Bài 9. Tính chất hoá học của muối
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nguyệt |
Ngày 09/05/2019 |
183
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tính chất hoá học của muối thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Tru?ng THCS D?ng L?c
KNH CHO T?T C? TH?Y Cễ V CC EM H?C SINH
Tiết học bộ môn hoá học lớp 8
PHẦN KIỂM TRA BÀI
Em đã học tính chất hoá học của nước ,
phương trình hóa học nào dưới đây tạo ra axit , tạo ra bazơ.
A. P2O5 +3H2O 2H3PO4
B. 2Mg + O2 2MgO
C. 2H2 + O2 2H2O
D. 2Na +2H2O 2NaOH + H2
ĐÁP ÁN : A và D
phương trình hoá học tạo ra axit
A - P2O5 +3H2O 2H3PO4
phương trình hoá học tạo ra bazơ D - 2Na +2H2O 2NaOH +H2
2Na +2H2O 2NaOH +H2
P2O5 +3H2O 2H3PO4
Trên các phương trình đó , em hãy thử chỉ ra đâu là hợp chất axit , đâu là hợp chất ba zơ ?
Hợp chất axit là H3PO4
Hợp chất bazơ là NaOH
Tiết 57
Bài 37
AXIT – BAZƠ - MUỐI
(2tiết)
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Để tìm hiểu về axit em hãy quan sát và ghi vào ô trống của bảng sau
Hãy ghi số nguyên tử hiđro, gốc axit và hóa trị của gốc axit vào các ô trống .
Em có nhận xét về thành phần phân tử của axit như thế nào ?
Thành phần phân tử của axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử hiđro kết hợp với gốc axit
Nhận xét gì về mối quan hệ giữa số nguyên tử hiđro và hóa trị của gốc axit ?
Gốc axit có hoá trị bao nhiêu thì có bấy nhiêu nguyên tử hiđro trong phân tử axit
Em phát biểu khái niệm về hợp chất axit ?
I- AXIT
1)Khái niệm : Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit
2)Công thức hóa học của axit : Gồm một hay nhiều nguyên tử H và gốc axit
Quan sát công thức hóa học của các axit sau : HNO3 HCl
H2SO4 H2S
Em có nhận xét gì về các axit ở nhóm bên trái và nhóm bên phải có gì khác nhau ?
Theo em người ta phân thành mấy loại axit ?
3) Phân loại : Gồm 2 loại
a) Axit có oxi như (HNO3 , H2SO4 … )
b) Axit không có oxi như (HCl, H2S….)
4) TÊN GỌI
a) Axit không có oxi :
Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric
b) Axit có oxi :
+ Axit nhiều nguyên tử oxi
Tên axit : Axit + tên phi kim + ic
+ Axit có ít nguyên tử oxi
Tên axit : Axit +tên phi kim + ơ
Áp dụng : Hãy đọc tên các axit dưới đây :
HBr , H2CO3 , H2SO3 , H2SO4
Áp dụng : Hãy đọc tên các axit dưới đây :
HBr , H2CO3 , H2SO3 , H2SO4
+ HBr : Axit brôm hiđ ric
+ H2CO3 : Axit cac bo nic
+ H2SO3 : Axit sun fu rơ
+ H2SO4 : Axit sun fu ric
II - BAZƠ
Hoạt động nhóm
Hãy quan sát bảng sau và nhận xét về thành phần phân tử của bazơ và thử nêu ra định nghĩa của bazơ.
Hãy ghi kí hiệu nguyên tử kim lọai ,hóa trị của nó và số nhóm hiđroxit(OH) vào bảng
Thành phần của bazơ gồm có 1nguyên tử kim loại và 1 hay nhiều nhóm -OH
Em hãy phát biểu khái niệm về bazơ ?
II) BAZƠ
1) Khái niệm: Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH)
Công thức hóa học của bazơ như thế nào ?
2)Công thức hóa học Gồm một nguyên tử kim loại và 1 hay nhiều nhóm - OH
Hãy quan sát về cách gọi tên một số bazơ sau :
KOH : Kalihiđroxit
Ca(OH)2 : Canxihiđroxit
Fe(OH)2 : Sắt(II)hiđroxit
Fe(OH)3 : Sắt(III)hiđroxit
Em hãy cho biết cách gọi tên bazơ ?
