Bài 9. Tính chất hoá học của muối
Chia sẻ bởi Trịnh Minh Tuấn |
Ngày 29/04/2019 |
19
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tính chất hoá học của muối thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
CaCO3 CaO + CO2
CaO + H2O Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
Ca(OH)2 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + 2H2O
Kiểm tra bài cũ
Bi t?p1-SGK trang 30: Vi?t cỏc PTHH th?c hi?n
nh?ng chuy?n d?i hoỏ h?c sau.
to
CaCO3 CaCl2 Ca(NO3)2
Muối có những tính chất
hóa học nào ?
CaCO3
TiÕt 14-Bµi 9: TÝnh chÊt ho¸ häc cña muèi
I. Tính chất hoá học của muối
1. Muối tác dụng với kim loại
Thí nghiệm-H 1.20: Ngâm một đoạn dây đồng trong dung dịch bạc nitrat AgNO3.
1. Muối + kim loại Muối (m) + Kim loại (m)
xanh
xám
2. Muối tác dụng với axit:
(tr?ng)
2. Muối + Axit Muối(m) + Axit(m)
3. Muối tác dụng với Muối:
(trắng)
3. Muối + Muối 2 muối(m)
4. Muối tác dụng với Bazơ:
(xanh lơ)
4. Muối + Bazơ Bazơ (m) + muối (m)
5. Phản ứng phân huỷ muối:
Nhiều muối bị phân huỷ ở nhiệt độ cao như: KClO3 , CaCO3 , KMnO4 …
5. Phản ứng phân huỷ muối:
CuSO4 + NaOH
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch.
1. Nhận xét về các phản ứng hoá học của muối.
Cu
SO4
Na
OH
2
+
2
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
H2CO3
Phản ứng trao đổi là phản ứng như thế nào ?
Phản ứng trao đổi là phản ứng hoá học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.
2. Phản ứng trao đổi
Các phản ứng trao đổi :
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
Cu(OH)2
CO2
BaSO4
Nhận xét gì về trạng thái của sản phẩm các phản ứng trên ?
Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi là gì ?
3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
Phản ứng trao đổi chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
Phản ứng hoá học sau thuộc loại
phản ứng hoá học nào ?
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
Lưu ý: Phản ứng trung hoà cũng thuộc loại phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
I. Tính chất hoá học của muối
1) Muối tác dụng với kim loại
2) Muối tác dụng với axit
3) Muối tác dụng với muối
4) Muối tác dụng với bazơ 5) Phản ứng phân huỷ muối
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch
1) Định nghĩa. (sgk)
2) Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
Tiết 14-Bài 9:
Chú ý: Phản ứng trung hoà cũng thuộc loại phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
Cho những dung dịch muối sau đây phản ứng vớinhau
từng đôi một, hãy ghi dấu nhân (x) nếu có phản ứng, dấu
(o) nếu không có phản ứng. Viết PTHH ở ô có dấu nhân.
Bài tập4 - sgk trang33
1
2
3
4
5
6
7
8
Bµi 4 - sgk trang 33:
Pb(NO3)2 + Na2CO3 PbCO3 + 2NaNO3
Pb(NO3)2 + 2KCl PbCl2 + 2KNO3
Pb(NO3)2 + Na2SO4 PbSO4 + 2NaNO3
BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Trò chơi ô chữ:
N H3
T r a o đ ổ i
K C l
1. Một loại khí mùi khai có công thức hoá học là:
1 2 3 4
3. Công thức chất kết tủa trong phản ứng giữa AgNO3 và KCl là:
A g C l
4. Công thức hợp chất muối tạo ra trong phản ứng giữa K2CO3 và HCl là.
N
a
C
l
: Muối natri clorua ( muối ăn )
Bài tập về nhà:
Bài 1; 2; 3; 5; 6 - trang 33 ( sgk )
Đọc trước bài 10: Một số muối quan trọng
+
+
??
CaO + H2O Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
Ca(OH)2 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + 2H2O
Kiểm tra bài cũ
Bi t?p1-SGK trang 30: Vi?t cỏc PTHH th?c hi?n
nh?ng chuy?n d?i hoỏ h?c sau.
to
CaCO3 CaCl2 Ca(NO3)2
Muối có những tính chất
hóa học nào ?
CaCO3
TiÕt 14-Bµi 9: TÝnh chÊt ho¸ häc cña muèi
I. Tính chất hoá học của muối
1. Muối tác dụng với kim loại
Thí nghiệm-H 1.20: Ngâm một đoạn dây đồng trong dung dịch bạc nitrat AgNO3.
1. Muối + kim loại Muối (m) + Kim loại (m)
xanh
xám
2. Muối tác dụng với axit:
(tr?ng)
2. Muối + Axit Muối(m) + Axit(m)
3. Muối tác dụng với Muối:
(trắng)
3. Muối + Muối 2 muối(m)
4. Muối tác dụng với Bazơ:
(xanh lơ)
4. Muối + Bazơ Bazơ (m) + muối (m)
5. Phản ứng phân huỷ muối:
Nhiều muối bị phân huỷ ở nhiệt độ cao như: KClO3 , CaCO3 , KMnO4 …
5. Phản ứng phân huỷ muối:
CuSO4 + NaOH
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch.
1. Nhận xét về các phản ứng hoá học của muối.
Cu
SO4
Na
OH
2
+
2
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
H2CO3
Phản ứng trao đổi là phản ứng như thế nào ?
Phản ứng trao đổi là phản ứng hoá học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.
2. Phản ứng trao đổi
Các phản ứng trao đổi :
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
Cu(OH)2
CO2
BaSO4
Nhận xét gì về trạng thái của sản phẩm các phản ứng trên ?
Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi là gì ?
3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
Phản ứng trao đổi chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
Phản ứng hoá học sau thuộc loại
phản ứng hoá học nào ?
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
Lưu ý: Phản ứng trung hoà cũng thuộc loại phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
I. Tính chất hoá học của muối
1) Muối tác dụng với kim loại
2) Muối tác dụng với axit
3) Muối tác dụng với muối
4) Muối tác dụng với bazơ 5) Phản ứng phân huỷ muối
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch
1) Định nghĩa. (sgk)
2) Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
Tiết 14-Bài 9:
Chú ý: Phản ứng trung hoà cũng thuộc loại phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
Cho những dung dịch muối sau đây phản ứng vớinhau
từng đôi một, hãy ghi dấu nhân (x) nếu có phản ứng, dấu
(o) nếu không có phản ứng. Viết PTHH ở ô có dấu nhân.
Bài tập4 - sgk trang33
1
2
3
4
5
6
7
8
Bµi 4 - sgk trang 33:
Pb(NO3)2 + Na2CO3 PbCO3 + 2NaNO3
Pb(NO3)2 + 2KCl PbCl2 + 2KNO3
Pb(NO3)2 + Na2SO4 PbSO4 + 2NaNO3
BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Trò chơi ô chữ:
N H3
T r a o đ ổ i
K C l
1. Một loại khí mùi khai có công thức hoá học là:
1 2 3 4
3. Công thức chất kết tủa trong phản ứng giữa AgNO3 và KCl là:
A g C l
4. Công thức hợp chất muối tạo ra trong phản ứng giữa K2CO3 và HCl là.
N
a
C
l
: Muối natri clorua ( muối ăn )
Bài tập về nhà:
Bài 1; 2; 3; 5; 6 - trang 33 ( sgk )
Đọc trước bài 10: Một số muối quan trọng
+
+
??
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Minh Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)