Bài 9. Tính chất hoá học của muối
Chia sẻ bởi Trịnh Minh Tuấn |
Ngày 29/04/2019 |
22
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tính chất hoá học của muối thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
Các thầy giáo cô giáo và các em học sinh về dự giờ
Giáo viên: Đoàn Văn Vinh
Tổ: Khoa học Tự nhiên
Môn : Hoá học 9
Kiểm tra bài cũ.
? Nêu tính chất hoá học của Canxihiđroxit.
Viết các phương trình phản ứng minh hoạ?
? Bài tập 1- sgk/ 30
Bài 1 - sgk/ 30
1/ CaCO3 CaO + CO2
2/ CaO + H2O Ca(OH)2
3/ Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
4/ CaO + HCl CaCl2 + H2O
5/ Ca(OH)2 + HNO3 Ca(NO3)2 + H2O
CaCO3
CaCl2
Ca(NO3)2
t
2
2
2
Bài 9: Tính chất hóa học của muối
- Công thức tổng quát của muối : MxAy
- Trong đó:
M : là kim loại
A : là gốc Axit
x, y là chỉ số
- Vd : CaCO3, NaCl, K2SO4, BaSO4, AgCl, Al2(SO4)3..
Bài 9: Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
Muối tác dụng với kim loại
* Thí nghiệm: Ngâm một đoạn dây đồng
trong dd bạc nitrat
Hiện tượng quan sát được ?
* Hiện tượng: Có kim loại màu xám bám ngoài dây đồng,dd dần có màu xanh
* Nhận xét: Đồng đã đẩy bạc ra khỏi dd bạc nitrat và một phần đồng bị hòa tan tạo dd đồng nitrat màu xanh lam
Cu (r) + 2AgNO3 (dd) ?Cu(NO3)2 (dd) + 2Ag (r)
Muối (d d) + kim loại ? Muối mới + kim loại mới
Bài 9: Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
Muối tác dụng với kim loại
Muối (dd) + kim loại ? Muối mới + kim loại mới
2. Muối tác dụng với axit
* Thí nghiệm: Nhỏ vài giọt dd H2SO4 vào ống nghiệm có sẵn 1ml dd BaCl2
* Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng
Nêu hiện tượng quan sát được ?
* Nhận xét: Phản ứng tạo thành BaSO4 không tan
BaCl2 (dd) + H2SO4 (dd) ?BaSO4 (r) + 2HCl (dd)
Muối(dd) + axit ? Muối mới + axit mới
Bài 9: Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
Muối tác dụng với kim loại
Muối (dd) + kim loại ? Muối mới + kim loại mới
2. Muối tác dụng với axit
Muối (dd) + axit ? Muối mới + axit mới
3. Muối tác dụng với muối
* Thí nghiệm : Nhỏ vài giọt dd bạc nitrat vào ống nghiệm có sẵn 1 ml dd natri clorua
Hiện tượng quan sát được?
Hiện tượng:Xuất hiện chất không tan màu trắng (AgCl)
AgNO3 (dd) + NaCl (dd )?AgCl (r) + NaNO3 (dd)
Muối (dd) +muối (dd) ? 2 muối mới
Bài 9: Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
Muối tác dụng với kim loại
Muối (dd) + kim loại ? Muối mới + kim loại mới
2. Muối tác dụng với axit
Muối (dd) + axit ? Muối mới + axit mới
3. Muối tác dụng với muối
Muối (dd) +muối (dd) ? 2 muối mới
4. Muối tác dụng với bazơ
* Thí nghiệm : Nhỏ vài giọt dd CuSO4 vào ống nghiệm có sẵn 1ml dd NaOH
*Nhận xét : Phản ứng tạo ra chất không tan màu xanh lơ là đồng (II) hiđrôxit
CuSO4(dd) + 2NaOH(dd)?Cu(OH)2(r) +Na2SO4(dd )
Muối (dd)+ bazơ (dd)? muối mới + bazơ mới
Bài 9: Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
Muối tác dụng với kim loại
Muối (dd) + kim loại ? Muối mới + kim loại mới
2. Muối tác dụng với axit
Muối (dd) + axit ? Muối mới + axit mới
3. Muối tác dụng với muối
Muối (dd) +muối (dd) ? 2 muối mới
4. Muối tác dụng với bazơ
Muối (dd)+ bazơ (dd)? muối mới + bazơ mới
5. Phản ứng phân hủy muối
Viết PTPƯ điêù chế khí oxi trong PTN và PTPƯ sản xuất vôi sống?
