Bài 9. Tính chất hoá học của muối
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Lâm |
Ngày 30/04/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tính chất hoá học của muối thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
bài giảng giáo án điện tử
bằng power point
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho 4 g NaOH t/d với 200ml dd H2SO4.
a/ Viết PTPƯ xảy ra?
b/ Tính nồng độ mol của dd H2SO4 cần dùng?
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
-Tính số mol của NaOH dựa vào PTPƯ tính số mol của H2SO4 tham gia pư
PTPƯ:
Hướng dẫn:
-Đổi thể tích H2SO4 ra đ/v lít áp dụng CT tính nồng độ mol để tính.
Tiết: 14
Bài 9
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
I/ Tính chất hóa học của muối:
1. Tác dụng với axit:
- CaCO3 + 2HCl CaCl2+ CO2+ H2O
- AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
2. Tác dụng với bazơ:
- FeCl3 + 3KOH Fe(OH)3 + 3KCl
- Mg(NO3)2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaNO3
-Thảo luận nhóm: Hoàn thành các PTPƯ minh họa cho tính chất của muối tác dụng với axit và bazơ sau:
1. Tác dụng với axit
- CaCO3 + HCl
AgNO3 + HCl
2. Tác dụng với bazơ
FeCl3 + KOH
- Mg(NO3)2 + NaOH
I/ Tính chất hóa học của muối:
3. Tác dụng với kim loại:
- Thí ngiệm: Cu + AgNO3
- Hiện tượng:
Có lớp kim loại màu trắng bạc bám ngoài dây đồng
- PTPƯ:
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
- Nhận xét: Muối tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới
I/ Tính chất hóa học của muối:
4. Tác dụng với muối:
- Hiện tượng:
Có kết tủa trắng tạo thành
- PTPƯ:
NaCl(dd) + 2AgNO3(dd) ?
NaNO3(dd)+AgCl(r)
- Nhận xét: muối tác dụng với muối tạo thành hai muối mới
I/ Tính chất hóa học:
5. Phản ứng phân hủy muối:
II/ Phản ứng trao đổi trong dung dịch:
1. Nhận xét về các phản ứng hóa học của muối:
* Thảo luận nhóm: Em có nhận xét gì về thành phần của các chất trước và sau phản ứng
* Nhận xét: Các chất trao đổi thành phần cấu tạo cho nhau để tạo thành chất mới
II/ Phản ứng trao đổi trong dung dịch:
2. Phản ứng trao đổi:
Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới
* Ví dụ:
NaCl(dd) + 2AgNO3(dd) ?
NaNO3(dd)+AgCl(r)
CuSO4(dd) + 2NaOH(dd) ?
Cu(OH)2(r)+Na2SO4(dd)
II/ Phản ứng trao đổi trong dung dịch:
3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi:
Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất kết tủa, chất bay hơi hoặc nước
* Chú ý:
Phản ứng trung hòa cũng thuộc loại phản ứng trao đổi
Na2CO3
NaCl
AgCl
PbCl2
NaOH
1
2
3
4
Câu 1: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
BÀI TẬP:
5
Cu(OH)2
Na2CO3
NaCl
AgCl
PbCl2
NaOH
1
2
3
4
+
+
NaCl
NaCl
NaCl
HCl
+
AgNO3
Pb(NO3)2
NaNO3
+
H2O
H2
Cl2
+
+
+
2
2
Điện phân
Màng ngăn xốp
Các phương trình hóa học:
2
2
+
CO2
H2O
+
2
+
NaNO3
2
2
5
NaOH
+
CuCl2
Cu(OH)2
+
NaOH
2
2
BÀI TẬP:
Câu 2: Trộn 30ml dd chứa 2,22(g) CaCl2 với 70 ml dd chứa 1,7(g) AgNO3.Tính khối lượng chất rắn tạo thành?Tính nồng độ mol của các chất còn lại sau phản ứng?
Hướng dẫn:
-Tính số mol của CaCl2 và AgNO3 lặp tỉ lệ theo số mol biết chất dư
Dùng số mol của chất đủ để tính khối lượng chất kết tủa
-Tính số mol chất dư còn lại và sản phẩm tạo thành sau phản ứng
+ Tính thể tích của dung dịch
+ Tính nồng độ mol
Dặn dò:
- Học thuộc bài : Tính chất hóa học của muối, phương trình minh họa.
- Làm các bài tập 2, 3, 4 trang 33 SGK.
