng âm
VI. Từ đồng nghĩa
VII. Từ trái nghĩa
Hãy xếp những cặp từ này thành hai nhóm
Cho các cặp từ trái nghĩa sau:
Sống- chết, yêu- ghét, chẵn- lẻ, cao- thấp, chiến tranh- hòa bình, già- trẻ, nông- sâu, giàu- nghèo.
Sống- chết
Già- trẻ
Khúc sông bên lở bên bồi
Bên lở thì đục bên bồi thì trong.
Hãy tìm từ trái nghĩa trong ví dụ bên
Tổng kết về từ vựng
----------------*----------------
Tiết: 46
V.Từ đồng âm
VI. Từ đồng nghĩa
VII. Từ trái nghĩa
VIII. Cấp độ khái quát
của nghĩa từ ngữ
Em hiểu thế nào là cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ?
- Nghĩa của một từ ngữ có thể rộng hơn hoặc hẹp hơn nghĩa của từ ngữ khác
- Một từ ngữ có nghĩa rộng đối với những từ ngữ này, đồng thời có thể có nghĩa hẹp đối với một từ ngữ khác.
Tổng kết về từ vựng
----------------*----------------
Tiết: 46
Từ
(xét về đặc điểm cấu tạo)
Từ đơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
Từ ghép
đẳng lập
Từ ghép
chính phụ
Từ láy
hoàn toàn
Từ láy
bộ phận
Từ láy âm
Từ láy vần
Vận dụng kiến thức đã học, hãy hoàn thành sơ đồ
Tổng kết về từ vựng
----------------*----------------
Tiết: 46
V.Từ đồng âm
VI. Từ đồng nghĩa
VII. Từ trái nghĩa
VIII. Cấp độ khái quát
của nghĩa từ ngữ
IX. Truường từ vựng
Thế nào là trường từ vựng?
Trưuờng từ vựng là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa
Phân tích sự độc đáo trong cách dùng từ ở đoạn trích sau
Chúng lập ra nhiều nhà tù hơn truường học. Chúng thẳng tay chém giết những ngưuời yêu nuước thuương nòi của ta. Chúng tắm các cuộc khởi nghĩa của ta trong những bể máu.
(Hồ Chí Minh- Tuyên ngôn độc lập)
Tăng giá trị biểu cảm và sức tố cáo
TỪ
TỔNG
KẾT
TỪ
VỰNG
THÀNH NGỮ
Cấu tạo từ tiếng việt
Nghĩa của từ và hiện trượng chuyển nghĩa
Từ đồng âm
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
Trường từ vựng
Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
Tổng kết về từ vựng
----------------*----------------
Tiết: 46
Bài tập về nhà
1- Hoàn thành các bài tập đã làm ở lớp vào vở.
2- Tìm các từ trái nghĩa có trong sáu câu đầu đoạn trích Kiều ở lầu Ngưung Bích.
Huướng dẫn học bài ở nhà
Nắm chắc kiến thức đã tổng kết về từ vựng (nắm vững khái niệm, áp dụng làm bài tập thực hành)
Soạn bài: Tổng kết từ vựng (tt) Làm truước các bài tập vào vở bài tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Minh Đương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)