THCS Nam Chính
2KMnO4 ? K2MnO4 + MnO2 + O2
CaCO3 ? CaO + CO2
to
to
Muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao
Bài 9: Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
Muối tác dụng với kim loại
Muối (dd) + kim loại ? Muối mới + kim loại mới
2. Muối tác dụng với axit
Muối (dd) + axit ? Muối mới + axit mới
3. Muối tác dụng với muối
Muối (dd) +muối (dd) ? 2 muối mới
4. Muối tác dụng với bazơ
Muối (dd)+ bazơ (dd)? muối mới + bazơ mới
5. Phản ứng phân hủy muối
Muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch
1. Nhận xét về các phản ứng hóa học của muối
BaCl2 + 2Na2SO4 ? BaSO4(r) + 2NaCl
CuSO4 + 2NaOH ?Cu(OH)2(r) + Na2SO4
Na2CO3 + HCl ? NaCl + H2O +CO2(k)
Có điểm gì giống nhau ở cả 3phản ứng trên?
- Các phản ứng trên xảy ra đều có sự trao đổi các thành phần với nhau để tạo ra các hợp chất mới
Vậy em hiểu thế nào là phản ứng trao đổi?
Bài 9: Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
Muối tác dụng với kim loại
Muối (dd) + kim loại ? Muối mới + kim loại mới
2. Muối tác dụng với axit
Muối (dd) + axit ? Muối mới + axit mới
3. Muối tác dụng với muối
Muối (dd) +muối (dd) ? 2 muối mới
4. Muối tác dụng với bazơ
Muối (dd)+ bazơ (dd)? muối mới + bazơ mới
5. Phản ứng phân hủy muối
Muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch
1. Nhận xét về các phản ứng hóa học của muối
2. Khái niệm phản ứng trao đổi
- Là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới
Phản ứng sau có được coi là phản ứng trao đổi không? Vì sao?
NaOH + HCl ? NaCl + H2O
Chú ý: Phản ứng trung hoà cũng là phản ứng trao đổi, luôn xảy ra.
Bài 9: Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
Muối tác dụng với kim loại
Muối (dd) + kim loại ? Muối mới + kim loại mới
2. Muối tác dụng với axit
Muối (dd) + axit ? Muối mới + axit mới
3. Muối tác dụng với muối
Muối (dd) +muối (dd) ? 2 muối mới
4. Muối tác dụng với bazơ
Muối (dd)+ bazơ (dd)? muối mới + bazơ mới
5. Phản ứng phân hủy muối
Muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch
1. Nhận xét về các phản ứng hóa học của muối
2. Khái niệm phản ứng trao đổi
Là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới
3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
- Nó chỉ xảy ra khi và chỉ khi: Sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí hoặc nước
Phản ứng sau có xảy ra không ?
Tại sao ?
BaCl2 + 2NaNO3 ? Ba (NO3)2 + 2NaCl
Bảng tính tan / trang170/SGK
BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
T : hợp chất tan được trong nước
K : hợp chất không tan
I : hợp chất ít tan
B : hợp chất dễ bay hơi/dễ bị phân hủy thành khí bay lên
KB : hợp chất không bay hơi
“–” : hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước .
