Bài 9. Tính chất hoá học của muối
Chia sẻ bởi Bùi Thanh Hãn |
Ngày 30/04/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tính chất hoá học của muối thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
BÀI 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
CaCO3 CaO + CO2
CaO + H2O Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
Ca(OH)2 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + 2H2O
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI TẬP1-SGK TRANG 30: VIẾT CÁC PTHH THỰC HIỆN NHỮNG CHUYỂN ĐỔI HÓA HỌC SAU.
to
CaCO3 CaCl2 Ca(NO3)2
Mu?i cú nh?ng tớnh ch?t
húa h?c no ?
CaCO3
Bài 9: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA MUỐI
I. Tính chất hoá học của muối
1. Muối tác dụng với axit
1. Muối tác dụng với axit
Thí nghiệm: Cho vµo èng nghiÖm mét Ýt axit sunfuric lo·ng (H2SO4 ) , sau ®ã cho thªm tõng giät dung dÞch bari clorua BaCl2 vµo èng nghiÖm.
27
?Mu?i tan + dd axit ? Mu?i m?i + axit m?i
(tr?ng)
1. Muối tác dụng với axit
2. Muối tác dụng với bazơ
ThÝ nghiệm-H 1.22:
Cho vµo èng nghiÖm 1 → 2ml dung dịch muối đồng sunfat CuSO4 vào ống nghiệm, sau ®ã thªm tõng giät dung dÞch natri hi®r«xit NaOH.
25
2. Muối tác dụng với bazơ
(xanh lơ)
dd muối + dd bazơ → muối mới + bazơ mới.
Các bước làm thí nghiệm:
+ Sử dụng ống hót, hót 2ml → 3ml dung dịch bạc nitrát (AgNO3) cho vào ống nghiệm.
+ Ng©m một đoạn dây đồng trong dung dịch bạc nitrát (AgNO3)
+ Nªu hiện tượng, nhận xÐt về chất tạo ra sau phản ứng.
3. Muối tác dụng với kim loại
Thí nghiệm-H 1.20: Ngâm một đoạn dây đồng trong dung dịch bạc nitrát (AgNO3)
28
3. Muối tác dụng với kim loại
dd muối + kim loại → muối mới + Kim loại mới.
4. Muối tác dụng với muối
Thí nghiệm-H1.21: Nhá vµi giät dung dÞch b¹c nitrat vµo èng nghiÖm cã s½n 1 2ml dung dÞch natri clorua.
26
Các bước làm thí nghiệm:
+ Sử dụng ống hút 1 2ml dung dịch NaCl vào ống nghiệm.
+ Nhỏ tiếp 3 giọt dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm.
+ Nêu hiện tượng, nhận xét về chất tạo ra sau phản ứng
4. Muối tác dụng với muối
(trắng)
Dung dịch muối +Muối tan → 2 muối mới
5. Phản ứng phân hủy muối
Nhiều muối bị phân huỷ ở nhiệt độ cao như: KClO3 , CaCO3 , KMnO4 .
CuSO4 + NaOH
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch
1. Nhận xét về các phản ứng hoá học của muối.
Cu
SO4
Na
OH
2
+
2
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
H2CO3
Ph?n ?ng trao d?i l ph?n ?ng nhu th? no?
Phản ứng trao đổi là phản ứng hoá học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.
2. Phản ứng trao đổi
Các phản ứng trao đổi :
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
Cu(OH)2
CO2
BaSO4
Nhận xét gì về trạng thái của sản phẩm các phản ứng trên ?
Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi là gì ?
3. Di?u ki?n x?y ra ph?n ?ng trao d?i
Phản ứng trao đổi chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
Phản ứng hoá học sau thuộc loại
phản ứng hoá học nào ?
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
Lưu ý: Phản ứng trung hoà cũng thuộc loại phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
I. Tớnh ch?t hoỏ h?c c?a mu?i
1) Mu?i tỏc d?ng v?i kim lo?i
2) Mu?i tỏc d?ng v?i axit
3) Mu?i tỏc d?ng v?i mu?i
4) Mu?i tỏc d?ng v?i bazo 5) Ph?n ?ng phõn hu? mu?i
II. Ph?n ?ng trao d?i trong dung d?ch
1) D?nh nghia. (sgk)
2) Di?u ki?n x?y ra ph?n ?ng trao d?i
Bài 9:
Cho những dung dịch muối sau đây phản ứng với nhau
từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng, dấu (o) nếu không có phản ứng. Viết PTHH ở ô có dấu (x)
Bài tập4 - sgk trang33
1
2
3
4
5
6
7
8
Bµi 4 - sgk trang 33:
Pb(NO3)2 + Na2CO3 PbCO3 + 2NaNO3
Pb(NO3)2 + 2KCl PbCl2 + 2KNO3
Pb(NO3)2 + Na2SO4 PbSO4 + 2NaNO3
BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Làm bài tập 1; 2; 3; 5; 6 - trang 33 (sgk)
Đọc trước bài 10: Một số muối quan trọng
+
+
??
