Bài 9. Tính chất hoá học của muối
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Huy |
Ngày 30/04/2019 |
89
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tính chất hoá học của muối thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường trung học cơ sở Khánh Thiện
CaCO3 CaO + CO2 CaO + H2O Ca(OH)2 Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O CaO + 2HCl CaCl2 + H2O Ca(OH)2 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + 2H2O
Kiểm tra bài cũ
Bi t?p1-SGK trang 30: Vi?t cỏc PTHH th?c hi?n
nh?ng chuy?n ??i hoỏ h?c sau.
to
CaCO3 CaCl2 Ca(NO3)2
Muối có những tính chất
hóa học nào ?
CaCO3
TiÕt 14-Bµi 9: TÝnh chÊt ho¸ häc cña muèi
I. Tính chất hoá học của muối
1. Muối tác dụng với kim loại
Các bước làm thí nghiệm: + Sử dụng ống hót, hót 2ml 3ml dung dịch b¹c nitrat vào ống nghiệm. + Ng©m một đoạn d©y đồng trong dung dịch bạc nitrat. + Nªu hiện tượng, nhận xÐt về chất tạo ra sau phản ứng.
1. Muối t¸c dụng với kim loại
Thí nghiệm-H 1.20: Ngâm một đoạn dây đồng trong dung dịch bạc nitrat AgNO3.
28
1. Muối t¸c dông với kim loại
V?y: Dung dịch muối có thể tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới.
xanh
xám
2. Muối t¸c dông với axit
Thí nghiệm: Cho vµo èng nghiÖm mét Ýt axit sunfuric lo·ng H2SO4 , sau ®ã cho thªm tõng giät dung dÞch bari clorua BaCl2 vµo èng nghiÖm.
27
2. Muối t¸c dông với axit
V?y: Mu?i có th? tác d?ng ???c v?i axit, s?n ph?m l mu?i m?i v axit m?i.
(tr?ng)
3. Muèi t¸c dông víi muèi
Thí nghiệm-H1.21: Nhá vµi giät dung dÞch b¹c nitrat vµo èng nghiÖm cã s½n 1 2ml dung dÞch natri clorua.
26
Các bước làm thí nghiệm:
+ Sử dụng ống hút 1 2ml dung dịch NaCl vào ốngnghiệm.
+ Nhỏ tiếp 3 giọt dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm.
+ Nêu hiện tượng, nhận xét về chất tạo ra sau phản ứng
3. Muối tác dụng với muối
(trắng)
Vậy: Hai dung dịch muối có thể tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới.
4. Muối tác dụng với bazơ
ThÝ nghiệm-H 1.22:
Cho vµo èng nghiÖm 1 2ml dung dịch muối đồng sunfat CuSO4 vào ống nghiệm, sau ®ã thªm tõng giät dung dÞch natri hi®r«xit NaOH.
25
4. Muối tác dụng với bazơ
(xanh lơ)
Vậy: Dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ sinh ra muối mới và bazơ mới.
5. Phản ứng phân huỷ muối
Nhiều muối bị phân huỷ ở nhiệt độ cao như: KClO3 , CaCO3 , KMnO4 ?
CuSO4 + NaOH
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch.
1. Nhận xét về các phản ứng hoá học của muối.
Cu
SO4
Na
OH
2
+
2
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
H2CO3
Phản ứng trao đổi là phản ứng như thế nào ?
Các phản ứng trao đổi :
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
Cu(OH)2
CO2
BaSO4
Nhận xét gì về trạng thái của sản phẩm các phản ứng trên ?
Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi là gì ?
3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
Phản ứng trao đổi chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
Phản ứng hoá học sau thuộc loại phản ứng hoá học nào ?
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
Lưu ý: Phản ứng trung hoà cũng thuộc loại phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
I. Tính chất hoá học của muối 1) Muối tác dụng với kim loại 2) Muối tác dụng với axit 3) Muối tác dụng với muối 4) Muối tác dụng với bazơ 5) Phản ứng phân huỷ muối II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch 1) Định nghĩa. (sgk) 2) Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
Tiết 14-Bài 9:
Chú ý: Phản ứng trung hoà cũng thuộc loại phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
Cho những dung dịch muối sau đây phản ứng vớinhau từng đôi một, hãy ghi dấu nhân (x) nếu có phản ứng, dấu (o) nếu không có phản ứng. Viết PTHH ở ô có dấu nhân.
Bài tập4 - sgk trang33
1
2
3
4
5
6
7
8
Bµi 4 - sgk trang 33:
Pb(NO3)2 + Na2CO3 PbCO3 + 2NaNO3
Pb(NO3)2 + 2KCl PbCl2 + 2KNO3
Pb(NO3)2 + Na2SO4 PbSO4 + 2NaNO3
BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Trò chơi ô chữ:
N H3
T r a o đ ổ i
K C l
1. Một loại khí mùi khai có công thức hoá học là:
1 2 3 4
3. Công thức chất kết tủa trong phản ứng giữa AgNO3 và KCl là:
A g C l
4. Công thức hợp chất muối tạo ra trong phản ứng giữa K2CO3 và HCl là.
N
a
C
l
: Muối natri clorua ( muối ăn )
Bài tập về nhà: Bài 1; 2; 3; 5; 6 ? trang 33 ( sgk ) Đọc trước bài 10: Một số muối quan trọng
+
+
??