K
T
Cu+ 2AgNO3
Cu(NO3)2+ 2Ag
CuSO4+2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
AgNO3 +CaCl2 2AgCl + Ca(NO3)2
BaCl 2+ H2SO4
BaSO4 + 2HCl
CaCO3 CaO + CO2
to
3KClO3 2 KCl + 3O2
to
Tổng kết
II. Phản ứng trao đổi trong dd
Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi: sản phẩm phải có chất không tan hoặc chất khí hoặc nước
* Ghi nhớ /SGK /Tr33 (các loại pư )
Chú ý : Đó chỉ là đk cần để thực hiện các phản ứng nhưng không phải lúc nào phản ứng cũng xảy ra , nó chỉ xảy ra khi có thêm đk đủ
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Ngâm một đinh sắt trong dung dịch đồng (II) sun fat .
A
Không có hiện tượng gì xảy ra
Kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không có
sự thay đổi.
Không có chất mới nào được sinh ra, chỉ có một phần đinh sắt bị hoà tan.
Một phần đinh sắt bị hoà tan, kim loại đồng bám ngoài đinh sắt và màu xanh lam của dung dịch nhạt dần.
D
C
B
Bài tập: Cho các chất sau phản ứng với nhau từng đôi một (có mặt nước), hãy ghi dấu(+) nếu có phản ứng, dấu (0) nếu không:
+
+
+
0
0
0
0
0
Bài tập
Em hãy hoàn thành các PTHH sau :
Na2S + .. ---> H2S + ..
KOH +...---> K2SO4 + ..
MgSO4 + ---> Mg(NO3)2 + .
MgCO3 ---> .. + ...
CuCl2 +..---> FeCl2 + ..
Hãy cho biết mỗi PTHH trên thuộc loại phản ứng hóa học nào ?
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài, viết các phản ứng minh họa tính chất và hoàn thành bảng tổng hợp tính chất vào vở
BTVN 1,2,4,6/tr33/SGK
Hướng dẫn bài tập 6
CaCl2 + 2AgNO3 ? Ca(NO3)2 + 2AgCl
2,22g 1,7g
Đây là bài tập 2 số liệu nên cần biện luận để xác định chất dư và chỉ tính theo chất đủ
Cảm ơn các thầy cô và các em học sinh !
Các thầy giáo cô giáo và các em học sinh về dự giờ
Giáo viên: Đoàn Văn Vinh
Tổ: Khoa học Tự nhiên
Môn : Hoá học 9
Kiểm tra bài cũ.
? Nêu tính chất hoá học của Canxihiđroxit.
Viết các phương trình phản ứng minh hoạ?
? Bài tập 1- sgk/ 30
Bài 1 - sgk/ 30
1/ CaCO3 CaO + CO2
2/ CaO + H2O Ca(OH)2
3/ Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
4/ CaO + HCl CaCl2 + H2O
5/ Ca(OH)2 + HNO3 Ca(NO3)2 + H2O
CaCO3
CaCl2
Ca(NO3)2
t
2
2
2
Bài 9: Tính chất hóa học của muối
- Công thức tổng quát của muối : MxAy
- Trong đó:
M : là kim loại
A : là gốc Axit
x, y là chỉ số
- Vd : CaCO3, NaCl, K2SO4, BaSO4, AgCl, Al2(SO4)3..
Bài 9: Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
Muối tác dụng với kim loại
* Thí nghiệm: Ngâm một đoạn dây đồng
trong dd bạc nitrat
Hiện tượng quan sát được ?
* Hiện tượng: Có kim loại màu xám bám ngoài dây đồng,dd dần có màu xanh
* Nhận xét: Đồng đã đẩy bạc ra khỏi dd bạc nitrat và một phần đồng bị hòa tan tạo dd đồng nitrat màu xanh lam
Cu (r) + 2AgNO3 (dd) ?Cu(NO3)2 (dd) + 2Ag (r)
Muối (d d) + kim loại ? Muối mới + kim loại mới
Bài 9: Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
Muối tác dụng với kim loại
Muối (dd) + kim loại ? Muối mới + kim loại mới
2. Muối tác dụng với axit
* Thí nghiệm: Nhỏ vài giọt dd H2SO4 vào ống nghiệm có sẵn 1ml dd BaCl2
* Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng
Nêu hiện tượng quan sát được ?
