Bài 9. Tính chất hoá học của muối
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thúy |
Ngày 30/04/2019 |
22
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tính chất hoá học của muối thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
LỚP 9A1
Kính chào quý thầy cô và các em học sinh
Hóa học 9
Thứ 5 ngày 6 tháng 10 năm 2011
Tính chất
hóa học của muối
- TiÕn hµnh c¸c thÝ nghiÖm sau:
Thí nghiệm 1: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch
CuSO4
Thí nghiệm 2:Nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm
có sẵn 1ml dung dịch BaCl2.
Thí nghiệm 3:Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm
có sẵn 1ml dung dịch Na2SO4.
Thí nghiệm 4:Nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm
có sẵn 1ml dung dịch NaOH.
Quan sát hiện tượng, rút ra nhận xét.
-Thí nghiệm 1: Có chất rắn màu đỏ bám ngoài đinh sắt, màu xanh lam của dung dich ban đầu nhạt dần
- Thí nghiệm 2: Xuất hiện kết tủa trắng
- Thí nghiệm 3: Xuất hiện kết tủa trắng
- Thí nghiệm 4: Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ
Thí nghiệm 2:Nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm
có sẵn 1ml dung dịch BaCl2.
Thí nghiệm 3:Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm
có sẵn 1ml dung dịch Na2SO4.
Thí nghiệm 4:Nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm
có sẵn 1ml dung dịch NaOH.
Thí nghiệm 1: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịchCuSO4
Tiết 17
Bài tập 3/41 (SGK):
III. Luyện tập:
Viết các phương trình hóa học
cho những chuyển đổi hóa học sau:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
a)
FeCl3
Fe2(SO4)3
(1)
(2)
Fe(OH)3
Fe2O3
(3)
(4)
(5)
(6)
(1) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 3 BaSO4 + 2FeCl3
(2) FeCl3 + 3KOH 3 KCl + Fe(OH)3
(3) Fe2(SO4)3 + 6 KOH 3 K2SO4+ 2 Fe(OH)3
(4) 2 Fe(OH)3 + 3 H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3 H2O
(5) 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
(6) Fe2O3 + 3 H2SO4(l) Fe2(SO4)3 + 3 H2O
t0
Thí nghiệm 1: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch
CuSO4
Thí nghiệm 2:Nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm
có sẵn 1ml dung dịch BaCl2.
Thí nghiệm 3:Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm
có sẵn 1ml dung dịch Na2SO4.
Thí nghiệm 4:Nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm
có sẵn 1ml dung dịch NaOH.
Tiết 17
Bài tập 2:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl, BaCl2, NaOH, H2SO4, Na2SO4. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết PTHH minh họa?
Tiết 17
Bài tập 2:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Hướng dẫn làm bài
Tiết 17
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài tập 2: Cú cỏc dung d?ch khụng mu d?ng trong cỏc l? m?t nhón sau: HCl, BaCl2, NaOH, H2SO4, Na2SO4. B?ng phuong phỏp húa h?c hóy nh?n bi?t cỏc dung d?ch trờn. Vi?t PTHH minh h?a?
Bước 3: Cho dd BaCl2 vào nhóm B:
Xuất hiện kết tủa trắng dd Na2SO4.
Không có hiện tượng gì dd BaCl2.
Bài lm:
Trớch m?i l? m?t ớt cho vo 5 ?ng nghi?m khỏc nhau
d? th?.
Bu?c 1: Dựng gi?y quỡ tớm:
- Quỡ tớm ? xanh là dd NaOH
Quỳ tím hoá đỏ là dd HCl v H2SO4 (A).
Quỳ tím không đổi màu là dd BaCl2 v Na2SO4 (B).
Bước 2: Cho dd BaCl2 vào nhóm A:
Xuất hiện kết tủa trắng dd H2SO4.
Không có hiện tượng gì dd HCl.
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
*Viết các PTHH:
dd NaOH
NaOH
Cho dung dịch BaCl2 vào mỗi ống nghiệm ở hai nhóm
NaOH
Cho dung dịch BaCl2 vào mỗi ống nghiệm ở hai nhóm
dd HCl
dd H2SO4
dd BaCl2
dd Na2SO4
HCl
H2SO4
BaCl2
Na2SO4
- Làm các bài tập 1,2, 3.b và 4 trang 41 (SGK).
Ôn tập các kiến thức về hợp chất vô cơ tiết sau luyện tập.
DẶN DÒ
CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
THÂN ÁI HẸN GẶP LẠI !
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Cho các hợp chất vô cơ sau: CaO , HCl , Na2CO3 , NaOH,
H2SO4 , SO2 , MgCl2 , Fe2O3 , KNO3 , Cu(OH)2 .
Hãy chỉ ra đâu là oxit, axit, bazơ, muối ?
