Bài 9. Tính chất hoá học của muối
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày 30/04/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tính chất hoá học của muối thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
1
Chào mừng quí
thầy cô đến dự giờ
Chuyên đề hoá 9 - học kì I
Năm học 2010 - 2011
2
Tiết 14: Tính chất hóa học của muối
AgNO3
FeSO4
Cu
Cu
1
2
Thí nghiệm
I. Tính chất hóa học của muối
1. Muối tác dụng với kim loại
ống nghiệm 1:
Hiện tượng:
-Có kim loại màu xám bám ngoài dây đồng
- Dung dịch ban đầu không màu chuyển dần sang màu xanh
Nhận xét:
- Đồng đẩy bạc ra khỏi dung dịch AgNO3
- Một phần đồng bị hòa tan tạo thành dung dịch đồng (II) nitrat
ống nghiệm 2:
Hiện tượng:
Không có hiện tượng gì xảy ra
Nhận xét:
- Cu không đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối
3
PTHH
Cu (r) + AgNO3 (dd) Cu(NO3)2(dd) + Ag(r)
Cu(r) + FeSO4(dd) không xảy ra phản ứng
Vậy : Dung dịch muối có thể tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới
đỏ
không màu
Xanh
trắng xám
4
2. Muối tác dụng với axit
Hiện tượng:
Xuất hiện kết tủa trắng lắng xuống đáy ống nghiệm
Nhận xét:
- Phản ứng tạo thành barisunfat không tan
PTHH
Nhiều muối khác cũng tác dụng với axit tạo thành
muối mới và axit mới
Vậy : Muối có thể tác dụng được với axit sản phẩm là muối mới và axit mới
H2SO4
BaCl2
Thí nghiệm
H2SO4(dd) + BaCl2(dd) BaSO4(r) + 2HCl (dd)
5
3. Muối tác dụng với muối
Hiện tượng:
- Xuất hiện kết tủa trắng lắng xuống đáy ống nghiệm
Nhận xét:
- Phản ứng tạo thành AgCl không tan
PTHH:
AgNO3(dd) + NaCl(dd) AgCl(r) + NaNO3(dd)
Nhiều muối khác tác dụng với nhau tạo ra 2 muối mới
Vậy : Hai dung dịch muối có thể tác d?ng với nhau
tạo thành hai muối mới
AgNO3
NaCl
Thí nghiệm
6
4. Muối tác dụng với bazơ
Hiện tượng:
- Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ
Nhận xét:
- Muối CuSO4 tác dụng với NaOH sinh ra
chất không tan màu xanh lơ là đồng (II) sunfat
PTHH
CuSO4 + NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
Vậy :Dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ sinh ra muối mới và bazơ mới
CuSO4
NaOH
Thí nghiệm
(dd)
(dd)
(dd)
(r)
7
5. Phản ứng phân hủy muối
Nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao như : KClO3, KMnO4, CaCO3..
PTHH
2KClO3 2KCl + 3O2
CaCO3 CaO + CO2
t0
t0
Trong những điều kiện thích hợp muối có thể
bị phân huỷ thành 2 hay nhiều chất khác.
t0
2KMnO4(r) K2MnO4(r) + MnO2 (r) + O2(k)
8
Bài tập 1:
Có các chất trong bảng sau. Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập phương trình hóa học.
Zn
BaO
Zn(OH)2
CuSO4
MgSO4
CaCO3
HCl
a/ …....... + Fe FeSO4 + Cu
b/ ZnSO4 + NaOH ---> Na2SO4 + . ……..