3) Tên gọi của bazơ :
Tên kim loại + hiđroxit (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị)
Người ta căn cứ vào đặc tính gì để phân loại bazơ ? Có mấy loại ?
4) Phân loại : Có 2 loại
a) Bazơ tan được trong nước gọi là kiềm Thí dụ : NaOH , KOH
b) Bazơ không tan được trong nước . Thí dụ : Mg(OH)2 , Fe(OH)3
PHẦN BÀI TẬP
B2) Viết công thức hoá học của các axit có gốc axit dưới đây và cho biết tên của chúng :
= SO3 , - NO3 , = PO4 , = CO3
Bài giải : H2SO3 Axit sunfurơ
HNO3 Axit nitric
H3PO4 Axit phôtphoric
H2CO3 Axit cacbonic
B3/tr130 . Viết công thức hoá học của những oxit axit tương ứng với những axit sau: H2SO4, H2SO3, HNO3
Bài giải :
SO3
SO2
NO2
Chọn câu trả lời đúng sau :
Những hợp chất đều là bazơ : A - HBr, Mg(OH)2 , B - Ca(OH)2, Zn(OH)2
C - Fe(OH)3 , CaCO3
Đáp án : Câu B
Những hợp chất đều là Axit :
A- KOH, HCl
B- H2S , Al(OH)3
C- H2CO3 , HNO3
Đáp án : Câu C
Đọc tên các hợp chất sau :
Mg(OH)2 ,Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , H2SO3, H2SO4
LỜI GIẢI
Mg(OH)2 : Magiêhiđroxit
Fe(OH)2 : Sắt (II)hiđroxit
Fe(OH)3 : Sắt (III)hiđroxit
H2SO3 : Axit sunfurơ
H2SO4 : Axit sunfuric
PHẦN DẶN DÒ
HỌC BÀI : Nắm chắc khái niệm,công thức hóa học ,cách gọi tên axit, bazơ
BÀI TẬP : Làm bài tập 1,4,5 và các phần còn lại của bài đã giải ( trừ câu c bài6)SGK trang 130
Đọc phần đọc thêm SGK trang 130
CHUẨN BỊ BÀI CHO BÀI ĐẾN :Nghiên cứu trước phần III- Muối SGK trang 128
Tiết học đã kết thúc
Kính chúc các thầy cô giáo và các em học sinh sức khỏe và hạnh phúc
KNH CHO T?T C? TH?Y Cễ V CC EM H?C SINH
Tiết học bộ môn hoá học lớp 8
PHẦN KIỂM TRA BÀI
Em đã học tính chất hoá học của nước ,
phương trình hóa học nào dưới đây tạo ra axit , tạo ra bazơ.
A. P2O5 +3H2O 2H3PO4
B. 2Mg + O2 2MgO
C. 2H2 + O2 2H2O
D. 2Na +2H2O 2NaOH + H2
ĐÁP ÁN : A và D
phương trình hoá học tạo ra axit
A - P2O5 +3H2O 2H3PO4
phương trình hoá học tạo ra bazơ D - 2Na +2H2O 2NaOH +H2
2Na +2H2O 2NaOH +H2
P2O5 +3H2O 2H3PO4
Trên các phương trình đó , em hãy thử chỉ ra đâu là hợp chất axit , đâu là hợp chất ba zơ ?
Hợp chất axit là H3PO4
Hợp chất bazơ là NaOH
Tiết 57
Bài 37
AXIT – BAZƠ - MUỐI
(2tiết)
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Để tìm hiểu về axit em hãy quan sát và ghi vào ô trống của bảng sau
Hãy ghi số nguyên tử hiđro, gốc axit và hóa trị của gốc axit vào các ô trống .
Em có nhận xét về thành phần phân tử của axit như thế nào ?
Thành phần phân tử của axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử hiđro kết hợp với gốc axit
Nhận xét gì về mối quan hệ giữa số nguyên tử hiđro và hóa trị của gốc axit ?
Gốc axit có hoá trị bao nhiêu thì có bấy nhiêu nguyên tử hiđro trong phân tử axit
Em phát biểu khái niệm về hợp chất axit ?
I- AXIT
1)Khái niệm : Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit
2)Công thức hóa học của axit : Gồm một hay nhiều nguyên tử H và gốc axit
Quan sát công thức hóa học của các axit sau : HNO3 HCl
H2SO4 H2S
Em có nhận xét gì về các axit ở nhóm bên trái và nhóm bên phải có gì khác nhau ?