CaCO3 CaO + CO2 CaO + H2O Ca(OH)2 Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O CaO + 2HCl CaCl2 + H2O Ca(OH)2 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + 2H2O
Kiểm tra bài cũ
Bi t?p1-SGK trang 30: Vi?t cỏc PTHH th?c hi?n
nh?ng chuy?n ??i hoỏ h?c sau.
to
CaCO3 CaCl2 Ca(NO3)2
Muối có những tính chất
hóa học nào ?
CaCO3
TiÕt 14-Bµi 9: TÝnh chÊt ho¸ häc cña muèi
I. Tính chất hoá học của muối
1. Muối tác dụng với kim loại
Các bước làm thí nghiệm: + Sử dụng ống hót, hót 2ml 3ml dung dịch b¹c nitrat vào ống nghiệm. + Ng©m một đoạn d©y đồng trong dung dịch bạc nitrat. + Nªu hiện tượng, nhận xÐt về chất tạo ra sau phản ứng.
1. Muối t¸c dụng với kim loại
Thí nghiệm-H 1.20: Ngâm một đoạn dây đồng trong dung dịch bạc nitrat AgNO3.
28
1. Muối t¸c dông với kim loại
V?y: Dung dịch muối có thể tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới.
xanh
xám
2. Muối t¸c dông với axit
Thí nghiệm: Cho vµo èng nghiÖm mét Ýt axit sunfuric lo·ng H2SO4 , sau ®ã cho thªm tõng giät dung dÞch bari clorua BaCl2 vµo èng nghiÖm.
27
2. Muối t¸c dông với axit
V?y: Mu?i có th? tác d?ng ???c v?i axit, s?n ph?m l mu?i m?i v axit m?i.
(tr?ng)
3. Muèi t¸c dông víi muèi
Thí nghiệm-H1.21: Nhá vµi giät dung dÞch b¹c nitrat vµo èng nghiÖm cã s½n 1 2ml dung dÞch natri clorua.
26
Các bước làm thí nghiệm:
+ Sử dụng ống hút 1 2ml dung dịch NaCl vào ốngnghiệm.
+ Nhỏ tiếp 3 giọt dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm.
+ Nêu hiện tượng, nhận xét về chất tạo ra sau phản ứng
3. Muối tác dụng với muối
(trắng)
Vậy: Hai dung dịch muối có thể tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới.
4. Muối tác dụng với bazơ
ThÝ nghiệm-H 1.22:
Cho vµo èng nghiÖm 1 2ml dung dịch muối đồng sunfat CuSO4 vào ống nghiệm, sau ®ã thªm tõng giät dung dÞch natri hi®r«xit NaOH.
25
4. Muối tác dụng với bazơ
(xanh lơ)
Vậy: Dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ sinh ra muối mới và bazơ mới.
5. Phản ứng phân huỷ muối
Nhiều muối bị phân huỷ ở nhiệt độ cao như: KClO3 , CaCO3 , KMnO4 ?
CuSO4 + NaOH
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch.
1. Nhận xét về các phản ứng hoá học của muối.
Cu
SO4
Na
OH
2
+
2
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
H2CO3
Phản ứng trao đổi là phản ứng như thế nào ?
Các phản ứng trao đổi :
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
Cu(OH)2
CO2
BaSO4
Nhận xét gì về trạng thái của sản phẩm các phản ứng trên ?
Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi là gì ?
3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
Phản ứng trao đổi chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
Phản ứng hoá học sau thuộc loại phản ứng hoá học nào ?
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
Lưu ý: Phản ứng trung hoà cũng thuộc loại phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
I. Tính chất hoá học của muối 1) Muối tác dụng với kim loại 2) Muối tác dụng với axit 3) Muối tác dụng với muối 4) Muối tác dụng với bazơ 5) Phản ứng phân huỷ muối II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch 1) Định nghĩa. (sgk) 2) Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
Tiết 14-Bài 9:
Chú ý: Phản ứng trung hoà cũng thuộc loại phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
Cho những dung dịch muối sau đây phản ứng vớinhau từng đôi một, hãy ghi dấu nhân (x) nếu có phản ứng, dấu (o) nếu không có phản ứng. Viết PTHH ở ô có dấu nhân.
Bài tập4 - sgk trang33
1
2
3
4
5
6
7
8
Bµi 4 - sgk trang 33:
Pb(NO3)2 + Na2CO3 PbCO3 + 2NaNO3
Pb(NO3)2 + 2KCl PbCl2 + 2KNO3
Pb(NO3)2 + Na2SO4 PbSO4 + 2NaNO3
BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Trò chơi ô chữ:
N H3
T r a o đ ổ i
K C l
1. Một loại khí mùi khai có công thức hoá học là:
1 2 3 4
3. Công thức chất kết tủa trong phản ứng giữa AgNO3 và KCl là:
A g C l
4. Công thức hợp chất muối tạo ra trong phản ứng giữa K2CO3 và HCl là.
N
a
C
l
: Muối natri clorua ( muối ăn )
Bài tập về nhà: Bài 1; 2; 3; 5; 6 ? trang 33 ( sgk ) Đọc trước bài 10: Một số muối quan trọng
+
+
??
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)