c/ …….. + AgNO3 ---> AgCl + HNO3
d/ BaSO3 ---> ……… + SO2
e/ Na2CO3 + Ca(NO3)2 ---> NaNO3 + …………
to
2
2
9
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch
1. Nhận xét về các phản ứng hóa học của muối
10
Ba
(dd)
Na2
SO4
+
Cl2
(dd)
(dd)
+
(r)
2
Ba
SO4
Cl
Na
Cu
(dd)
Na
OH
+
SO4
(dd)
(dd)
+
(r)
Cu
OH
SO4
Na
( )2
2
2
Na2
(dd)
H2
SO4
+
CO3
(dd)
+
(l)
(dd)
Na2
SO4
CO2(k)
H2O
+
Na2
(dd)
H2
SO4
+
CO3
(dd)
Na2
SO4
CO3
H2
+
(dd)
(dd)
©
Phản ứng trong dung dịch của muối với axit, với bazơ, với muối xảy ra có sự trao đổi thành phần với nhau để tạo ra những hợp chất mới
11
2. Phản ứng trao đổi
Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia phản
ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những
hợp chất mới
Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo
thành có chất không tan hoặc chất khí
BaCl2(dd) + Na2SO4(dd) BaSO4(r) + 2NaCl(dd)
CuSO4(dd) + NaOH(dd) Cu(OH)2(r) + Na2SO4(dd)
Na2CO3(dd) + H2SO4(dd) Na2SO4(dd) + H2O (l) + CO2(k)
Chú ý: Phản ứng trung hòa cũng thuộc loại phản ứng trao đổi và luôn xảy ra
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
12
CaCO3
CaCl2
Không xảy ra phản ứng
CaCO3
Không xảy ra phản ứng
Ca(NO3)2
1
2
3
4
5
+
+
MgCl2
Ca(OH)2
Na2SO4
Ca(OH)2
CO2
+
+
NaNO3
K2CO3
HNO3
KOH
H2O
+
HCl
+
2
2
+
(r)
(k)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(r)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(l)
BT2: Hãy hoàn thành các phản ứng hóa học sau ( nếu xảy ra) và cho biết phản ứng nào thuộc loại phản ứng trao đổi
+
H2O
HCl
+
2
2
1
3
5
(l)
13
Hướng dẫn về nhà:
- Bài tập:1, 2,3,4,5 SGK -T33.
- Xem trước bài : Một số muối quan trọng
14
Xin chân thành cảm ơn
Quí thầy cô đã đến dự giờ
Chào mừng quí
thầy cô đến dự giờ
Chuyên đề hoá 9 - học kì I
Năm học 2010 - 2011
2
Tiết 14: Tính chất hóa học của muối
AgNO3
FeSO4
Cu
Cu
1
2
Thí nghiệm
I. Tính chất hóa học của muối
1. Muối tác dụng với kim loại
ống nghiệm 1:
Hiện tượng:
-Có kim loại màu xám bám ngoài dây đồng
- Dung dịch ban đầu không màu chuyển dần sang màu xanh
Nhận xét:
- Đồng đẩy bạc ra khỏi dung dịch AgNO3
- Một phần đồng bị hòa tan tạo thành dung dịch đồng (II) nitrat
ống nghiệm 2:
Hiện tượng:
Không có hiện tượng gì xảy ra
Nhận xét:
- Cu không đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối
3
PTHH
Cu (r) + AgNO3 (dd) Cu(NO3)2(dd) + Ag(r)
Cu(r) + FeSO4(dd) không xảy ra phản ứng
Vậy : Dung dịch muối có thể tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới
đỏ
không màu
Xanh
trắng xám
4
2. Muối tác dụng với axit
Hiện tượng:
Xuất hiện kết tủa trắng lắng xuống đáy ống nghiệm
Nhận xét:
- Phản ứng tạo thành barisunfat không tan
PTHH
Nhiều muối khác cũng tác dụng với axit tạo thành
muối mới và axit mới
Vậy : Muối có thể tác dụng được với axit sản phẩm là muối mới và axit mới
H2SO4
BaCl2
Thí nghiệm
H2SO4(dd) + BaCl2(dd) BaSO4(r) + 2HCl (dd)
5
3. Muối tác dụng với muối
Hiện tượng:
- Xuất hiện kết tủa trắng lắng xuống đáy ống nghiệm
Nhận xét:
- Phản ứng tạo thành AgCl không tan
PTHH:
AgNO3(dd) + NaCl(dd) AgCl(r) + NaNO3(dd)
Nhiều muối khác tác dụng với nhau tạo ra 2 muối mới
Vậy : Hai dung dịch muối có thể tác d?ng với nhau
tạo thành hai muối mới
AgNO3
NaCl
Thí nghiệm
6
4. Muối tác dụng với bazơ
Hiện tượng:
- Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ
Nhận xét:
- Muối CuSO4 tác dụng với NaOH sinh ra
chất không tan màu xanh lơ là đồng (II) sunfat
PTHH
CuSO4 + NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
Vậy :Dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ sinh ra muối mới và bazơ mới
CuSO4
NaOH
Thí nghiệm
(dd)
(dd)
(dd)
(r)
7
5. Phản ứng phân hủy muối
Nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao như : KClO3, KMnO4, CaCO3..