- Tìm hiểu nội dung phần: Một số muối quan trọng
* Chú ý: Tính chất và ứng dụng của muối
Cảm ơn quý thầy cô và các em về dự tiết học
bằng power point
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho 4 g NaOH t/d với 200ml dd H2SO4.
a/ Viết PTPƯ xảy ra?
b/ Tính nồng độ mol của dd H2SO4 cần dùng?
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
-Tính số mol của NaOH dựa vào PTPƯ tính số mol của H2SO4 tham gia pư
PTPƯ:
Hướng dẫn:
-Đổi thể tích H2SO4 ra đ/v lít áp dụng CT tính nồng độ mol để tính.
Tiết: 14
Bài 9
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
I/ Tính chất hóa học của muối:
1. Tác dụng với axit:
- CaCO3 + 2HCl CaCl2+ CO2+ H2O
- AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
2. Tác dụng với bazơ:
- FeCl3 + 3KOH Fe(OH)3 + 3KCl
- Mg(NO3)2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaNO3
-Thảo luận nhóm: Hoàn thành các PTPƯ minh họa cho tính chất của muối tác dụng với axit và bazơ sau:
1. Tác dụng với axit
- CaCO3 + HCl
AgNO3 + HCl
2. Tác dụng với bazơ
FeCl3 + KOH
- Mg(NO3)2 + NaOH
I/ Tính chất hóa học của muối:
3. Tác dụng với kim loại:
- Thí ngiệm: Cu + AgNO3
- Hiện tượng:
Có lớp kim loại màu trắng bạc bám ngoài dây đồng
- PTPƯ:
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
- Nhận xét: Muối tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới
I/ Tính chất hóa học của muối:
4. Tác dụng với muối:
- Hiện tượng:
Có kết tủa trắng tạo thành
- PTPƯ:
NaCl(dd) + 2AgNO3(dd) ?
NaNO3(dd)+AgCl(r)
- Nhận xét: muối tác dụng với muối tạo thành hai muối mới
I/ Tính chất hóa học:
5. Phản ứng phân hủy muối:
II/ Phản ứng trao đổi trong dung dịch:
1. Nhận xét về các phản ứng hóa học của muối:
* Thảo luận nhóm: Em có nhận xét gì về thành phần của các chất trước và sau phản ứng
* Nhận xét: Các chất trao đổi thành phần cấu tạo cho nhau để tạo thành chất mới
II/ Phản ứng trao đổi trong dung dịch:
2. Phản ứng trao đổi:
Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới
* Ví dụ:
NaCl(dd) + 2AgNO3(dd) ?
NaNO3(dd)+AgCl(r)
CuSO4(dd) + 2NaOH(dd) ?
Cu(OH)2(r)+Na2SO4(dd)
II/ Phản ứng trao đổi trong dung dịch:
3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi:
Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất kết tủa, chất bay hơi hoặc nước
* Chú ý:
Phản ứng trung hòa cũng thuộc loại phản ứng trao đổi
Na2CO3
NaCl
AgCl
PbCl2
NaOH
1
2
3
4
Câu 1: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
BÀI TẬP:
5
Cu(OH)2
Na2CO3
NaCl
AgCl
PbCl2
NaOH
1
2
3
4
+
+
NaCl
NaCl
NaCl
HCl
+
AgNO3
Pb(NO3)2
NaNO3
+
H2O
H2
Cl2
+
+
+
2
2
Điện phân
Màng ngăn xốp
Các phương trình hóa học:
2
2
+
CO2
H2O
+
2
+
NaNO3
2
2
5
NaOH
+
CuCl2
Cu(OH)2
+
NaOH
2
2
BÀI TẬP:
Câu 2: Trộn 30ml dd chứa 2,22(g) CaCl2 với 70 ml dd chứa 1,7(g) AgNO3.Tính khối lượng chất rắn tạo thành?Tính nồng độ mol của các chất còn lại sau phản ứng?
Hướng dẫn:
-Tính số mol của CaCl2 và AgNO3 lặp tỉ lệ theo số mol biết chất dư
Dùng số mol của chất đủ để tính khối lượng chất kết tủa
-Tính số mol chất dư còn lại và sản phẩm tạo thành sau phản ứng
+ Tính thể tích của dung dịch
+ Tính nồng độ mol
Dặn dò:
- Học thuộc bài : Tính chất hóa học của muối, phương trình minh họa.
- Làm các bài tập 2, 3, 4 trang 33 SGK.
- Tìm hiểu nội dung phần: Một số muối quan trọng
* Chú ý: Tính chất và ứng dụng của muối
Cảm ơn quý thầy cô và các em về dự tiết học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Lâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)