Bài 9. Tổng kết chương I: Quang học
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Tân |
Ngày 22/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tổng kết chương I: Quang học thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Bài 9 : TỔNG KẾT CHƯƠNG I
QUANG HỌC
Kiến thức trọng tâm
Sự truyền ánh sáng
Định luật phản xạ ánh sáng
Tính chất ảnh tạo bởi gương
NGHIỆM
CÂU
HỎI
TRẮC
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Câu 1: Khi nào ta nhìn thấy một vật?
a. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt.
b. Khi mắt phát ra ánh sáng chiếu vào vật.
c. Khi có ánh sáng truyền đến mắt.
d. Khi vật được chiếu sáng.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết thời gian
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết thời gian
Câu 2: Một vật đặt trước gương phẳng thì ảnh của nó là:
a. Ảnh ảo lớn hơn vật, không hứng được trên màn.
b. Ảnh ảo hứng được trên màn chắn, lớn bằng vật.
c. Ảnh ảo bằng vật, cách đều vật qua gương.
d. Ảnh ảo bé hơn vật, cách đều vật qua gương.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết thời gian
Câu 3: Gương cầu lõm cho ảnh ảo không hứng được trên màn chắn & lớn hơn vật khi ?
a. Đặt vật ở xa gương.
b. Đặt vật ở gần sát gương.
c. Đặt vật vuông góc với gương.
d. Đặt vật song song với gương.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết thời gian
Câu 4: Kính chiếu hậu xe ôtô, xe máy sao không lắp gương phẳng mà lại lắp gương cầu lồi, vì:
a. Vùng nhìn thấy gương phẳng rộng hơn.
b. Gương lồi trông đẹp & dễ nhìn hơn.
c. Vùng nhìn thấy gương phẳng nhỏ hơn.
d. Trông gọn & tiện lợi hơn.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết thời gian
Câu 5: Vật AB cho ảnh ảo A’B’ không hứng được trên màn chắn & nhỏ hơn vật, gương này là ?
a. Gương phẳng.
b. Gương cầu lồi.
c. Gương cầu lõm.
d. Gương phản xạ.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết thời gian
Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
* Trong môi trường ………… & ………… ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
trong suốt
đồng tính
* Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với ....…. & đường ………......
tia tới
pháp tuyến
* Góc phản xạ …… góc tới.
bằng
C1 : Có hai điểm sáng S1, S2 đặt trước gương phẳng như hình vẽ :
S1
S2
II. Vận dụng
II. Vận dụng
C1 : Có hai điểm sáng S1, S2 đặt trước gương phẳng như hình vẽ :
S1
S2
S’1
S’2
a. Hãy vẽ ảnh của mỗi điểm sáng tạo bởi gương.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết thời gian
II. Vận dụng
C1 : Có hai điểm sáng S1, S2 đặt trước gương phẳng như hình vẽ :
S1
S2
S’1
S’2
b. Hãy vẽ chùm tia tới lớn nhất xuất phát từ S1 cho chùm tia phản xạ tương ứng.
R1
R2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết thời gian
II. Vận dụng
C1 : Có hai điểm sáng S1, S2 đặt trước gương phẳng như hình vẽ :
S1
S2
S’1
S’2
c. Hãy đánh dấu vùng đặt mắt nhìn thấy ảnh S1’.
R1
R2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết thời gian
II. Vận dụng
C1 : Có hai điểm sáng S1, S2 đặt trước gương phẳng như hình vẽ :
S1
S2
S’1
S’2
b. Hãy vẽ chùm tia tới lớn nhất xuất phát từ S2 cho chùm tia phản xạ tương ứng.
R3
R4
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết thời gian
II. Vận dụng
C1 : Có hai điểm sáng S1, S2 đặt trước gương phẳng như hình vẽ :
S1
S2
S’1
S’2
c. Hãy đánh dấu vùng đặt mắt nhìn thấy ảnh S2’.
R3
R4
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết thời gian
II. Vận dụng
C1 : Có hai điểm sáng S1, S2 đặt trước gương phẳng như hình vẽ :
S1
S2
S’1
S’2
d. Đánh dấu vùng đặt mắt nhìn thấy ảnh S1’, S2’.
R3
R4
S1
S’1
S’2
R1
R2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết thời gian
II. Vận dụng
C1 : Có hai điểm sáng S1, S2 đặt trước gương phẳng như hình vẽ :
S1
S2
S’1
S’2
d. Đánh dấu vùng đặt mắt nhìn thấy ảnh S1’, S2’.
R3
R4
S1
S’1
S’2
R1
R2
II. Vận dụng
C1 : Có hai điểm sáng S1, S2 đặt trước gương phẳng như hình vẽ :
S1
S2
S’1
S’2
d. Đánh dấu vùng đặt mắt nhìn thấy ảnh S1’, S2’.
