Bài 9. Tính chất hoá học của muối
Chia sẻ bởi Hoàng Khắc Hiền |
Ngày 30/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tính chất hoá học của muối thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
1) CaCO3 CaO + CO2
2) CaO + H2O ? Ca(OH)2
3) Ca(OH)2 + CO2 ? CaCO3 + H2O
4) CaO + 2HCl ? CaCl2 + H2O
5) Ca(OH)2 + 2HNO3 ? Ca(NO3)2 + 2H2O
Kiểm tra bài cũ
Bi t?p1-SGK trang 30: Vi?t cỏc PTHH th?c hi?n nh?ng chuy?n d?i hoỏ h?c sau.
TiÕt 15 - Bµi 9:
Tính chất hoá học của muối
Ngâm một doạn dây đồng trong dung dịch bạc nitrat AgNO3
Hãy quan sát và nhận xét hiện tượng xảy ra.
28
1. Dung dịch muối tác dụng với Kim loại
I/ Tính chất hoá học của muối
Hiện tượng:
Có kim loại màu xám bám vào dây đồng. Dung dịch ban đầu không màu chuyển dần sang màu xanh.
Thí nghiệm 1 - H 1.20:
? Muối(dd) + Kim loại(r) ? Muối mới(r) + Kim loại mới(r)
xanh
xám
1. Dung dịch muối tác dụng với Kim loại
Cu(r) + 2AgNO3(dd) ? Cu(NO3)2(dd) + 2Ag(r)
2. Muèi t¸c dông víi axit
a) Nhóm 1 và 3:
Nhỏ vài giọt dung dịch axit Sunfuric (H2SO4) vào ống nghiệm có sẵn 1ml dung dịch muối Bari Clorua(BaCl2).
Hãy quan sát và nhận xét hiện tượng xảy ra.
b) Nhóm 2 và 4:
Nhỏ 2 ml dung dịch axit Clohidric vào ống nghiệm đựng muối Canxi Cacbonat(CaCO3). Hãy quan sát và nhận xét hiện tượng xảy ra.
27
Thí nghiệm 2 :
Hiện tượng:
Có kết tủa màu trắng xuất hiện.
Hiện tượng:
Thấy có hiện tượng sủi bọt khí. Chất rắn tan dần và thu được dung dịch không màu.
2. Muèi t¸c dông víi axit
?Muối + Axit ? Muối mới + Axit mới
(1) BaCl2 (dd) + H2SO4 (dd) ? BaSO4 (r, trắng) + 2HCl (dd)
(2) CaCO3 (r, trắng) + 2HCl (dd) ? CaCl2 (dd, không màu) + H2CO3 (dd)
CO2 H2O
3. Dung dÞch Muèi t¸c dông víi dung dÞch muèi
Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat (AgNO3) vào ống nghiệm có sẵn 1 ml dung dịch natri clorua (NaCl).
Hãy quan sát và nhận xét hiện tượng xảy ra.
26
Thí nghiệm 3 - H 1.21
Hiện tượng:
Có kết tủa màu trắng xuất hiện.
3. Dung dịch Muối tác dụng với dung dịch muối
?Muối(dd) + Muối(dd) ? Muối mới(r) + Muối mới(r hoặc dd)
NaCl(dd) + AgNO3(dd) ? NaNO3 (dd) + AgCl(r)
4. Muối tác dụng với bazơ
ThÝ nghiệm-H 1.22:
Cho vµo èng nghiÖm 1 2ml dung dịch muối đồng sunfat CuSO4 vào ống nghiệm, sau ®ã thªm tõng giät dung dÞch natri hi®r«xit NaOH.
25
4. Muối tác dụng với bazơ
(xanh lơ)
Vậy: Dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ sinh ra muối mới và bazơ mới.
5. Phản ứng phân huỷ muối
Nhiều muối bị phân huỷ ở nhiệt độ cao như: KClO3 , CaCO3 , KMnO4 .
CuSO4 + NaOH
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch.
