Bài 9. Tính chất hoá học của muối

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hải Yến | Ngày 30/04/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tính chất hoá học của muối thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Tổ tổng hợp i
Tiết 14:
Bài 9:
MxAy


MxAy
Trong đó: M - Kim loại.
A - Gốc axit.


Tiết 14:
Bài 9:
Thí nghiệm 1:
+ Ngâm 1 đoạn dây đồng trong dd bạc nitrat..
+ Quan sát.
I. Tính chất hoá học của muối.


Thí nghiệm 2:
+ Nhỏ vài giọt dd axit H2SO4 vào ố n0 có sẵn 1ml dd BaCl2 hoặc Ba(NO3)2.
+ Quan sát.
Nhóm 1 và 3
Nhóm 2 và 4
Tiết 14:
Bài 9:
Thí nghiệm 1:
+ Ngâm 1 đoạn dây đồng trong dd bạc nitrat..
+ Quan sát.
Hiện tượng:
+ Có kim loại màu xám bám ngoài dây đồng..
+ Dd ban đầu không màu chuyển dần sang màu xanh.
I. Tính chất hoá học của muối.


Tiết 14:
Bài 9:
1. Muối tác dụng với kim loại
AgNO3 + Cu
(dd)
(r)
(dd)
(r)
CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu
(dd)
(r)
(dd)
(r)
CuSO4 + Fe ?
(dd)
CuSO4 + K ?
2K + 2H2O 2KOH + H2
2KOH + CuSO4 Cu(OH)2 + K2SO4
Chú ý:
Phản ứng của các dd muối với các kim loại : Na, K, Ba. không tạo thành muối (mới) và kim loại (mới).
muối (mới) và kim loại (mới)
Cu(NO3)2
+ Ag
2
2
I. Tính chất hoá học của muối.


Tiết 14:
Bài 9:
Thí nghiệm 2:
+ Nhỏ vài giọt dd axit H2SO4 vào ố n0 có sẵn 1ml dd BaCl2.
+ Quan sát.
Hiện tượng: Có kết tủa trắng xuất hiện.
I. Tính chất hoá học của muối.


1. Muối (dd) tác dụng với kloại muối (mới) và kim loại (mới)
2. Muối tác dụng với axit muối (mới) và axit (mới).
Tiết 14:
Bài 9:
2. Muối tác dụng với axit muối (mới) và axit (mới).
BaCl2 + H2SO4
(dd)
(dd)
(r)
(dd)
CaCO3 + HCl ?
CaCl2
+ CO2
+ H2O
2
(r)
(dd)
(dd)
(k)
(l)
CaCO3 + HCl
BaSO4
+ HCl
2
1. Muối (dd) tác dụng với kloại muối (mới) và kim loại (mới)
I. Tính chất hoá học của muối.


Tiết 14:
Bài 9:
Thí nghiệm 3:
+ Nhỏ vài giọt dd bạc nitrat vào ố n0 có sẵn 1 ml dd Natri clorua..
+ Quan sát.
I. Tính chất hoá học của muối.


1. Muối (dd) tác dụng với kloại muối (mới) và kim loại (mới)
2. Muối tác dụng với axit muối (mới) và axit (mới).
3.
Thí nghiệm 4:
+ Nhỏ vài giọt dd CuSO4 vào ố n0 đựng 1ml dd NaOH.
+ Quan sát.
4.
Nhóm 1 và 3
Nhóm 2 và 4
Tiết 14:
Bài 9:
Thí nghiệm 3:
+ Nhỏ vài giọt dd bạc nitrat vào ố n0 có sẵn 1 ml dd Natri clorua..
+ Quan sát.
3. Muối tác dụng với muối
AgNO3 + NaCl
(dd)
(dd)
(r)
(dd)
Ca(NO3)2 + K2CO3 KNO3 + CaCO3
(dd)
(dd)
(dd)
(r)
Ca(NO3)2 + K2CO3 ?
(dd)
2 muối (mới).
2


(dd)
Hiện tượng:
Xuất hiện kết tủa trắng
AgCl
+ NaNO3
I. Tính chất hoá học của muối.


1. Muối (dd) tác dụng với kloại muối (mới) và kim loại (mới)
2. Muối tác dụng với axit muối (mới) và axit (mới).
3.
Tiết 14:
Bài 9:
4. Muối tác dụng với bazơ muối (mới) và bazơ (mới).
Thí nghiệm 4:
+ Nhỏ vài giọt dd CuSO4 vào ố n0 đựng 1ml dd NaOH.
+ Quan sát.
Hiện tượng: Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ.
Na2SO4
CuSO4 + NaOH
(dd)
(dd)
(dd)
(r)
FeCl3 + KOH ?
KCl
+ Fe(OH)3
3
(dd)
(dd)
(dd)
(r)
FeCl3 + KOH
(dd)
(dd)
3
+ Cu(OH)2
2
I. Tính chất hoá học của muối.


1. Muối (dd) tác dụng với kloại muối (mới) và kim loại (mới)
2. Muối tác dụng với axit muối (mới) và axit (mới).
3. Muối (dd) tác dụng với muối (dd) 2 muối (mới)
Tiết 14:
Bài 9:
CaCO3


CaCO3 CaO + CO2


KMnO4


KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2



to
2

KClO3


KClO3 KCl + O2



to
2

2

3

5. Phản ứng phân huỷ muối.


2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O



to
I. Tính chất hoá học của muối.