CaO
SO2
Fe2O3
HCl
Na2CO3
NaOH
H2SO4
MgCl2
KNO3
Cu(OH)2
Kính chào quý thầy cô và các em học sinh
Hóa học 9
Thứ 5 ngày 6 tháng 10 năm 2011
Tính chất
hóa học của muối
- TiÕn hµnh c¸c thÝ nghiÖm sau:
Thí nghiệm 1: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch
CuSO4
Thí nghiệm 2:Nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm
có sẵn 1ml dung dịch BaCl2.
Thí nghiệm 3:Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm
có sẵn 1ml dung dịch Na2SO4.
Thí nghiệm 4:Nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm
có sẵn 1ml dung dịch NaOH.
Quan sát hiện tượng, rút ra nhận xét.
-Thí nghiệm 1: Có chất rắn màu đỏ bám ngoài đinh sắt, màu xanh lam của dung dich ban đầu nhạt dần
- Thí nghiệm 2: Xuất hiện kết tủa trắng
- Thí nghiệm 3: Xuất hiện kết tủa trắng
- Thí nghiệm 4: Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ
Thí nghiệm 2:Nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm
có sẵn 1ml dung dịch BaCl2.
Thí nghiệm 3:Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm
có sẵn 1ml dung dịch Na2SO4.
Thí nghiệm 4:Nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm
có sẵn 1ml dung dịch NaOH.
Thí nghiệm 1: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịchCuSO4
Tiết 17
Bài tập 3/41 (SGK):
III. Luyện tập:
Viết các phương trình hóa học
cho những chuyển đổi hóa học sau:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
a)
FeCl3
Fe2(SO4)3
(1)
(2)
Fe(OH)3
Fe2O3
(3)
(4)
(5)
(6)
(1) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 3 BaSO4 + 2FeCl3
(2) FeCl3 + 3KOH 3 KCl + Fe(OH)3
(3) Fe2(SO4)3 + 6 KOH 3 K2SO4+ 2 Fe(OH)3
(4) 2 Fe(OH)3 + 3 H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3 H2O
(5) 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
(6) Fe2O3 + 3 H2SO4(l) Fe2(SO4)3 + 3 H2O
t0
Thí nghiệm 1: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch
CuSO4
Thí nghiệm 2:Nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm
có sẵn 1ml dung dịch BaCl2.
Thí nghiệm 3:Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm
có sẵn 1ml dung dịch Na2SO4.
Thí nghiệm 4:Nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm
có sẵn 1ml dung dịch NaOH.
Tiết 17
Bài tập 2:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl, BaCl2, NaOH, H2SO4, Na2SO4. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết PTHH minh họa?
Tiết 17
Bài tập 2:
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Hướng dẫn làm bài
Tiết 17
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài tập 2: Cú cỏc dung d?ch khụng mu d?ng trong cỏc l? m?t nhón sau: HCl, BaCl2, NaOH, H2SO4, Na2SO4. B?ng phuong phỏp húa h?c hóy nh?n bi?t cỏc dung d?ch trờn. Vi?t PTHH minh h?a?
Bước 3: Cho dd BaCl2 vào nhóm B:
Xuất hiện kết tủa trắng dd Na2SO4.
Không có hiện tượng gì dd BaCl2.
Bài lm:
Trớch m?i l? m?t ớt cho vo 5 ?ng nghi?m khỏc nhau
d? th?.
Bu?c 1: Dựng gi?y quỡ tớm:
- Quỡ tớm ? xanh là dd NaOH
Quỳ tím hoá đỏ là dd HCl v H2SO4 (A).
Quỳ tím không đổi màu là dd BaCl2 v Na2SO4 (B).
Bước 2: Cho dd BaCl2 vào nhóm A:
Xuất hiện kết tủa trắng dd H2SO4.
Không có hiện tượng gì dd HCl.
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
*Viết các PTHH:
dd NaOH
NaOH
Cho dung dịch BaCl2 vào mỗi ống nghiệm ở hai nhóm
NaOH
Cho dung dịch BaCl2 vào mỗi ống nghiệm ở hai nhóm
dd HCl
dd H2SO4
dd BaCl2
dd Na2SO4
HCl
H2SO4
BaCl2
Na2SO4
- Làm các bài tập 1,2, 3.b và 4 trang 41 (SGK).
Ôn tập các kiến thức về hợp chất vô cơ tiết sau luyện tập.
DẶN DÒ
CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
THÂN ÁI HẸN GẶP LẠI !
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Cho các hợp chất vô cơ sau: CaO , HCl , Na2CO3 , NaOH,
H2SO4 , SO2 , MgCl2 , Fe2O3 , KNO3 , Cu(OH)2 .
Hãy chỉ ra đâu là oxit, axit, bazơ, muối ?
CaO
SO2
Fe2O3
HCl
Na2CO3
NaOH
H2SO4
MgCl2
KNO3
Cu(OH)2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thúy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)