1. Nhận xét về các phản ứng hoá học của muối.
Cu
SO4
Na
OH
2
+
2
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
H2CO3
Phản ứng trao đổi là phản ứng như thế nào ?
Các phản ứng trao đổi :
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
Cu(OH)2
CO2
BaSO4
Nhận xét gì về trạng thái của sản phẩm các phản ứng trên ?
Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi là gì ?
3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
Phản ứng trao đổi chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
Phản ứng hoá học sau thuộc loại
phản ứng hoá học nào ?
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
Lưu ý: Phản ứng trung hoà cũng thuộc loại phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
I. Tính chất hoá học của muối
1) Muối tác dụng với kim loại
2) Muối tác dụng với axit
3) Muối tác dụng với muối
4) Muối tác dụng với bazơ 5) Phản ứng phân huỷ muối
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch
1) Định nghĩa. (sgk)
2) Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
Tiết 14-Bài 9:
Chú ý: Phản ứng trung hoà cũng thuộc loại phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
Cho những dung dịch muối sau đây phản ứng vớinhau
từng đôi một, hãy ghi dấu nhân (x) nếu có phản ứng, dấu
(o) nếu không có phản ứng. Viết PTHH ở ô có dấu nhân.
Bài tập4 - sgk trang33
1
2
3
4
5
6
7
8
Bµi 4 - sgk trang 33:
Pb(NO3)2 + Na2CO3 PbCO3 + 2NaNO3
Pb(NO3)2 + 2KCl PbCl2 + 2KNO3
Pb(NO3)2 + Na2SO4 PbSO4 + 2NaNO3
BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Trò chơi ô chữ:
N H3
T r a o đ ổ i
K C l
1. Một loại khí mùi khai có công thức hoá học là:
1 2 3 4
3. Công thức chất kết tủa trong phản ứng giữa AgNO3 và KCl là:
A g C l
4. Công thức hợp chất muối tạo ra trong phản ứng giữa K2CO3 và HCl là.
N
a
C
l
: Muối natri clorua ( muối ăn )
Bài tập về nhà:
Bài 1; 2; 3; 5; 6 - trang 33 ( sgk )
Đọc trước bài 10: Một số muối quan trọng
+
+
??
2) CaO + H2O ? Ca(OH)2
3) Ca(OH)2 + CO2 ? CaCO3 + H2O
4) CaO + 2HCl ? CaCl2 + H2O
5) Ca(OH)2 + 2HNO3 ? Ca(NO3)2 + 2H2O
Kiểm tra bài cũ
Bi t?p1-SGK trang 30: Vi?t cỏc PTHH th?c hi?n nh?ng chuy?n d?i hoỏ h?c sau.
TiÕt 15 - Bµi 9:
Tính chất hoá học của muối
Ngâm một doạn dây đồng trong dung dịch bạc nitrat AgNO3
Hãy quan sát và nhận xét hiện tượng xảy ra.
28
1. Dung dịch muối tác dụng với Kim loại
I/ Tính chất hoá học của muối
Hiện tượng:
Có kim loại màu xám bám vào dây đồng. Dung dịch ban đầu không màu chuyển dần sang màu xanh.
Thí nghiệm 1 - H 1.20:
? Muối(dd) + Kim loại(r) ? Muối mới(r) + Kim loại mới(r)
xanh
xám
1. Dung dịch muối tác dụng với Kim loại
Cu(r) + 2AgNO3(dd) ? Cu(NO3)2(dd) + 2Ag(r)
2. Muèi t¸c dông víi axit
a) Nhóm 1 và 3:
Nhỏ vài giọt dung dịch axit Sunfuric (H2SO4) vào ống nghiệm có sẵn 1ml dung dịch muối Bari Clorua(BaCl2).
Hãy quan sát và nhận xét hiện tượng xảy ra.
b) Nhóm 2 và 4:
Nhỏ 2 ml dung dịch axit Clohidric vào ống nghiệm đựng muối Canxi Cacbonat(CaCO3). Hãy quan sát và nhận xét hiện tượng xảy ra.
27
Thí nghiệm 2 :
Hiện tượng:
Có kết tủa màu trắng xuất hiện.