PTHH
2KClO3 2KCl + 3O2
CaCO3 CaO + CO2
t0
t0
Trong những điều kiện thích hợp muối có thể
bị phân huỷ thành 2 hay nhiều chất khác.
t0
2KMnO4(r) K2MnO4(r) + MnO2 (r) + O2(k)
8
Bài tập 1:
Có các chất trong bảng sau. Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập phương trình hóa học.
Zn
BaO
Zn(OH)2
CuSO4
MgSO4
CaCO3
HCl
a/ …....... + Fe FeSO4 + Cu
b/ ZnSO4 + NaOH ---> Na2SO4 + . ……..
c/ …….. + AgNO3 ---> AgCl + HNO3
d/ BaSO3 ---> ……… + SO2
e/ Na2CO3 + Ca(NO3)2 ---> NaNO3 + …………
to
2
2
9
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch
1. Nhận xét về các phản ứng hóa học của muối
10
Ba
(dd)
Na2
SO4
+
Cl2
(dd)
(dd)
+
(r)
2
Ba
SO4
Cl
Na
Cu
(dd)
Na
OH
+
SO4
(dd)
(dd)
+
(r)
Cu
OH
SO4
Na
( )2
2
2
Na2
(dd)
H2
SO4
+
CO3
(dd)
+
(l)
(dd)
Na2
SO4
CO2(k)
H2O
+
Na2
(dd)
H2
SO4
+
CO3
(dd)
Na2
SO4
CO3
H2
+
(dd)
(dd)
©
Phản ứng trong dung dịch của muối với axit, với bazơ, với muối xảy ra có sự trao đổi thành phần với nhau để tạo ra những hợp chất mới
11
2. Phản ứng trao đổi
Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia phản
ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những
hợp chất mới
Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo
thành có chất không tan hoặc chất khí
BaCl2(dd) + Na2SO4(dd) BaSO4(r) + 2NaCl(dd)
CuSO4(dd) + NaOH(dd) Cu(OH)2(r) + Na2SO4(dd)
Na2CO3(dd) + H2SO4(dd) Na2SO4(dd) + H2O (l) + CO2(k)
Chú ý: Phản ứng trung hòa cũng thuộc loại phản ứng trao đổi và luôn xảy ra
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
12
CaCO3
CaCl2
Không xảy ra phản ứng
CaCO3
Không xảy ra phản ứng
Ca(NO3)2
1
2
3
4
5
+
+
MgCl2
Ca(OH)2
Na2SO4
Ca(OH)2
CO2
+
+
NaNO3
K2CO3
HNO3
KOH
H2O
+
HCl
+
2
2
+
(r)
(k)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(r)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(l)
BT2: Hãy hoàn thành các phản ứng hóa học sau ( nếu xảy ra) và cho biết phản ứng nào thuộc loại phản ứng trao đổi
+
H2O
HCl
+
2
2
1
3
5
(l)
13
Hướng dẫn về nhà:
- Bài tập:1, 2,3,4,5 SGK -T33.
- Xem trước bài : Một số muối quan trọng
14
Xin chân thành cảm ơn
Quí thầy cô đã đến dự giờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)