CaCO3 CaO + CO2
CaO + H2O Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
Ca(OH)2 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + 2H2O
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI TẬP1-SGK TRANG 30: VIẾT CÁC PTHH THỰC HIỆN NHỮNG CHUYỂN ĐỔI HÓA HỌC SAU.
to
CaCO3 CaCl2 Ca(NO3)2
Mu?i cú nh?ng tớnh ch?t
húa h?c no ?
CaCO3
Bài 9: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA MUỐI
I. Tính chất hoá học của muối
1. Muối tác dụng với axit
1. Muối tác dụng với axit
Thí nghiệm: Cho vµo èng nghiÖm mét Ýt axit sunfuric lo·ng (H2SO4 ) , sau ®ã cho thªm tõng giät dung dÞch bari clorua BaCl2 vµo èng nghiÖm.
27
?Mu?i tan + dd axit ? Mu?i m?i + axit m?i
(tr?ng)
1. Muối tác dụng với axit
2. Muối tác dụng với bazơ
ThÝ nghiệm-H 1.22:
Cho vµo èng nghiÖm 1 → 2ml dung dịch muối đồng sunfat CuSO4 vào ống nghiệm, sau ®ã thªm tõng giät dung dÞch natri hi®r«xit NaOH.
25
2. Muối tác dụng với bazơ
(xanh lơ)
dd muối + dd bazơ → muối mới + bazơ mới.
Các bước làm thí nghiệm:
+ Sử dụng ống hót, hót 2ml → 3ml dung dịch bạc nitrát (AgNO3) cho vào ống nghiệm.
+ Ng©m một đoạn dây đồng trong dung dịch bạc nitrát (AgNO3)
+ Nªu hiện tượng, nhận xÐt về chất tạo ra sau phản ứng.
3. Muối tác dụng với kim loại
Thí nghiệm-H 1.20: Ngâm một đoạn dây đồng trong dung dịch bạc nitrát (AgNO3)
28
3. Muối tác dụng với kim loại
dd muối + kim loại → muối mới + Kim loại mới.
4. Muối tác dụng với muối
Thí nghiệm-H1.21: Nhá vµi giät dung dÞch b¹c nitrat vµo èng nghiÖm cã s½n 1 2ml dung dÞch natri clorua.
26
Các bước làm thí nghiệm:
+ Sử dụng ống hút 1 2ml dung dịch NaCl vào ống nghiệm.
+ Nhỏ tiếp 3 giọt dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm.
+ Nêu hiện tượng, nhận xét về chất tạo ra sau phản ứng
4. Muối tác dụng với muối
(trắng)
Dung dịch muối +Muối tan → 2 muối mới
5. Phản ứng phân hủy muối
Nhiều muối bị phân huỷ ở nhiệt độ cao như: KClO3 , CaCO3 , KMnO4 .
CuSO4 + NaOH
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch
1. Nhận xét về các phản ứng hoá học của muối.
Cu
SO4
Na
OH
2
+
2
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
H2CO3
Ph?n ?ng trao d?i l ph?n ?ng nhu th? no?
Phản ứng trao đổi là phản ứng hoá học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.
2. Phản ứng trao đổi
Các phản ứng trao đổi :
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
Cu(OH)2
CO2
BaSO4
Nhận xét gì về trạng thái của sản phẩm các phản ứng trên ?
Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi là gì ?
3. Di?u ki?n x?y ra ph?n ?ng trao d?i
Phản ứng trao đổi chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
Phản ứng hoá học sau thuộc loại
phản ứng hoá học nào ?
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
Lưu ý: Phản ứng trung hoà cũng thuộc loại phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
I. Tớnh ch?t hoỏ h?c c?a mu?i
1) Mu?i tỏc d?ng v?i kim lo?i
2) Mu?i tỏc d?ng v?i axit
3) Mu?i tỏc d?ng v?i mu?i
4) Mu?i tỏc d?ng v?i bazo 5) Ph?n ?ng phõn hu? mu?i
II. Ph?n ?ng trao d?i trong dung d?ch
1) D?nh nghia. (sgk)
2) Di?u ki?n x?y ra ph?n ?ng trao d?i
Bài 9:
Cho những dung dịch muối sau đây phản ứng với nhau
từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng, dấu (o) nếu không có phản ứng. Viết PTHH ở ô có dấu (x)
Bài tập4 - sgk trang33
1
2
3
4
5
6
7
8
Bµi 4 - sgk trang 33:
Pb(NO3)2 + Na2CO3 PbCO3 + 2NaNO3
Pb(NO3)2 + 2KCl PbCl2 + 2KNO3
Pb(NO3)2 + Na2SO4 PbSO4 + 2NaNO3
BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Làm bài tập 1; 2; 3; 5; 6 - trang 33 (sgk)
Đọc trước bài 10: Một số muối quan trọng
+
+
??
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thanh Hãn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)