R4
S1
S’1
S’2
R1
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết thời gian
C2 : Một người đứng trước ba cái gương (gương phẳng, gương lõm, gương lồi), cách các gương 10cm. Hỏi ảnh của người đó trong ba gương có tính chất gì ?
@ Giống nhau :
@ Khác nhau :
Đều là ảnh ảo.
Ảnh trong gương phẳng bằng vật.
II. Vận dụng
Ảnh trong gương lồi nhỏ hơn vật.
Ảnh trong gương lõm lớn hơn vật.
C2 :
Tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng : @ Ảnh ảo. Không hứng được trên màn chắn. @ Độ lớn của ảnh bằng độ lớn vật. @ Khoảng cách từ ảnh đến gương bằng từ gương đến vật.
Tính chất ảnh tạo bởi gương cầu lồi :
@ Ảnh ảo. Không hứng được trên màn chắn.
@ Ảnh nhỏ hơn vật.
Tính chất ảnh tạo bởi gương cầu lõm :
@ Ảnh ảo. Không hứng được trên màn chắn.
@ Ảnh lớn hơn vật.
II. Vận dụng
C3 : Hãy chỉ ra những cặp học sinh có thể nhìn thấy nhau trên hình dưới đây:
Tủ đứng
Hà
Hải
An
Thanh
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết thời gian
GIẢI Ô CHỮ
Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng.
V Ậ T S Á N G
Mặt Trời chiếu sáng mọi nơi.
N G U Ồ N S Á N G
Cái mà ta nhìn thấy trên mặt hồ.
Ả N H Ả O
Vật phát ra ánh sáng ban đêm.
N G Ô I S A O
Đường thẳng tạo với gương góc 900.
P H Á P T U Y Ế N
Vùng nằm trên màn chắn.
B Ó N G T Ố I
Dụng cụ giúp ích cho người lái xe.
G Ư Ơ N G P H Ẳ N G
ÁNHS ÁNG
Chúc mừng các em đã hoàn thành nội dung bài học !!
Hãy chuẩn bị những việc sau đây :
1. Học lại toàn bộ kiến thức chương I.
2. Trả lời lại các câu hỏi C của sách giáo khoa.
3. Xem lại bài tập sách bài tập & bài tập nâng cao đã làm.
4. Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Tập thể giáo viên tổ
Toán - Lý
Xin chân thành cảm ơn quí Thầy cô cùng các em học sinh đã tham gia tiết học này!!!
QUANG HỌC
Kiến thức trọng tâm
Sự truyền ánh sáng
Định luật phản xạ ánh sáng
Tính chất ảnh tạo bởi gương
NGHIỆM
CÂU
HỎI
TRẮC
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Câu 1: Khi nào ta nhìn thấy một vật?
a. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt.
b. Khi mắt phát ra ánh sáng chiếu vào vật.
c. Khi có ánh sáng truyền đến mắt.
d. Khi vật được chiếu sáng.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết thời gian
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết thời gian
Câu 2: Một vật đặt trước gương phẳng thì ảnh của nó là:
a. Ảnh ảo lớn hơn vật, không hứng được trên màn.
b. Ảnh ảo hứng được trên màn chắn, lớn bằng vật.
c. Ảnh ảo bằng vật, cách đều vật qua gương.
d. Ảnh ảo bé hơn vật, cách đều vật qua gương.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết thời gian
Câu 3: Gương cầu lõm cho ảnh ảo không hứng được trên màn chắn & lớn hơn vật khi ?
a. Đặt vật ở xa gương.
b. Đặt vật ở gần sát gương.
c. Đặt vật vuông góc với gương.
d. Đặt vật song song với gương.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết thời gian
Câu 4: Kính chiếu hậu xe ôtô, xe máy sao không lắp gương phẳng mà lại lắp gương cầu lồi, vì:
a. Vùng nhìn thấy gương phẳng rộng hơn.
b. Gương lồi trông đẹp & dễ nhìn hơn.
c. Vùng nhìn thấy gương phẳng nhỏ hơn.
d. Trông gọn & tiện lợi hơn.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết thời gian
Câu 5: Vật AB cho ảnh ảo A’B’ không hứng được trên màn chắn & nhỏ hơn vật, gương này là ?
a. Gương phẳng.
b. Gương cầu lồi.
c. Gương cầu lõm.
d. Gương phản xạ.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết thời gian
Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
* Trong môi trường ………… & ………… ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
trong suốt
đồng tính
* Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với ....…. & đường ………......
tia tới
pháp tuyến
* Góc phản xạ …… góc tới.
bằng
C1 : Có hai điểm sáng S1, S2 đặt trước gương phẳng như hình vẽ :
S1
S2
II. Vận dụng
II. Vận dụng
C1 : Có hai điểm sáng S1, S2 đặt trước gương phẳng như hình vẽ :
S1
S2
S’1
S’2
a. Hãy vẽ ảnh của mỗi điểm sáng tạo bởi gương.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết thời gian
II. Vận dụng
C1 : Có hai điểm sáng S1, S2 đặt trước gương phẳng như hình vẽ :
S1
S2
S’1
S’2
b. Hãy vẽ chùm tia tới lớn nhất xuất phát từ S1 cho chùm tia phản xạ tương ứng.