Theo em người ta phân thành mấy loại axit ?
3) Phân loại : Gồm 2 loại
a) Axit có oxi như (HNO3 , H2SO4 … )
b) Axit không có oxi như (HCl, H2S….)
4) TÊN GỌI
a) Axit không có oxi :
Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric
b) Axit có oxi :
+ Axit nhiều nguyên tử oxi
Tên axit : Axit + tên phi kim + ic
+ Axit có ít nguyên tử oxi
Tên axit : Axit +tên phi kim + ơ
Áp dụng : Hãy đọc tên các axit dưới đây :
HBr , H2CO3 , H2SO3 , H2SO4
Áp dụng : Hãy đọc tên các axit dưới đây :
HBr , H2CO3 , H2SO3 , H2SO4
+ HBr : Axit brôm hiđ ric
+ H2CO3 : Axit cac bo nic
+ H2SO3 : Axit sun fu rơ
+ H2SO4 : Axit sun fu ric
II - BAZƠ
Hoạt động nhóm
Hãy quan sát bảng sau và nhận xét về thành phần phân tử của bazơ và thử nêu ra định nghĩa của bazơ.
Hãy ghi kí hiệu nguyên tử kim lọai ,hóa trị của nó và số nhóm hiđroxit(OH) vào bảng
Thành phần của bazơ gồm có 1nguyên tử kim loại và 1 hay nhiều nhóm -OH
Em hãy phát biểu khái niệm về bazơ ?
II) BAZƠ
1) Khái niệm: Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH)
Công thức hóa học của bazơ như thế nào ?
2)Công thức hóa học Gồm một nguyên tử kim loại và 1 hay nhiều nhóm - OH
Hãy quan sát về cách gọi tên một số bazơ sau :
KOH : Kalihiđroxit
Ca(OH)2 : Canxihiđroxit
Fe(OH)2 : Sắt(II)hiđroxit
Fe(OH)3 : Sắt(III)hiđroxit
Em hãy cho biết cách gọi tên bazơ ?
3) Tên gọi của bazơ :
Tên kim loại + hiđroxit (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị)
Người ta căn cứ vào đặc tính gì để phân loại bazơ ? Có mấy loại ?
4) Phân loại : Có 2 loại
a) Bazơ tan được trong nước gọi là kiềm Thí dụ : NaOH , KOH
b) Bazơ không tan được trong nước . Thí dụ : Mg(OH)2 , Fe(OH)3
PHẦN BÀI TẬP
B2) Viết công thức hoá học của các axit có gốc axit dưới đây và cho biết tên của chúng :
= SO3 , - NO3 , = PO4 , = CO3
Bài giải : H2SO3 Axit sunfurơ
HNO3 Axit nitric
H3PO4 Axit phôtphoric
H2CO3 Axit cacbonic
B3/tr130 . Viết công thức hoá học của những oxit axit tương ứng với những axit sau: H2SO4, H2SO3, HNO3
Bài giải :
SO3
SO2
NO2
Chọn câu trả lời đúng sau :
Những hợp chất đều là bazơ : A - HBr, Mg(OH)2 , B - Ca(OH)2, Zn(OH)2
C - Fe(OH)3 , CaCO3
Đáp án : Câu B
Những hợp chất đều là Axit :
A- KOH, HCl
B- H2S , Al(OH)3
C- H2CO3 , HNO3
Đáp án : Câu C
Đọc tên các hợp chất sau :
Mg(OH)2 ,Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , H2SO3, H2SO4
LỜI GIẢI
Mg(OH)2 : Magiêhiđroxit
Fe(OH)2 : Sắt (II)hiđroxit
Fe(OH)3 : Sắt (III)hiđroxit
H2SO3 : Axit sunfurơ
H2SO4 : Axit sunfuric
PHẦN DẶN DÒ
HỌC BÀI : Nắm chắc khái niệm,công thức hóa học ,cách gọi tên axit, bazơ
BÀI TẬP : Làm bài tập 1,4,5 và các phần còn lại của bài đã giải ( trừ câu c bài6)SGK trang 130
Đọc phần đọc thêm SGK trang 130
CHUẨN BỊ BÀI CHO BÀI ĐẾN :Nghiên cứu trước phần III- Muối SGK trang 128
Tiết học đã kết thúc
Kính chúc các thầy cô giáo và các em học sinh sức khỏe và hạnh phúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nguyệt
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)