1. Muối (dd) tác dụng với kloại muối (mới) và kim loại (mới)
3. Muối (dd) tác dụng với muối (dd) 2 muối (mới)
2. Muối tác dụng với axit muối (mới) và axit (mới).
4. Muối (dd) tác dụng với bazơ (dd) muối (mới) và bazơ (mới).

to
5.


Tiết 14:
Bài 9:
1. Muối tác dụng với kim loại muối (mới) và kim loại (mới).
2. Muối tác dụng với axit muối (mới) và axit (mới).
3. Muối tác dụng với muối 2muối (mới).
4. Muối tác dụng với bazơ muối (mới) và bazơ (mới).
5. Phản ứng phân huỷ muối.
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
I. Tính chất hoá học của muối.


Tiết 14:
Bài 9:
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch.


1. Phản ứng trao đổi:

Là phản ứng hoá học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.
hợp chất
tham gia
trao đổi
thành phần cấu tạo
I. Tính chất hoá học của muối.


Tiết 14:
Bài 9:
1. Muối tác dụng với kim loại muối (mới) và kim loại (mới).
2. Muối tác dụng với axit muối (mới) và axit (mới).
3. Muối tác dụng với muối 2muối (mới).
4. Muối tác dụng với bazơ muối (mới) và bazơ (mới).
5. Phản ứng phân huỷ muối.
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O
AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
(dd)
(r)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(k)
(r)
(r)
(l)
(dd)
(dd)
Tiết 14:
Bài 9:
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch.


1. Phản ứng trao đổi:

Là phản ứng hoá học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.
hợp chất
tham gia
trao đổi
thành phần cấu tạo
2. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi.
Phản ứng trao đổi trong dung dịch chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
trong dung dịch
nếu sản phẩm
chất không tan
chất khí
Chú ý: Phản ứng trung hoà cũng thuộc loại phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
I. Tính chất hoá học của muối.


Tiết 14:
Bài 9:
Bài tập:
Chọn các chất thích hợp điền vào chỗ trống và hoàn thành PTPƯ.
CuCl2 + .... .... + Cu
2. ... + KOH KNO3 + ....
..... + ...... BaCO3 + NaCl
..... + HCl .... + SO2 + H2O
5. BaCO3 .... + ....
t0
Tiết 14:
Bài 9:
Đáp án:
CuCl2 + Zn ZnCl2 + Cu
2. Fe(NO3)3 + 3 KOH 3 KNO3 + Fe(OH)3
Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2 NaCl
CaSO3 + 2 HCl CaCl2 + SO2 + H2O
5. BaCO3 CaO + CO2
t0
Tiết 14:
Bài 9:
1. Muối tác dụng với kim loại muối (mới) và kim loại (mới).
2. Muối tác dụng với axit muối (mới) và axit (mới).
3. Muối tác dụng với muối 2muối (mới).
4. Muối tác dụng với bazơ muối (mới) và bazơ (mới).
5. Phản ứng phân huỷ muối.
I. Tính chất hoá học của muối.
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch.
Bài tập về nhà: 1 - 6 (trang 32) - SGK.
1. Phản ứng trao đổi.
2. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi.
Tiết 14:
Bài 9:
I. Tính chất hoá học của muối.
1. Muối tác dụng với kim loại muối (mới) và kim loại (mới).
2. Muối tác dụng với axit muối (mới) và axit (mới).
3. Muối tác dụng với muối 2muối (mới).
4. Muối tác dụng với bazơ muối (mới) và bazơ (mới).
5. Phản ứng phân huỷ muối.
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch.
1. Phản ứng trao đổi.
2. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi.
Bài tập về nhà: 1 - 6 (trang 32) - SGK.
Tiết 14:
Bài 9:
1. Muối tác dụng với kim loại muối (mới) và kim loại (mới).
2. Muối tác dụng với axit muối (mới) và axit (mới).
3. Muối tác dụng với muối 2muối (mới).
4. Muối tác dụng với bazơ muối (mới) và bazơ (mới).
5. Phản ứng phân huỷ muối.
I. Tính chất hoá học của muối.
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch.
Bài tập về nhà: 1 - 6 (trang 32) - SGK.
1. Phản ứng trao đổi.
2. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi.
Cảm ơn các thầy cô giáo đã tham dự giờ học.
Chúc các thầy cô và các em mạnh khoẻ.
Bài tập
Chọn từ và cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống
1. Khi nhúng thanh nhôm vào dd CuSO4, thấy có chất ... màu .. bám ngoài ..., dung dịch ...chuyển sang ....
2.Khi cho mẩu Na vào dd FeCl3 thấy
+ Mẩu Na ..., thấy có ...thoát ra.
+ Dung dịch xuất hiện ... màu ...
3.Khi thả mẩu đá vôi vào dung dịch axit HCl thấy: mẩu .., đồng thời xuất hiện ...
Viết PTHH xảy ra.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hải Yến
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)