R1
R2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết thời gian
II. Vận dụng
C1 : Có hai điểm sáng S1, S2 đặt trước gương phẳng như hình vẽ :
S1
S2
S’1
S’2
c. Hãy đánh dấu vùng đặt mắt nhìn thấy ảnh S1’.
R1
R2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết thời gian
II. Vận dụng
C1 : Có hai điểm sáng S1, S2 đặt trước gương phẳng như hình vẽ :
S1
S2
S’1
S’2
b. Hãy vẽ chùm tia tới lớn nhất xuất phát từ S2 cho chùm tia phản xạ tương ứng.
R3
R4
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết thời gian
II. Vận dụng
C1 : Có hai điểm sáng S1, S2 đặt trước gương phẳng như hình vẽ :
S1
S2
S’1
S’2
c. Hãy đánh dấu vùng đặt mắt nhìn thấy ảnh S2’.
R3
R4
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết thời gian
II. Vận dụng
C1 : Có hai điểm sáng S1, S2 đặt trước gương phẳng như hình vẽ :
S1
S2
S’1
S’2
d. Đánh dấu vùng đặt mắt nhìn thấy ảnh S1’, S2’.
R3
R4
S1
S’1
S’2
R1
R2
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết thời gian
II. Vận dụng
C1 : Có hai điểm sáng S1, S2 đặt trước gương phẳng như hình vẽ :
S1
S2
S’1
S’2
d. Đánh dấu vùng đặt mắt nhìn thấy ảnh S1’, S2’.
R3
R4
S1
S’1
S’2
R1
R2
II. Vận dụng
C1 : Có hai điểm sáng S1, S2 đặt trước gương phẳng như hình vẽ :
S1
S2
S’1
S’2
d. Đánh dấu vùng đặt mắt nhìn thấy ảnh S1’, S2’.
R4
S1
S’1
S’2
R1
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết thời gian
C2 : Một người đứng trước ba cái gương (gương phẳng, gương lõm, gương lồi), cách các gương 10cm. Hỏi ảnh của người đó trong ba gương có tính chất gì ?
@ Giống nhau :
@ Khác nhau :
Đều là ảnh ảo.
Ảnh trong gương phẳng bằng vật.
II. Vận dụng
Ảnh trong gương lồi nhỏ hơn vật.
Ảnh trong gương lõm lớn hơn vật.
C2 :
Tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng : @ Ảnh ảo. Không hứng được trên màn chắn. @ Độ lớn của ảnh bằng độ lớn vật. @ Khoảng cách từ ảnh đến gương bằng từ gương đến vật.
Tính chất ảnh tạo bởi gương cầu lồi :
@ Ảnh ảo. Không hứng được trên màn chắn.
@ Ảnh nhỏ hơn vật.
Tính chất ảnh tạo bởi gương cầu lõm :
@ Ảnh ảo. Không hứng được trên màn chắn.
@ Ảnh lớn hơn vật.
II. Vận dụng
C3 : Hãy chỉ ra những cặp học sinh có thể nhìn thấy nhau trên hình dưới đây:
Tủ đứng
Hà
Hải
An
Thanh
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết thời gian
GIẢI Ô CHỮ
Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng.
V Ậ T S Á N G
Mặt Trời chiếu sáng mọi nơi.
N G U Ồ N S Á N G
Cái mà ta nhìn thấy trên mặt hồ.
Ả N H Ả O
Vật phát ra ánh sáng ban đêm.
N G Ô I S A O
Đường thẳng tạo với gương góc 900.
P H Á P T U Y Ế N
Vùng nằm trên màn chắn.
B Ó N G T Ố I
Dụng cụ giúp ích cho người lái xe.
G Ư Ơ N G P H Ẳ N G
ÁNHS ÁNG
Chúc mừng các em đã hoàn thành nội dung bài học !!
Hãy chuẩn bị những việc sau đây :
1. Học lại toàn bộ kiến thức chương I.
2. Trả lời lại các câu hỏi C của sách giáo khoa.
3. Xem lại bài tập sách bài tập & bài tập nâng cao đã làm.
4. Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Tập thể giáo viên tổ
Toán - Lý
Xin chân thành cảm ơn quí Thầy cô cùng các em học sinh đã tham gia tiết học này!!!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Tân
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)