Hiện tượng:
Thấy có hiện tượng sủi bọt khí. Chất rắn tan dần và thu được dung dịch không màu.
2. Muèi t¸c dông víi axit
?Muối + Axit ? Muối mới + Axit mới
(1) BaCl2 (dd) + H2SO4 (dd) ? BaSO4 (r, trắng) + 2HCl (dd)
(2) CaCO3 (r, trắng) + 2HCl (dd) ? CaCl2 (dd, không màu) + H2CO3 (dd)
CO2 H2O
3. Dung dÞch Muèi t¸c dông víi dung dÞch muèi
Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat (AgNO3) vào ống nghiệm có sẵn 1 ml dung dịch natri clorua (NaCl).
Hãy quan sát và nhận xét hiện tượng xảy ra.
26
Thí nghiệm 3 - H 1.21
Hiện tượng:
Có kết tủa màu trắng xuất hiện.
3. Dung dịch Muối tác dụng với dung dịch muối
?Muối(dd) + Muối(dd) ? Muối mới(r) + Muối mới(r hoặc dd)
NaCl(dd) + AgNO3(dd) ? NaNO3 (dd) + AgCl(r)
4. Muối tác dụng với bazơ
ThÝ nghiệm-H 1.22:
Cho vµo èng nghiÖm 1 2ml dung dịch muối đồng sunfat CuSO4 vào ống nghiệm, sau ®ã thªm tõng giät dung dÞch natri hi®r«xit NaOH.
25
4. Muối tác dụng với bazơ
(xanh lơ)
Vậy: Dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ sinh ra muối mới và bazơ mới.
5. Phản ứng phân huỷ muối
Nhiều muối bị phân huỷ ở nhiệt độ cao như: KClO3 , CaCO3 , KMnO4 .
CuSO4 + NaOH
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch.
1. Nhận xét về các phản ứng hoá học của muối.
Cu
SO4
Na
OH
2
+
2
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
H2CO3
Phản ứng trao đổi là phản ứng như thế nào ?
Các phản ứng trao đổi :
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
Cu(OH)2
CO2
BaSO4
Nhận xét gì về trạng thái của sản phẩm các phản ứng trên ?
Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi là gì ?
3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
Phản ứng trao đổi chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
Phản ứng hoá học sau thuộc loại
phản ứng hoá học nào ?
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
Lưu ý: Phản ứng trung hoà cũng thuộc loại phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
I. Tính chất hoá học của muối
1) Muối tác dụng với kim loại
2) Muối tác dụng với axit
3) Muối tác dụng với muối
4) Muối tác dụng với bazơ 5) Phản ứng phân huỷ muối
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch
1) Định nghĩa. (sgk)
2) Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
Tiết 14-Bài 9:
Chú ý: Phản ứng trung hoà cũng thuộc loại phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
Cho những dung dịch muối sau đây phản ứng vớinhau
từng đôi một, hãy ghi dấu nhân (x) nếu có phản ứng, dấu
(o) nếu không có phản ứng. Viết PTHH ở ô có dấu nhân.
Bài tập4 - sgk trang33
1
2
3
4
5
6
7
8
Bµi 4 - sgk trang 33:
Pb(NO3)2 + Na2CO3 PbCO3 + 2NaNO3
Pb(NO3)2 + 2KCl PbCl2 + 2KNO3
Pb(NO3)2 + Na2SO4 PbSO4 + 2NaNO3
BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Trò chơi ô chữ:
N H3
T r a o đ ổ i
K C l
1. Một loại khí mùi khai có công thức hoá học là:
1 2 3 4
3. Công thức chất kết tủa trong phản ứng giữa AgNO3 và KCl là:
A g C l
4. Công thức hợp chất muối tạo ra trong phản ứng giữa K2CO3 và HCl là.
N
a
C
l
: Muối natri clorua ( muối ăn )
Bài tập về nhà:
Bài 1; 2; 3; 5; 6 - trang 33 ( sgk )
Đọc trước bài 10: Một số muối quan trọng
+
+
??
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Khắc Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)