* Nhận xét: Phản ứng tạo thành BaSO4 không tan
BaCl2 (dd) + H2SO4 (dd) ?BaSO4 (r) + 2HCl (dd)
Muối(dd) + axit ? Muối mới + axit mới
Bài 9: Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
Muối tác dụng với kim loại
Muối (dd) + kim loại ? Muối mới + kim loại mới
2. Muối tác dụng với axit
Muối (dd) + axit ? Muối mới + axit mới
3. Muối tác dụng với muối
* Thí nghiệm : Nhỏ vài giọt dd bạc nitrat vào ống nghiệm có sẵn 1 ml dd natri clorua
Hiện tượng quan sát được?
Hiện tượng:Xuất hiện chất không tan màu trắng (AgCl)
AgNO3 (dd) + NaCl (dd )?AgCl (r) + NaNO3 (dd)
Muối (dd) +muối (dd) ? 2 muối mới
Bài 9: Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
Muối tác dụng với kim loại
Muối (dd) + kim loại ? Muối mới + kim loại mới
2. Muối tác dụng với axit
Muối (dd) + axit ? Muối mới + axit mới
3. Muối tác dụng với muối
Muối (dd) +muối (dd) ? 2 muối mới
4. Muối tác dụng với bazơ
* Thí nghiệm : Nhỏ vài giọt dd CuSO4 vào ống nghiệm có sẵn 1ml dd NaOH
*Nhận xét : Phản ứng tạo ra chất không tan màu xanh lơ là đồng (II) hiđrôxit
CuSO4(dd) + 2NaOH(dd)?Cu(OH)2(r) +Na2SO4(dd )
Muối (dd)+ bazơ (dd)? muối mới + bazơ mới
Bài 9: Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
Muối tác dụng với kim loại
Muối (dd) + kim loại ? Muối mới + kim loại mới
2. Muối tác dụng với axit
Muối (dd) + axit ? Muối mới + axit mới
3. Muối tác dụng với muối
Muối (dd) +muối (dd) ? 2 muối mới
4. Muối tác dụng với bazơ
Muối (dd)+ bazơ (dd)? muối mới + bazơ mới
5. Phản ứng phân hủy muối
Viết PTPƯ điêù chế khí oxi trong PTN và PTPƯ sản xuất vôi sống?
THCS Nam Chính
2KMnO4 ? K2MnO4 + MnO2 + O2
CaCO3 ? CaO + CO2
to
to
Muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao
Bài 9: Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
Muối tác dụng với kim loại
Muối (dd) + kim loại ? Muối mới + kim loại mới
2. Muối tác dụng với axit
Muối (dd) + axit ? Muối mới + axit mới
3. Muối tác dụng với muối
Muối (dd) +muối (dd) ? 2 muối mới
4. Muối tác dụng với bazơ
Muối (dd)+ bazơ (dd)? muối mới + bazơ mới
5. Phản ứng phân hủy muối
Muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch
1. Nhận xét về các phản ứng hóa học của muối
BaCl2 + 2Na2SO4 ? BaSO4(r) + 2NaCl
CuSO4 + 2NaOH ?Cu(OH)2(r) + Na2SO4
Na2CO3 + HCl ? NaCl + H2O +CO2(k)
Có điểm gì giống nhau ở cả 3phản ứng trên?
- Các phản ứng trên xảy ra đều có sự trao đổi các thành phần với nhau để tạo ra các hợp chất mới
Vậy em hiểu thế nào là phản ứng trao đổi?
Bài 9: Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
Muối tác dụng với kim loại
Muối (dd) + kim loại ? Muối mới + kim loại mới
2. Muối tác dụng với axit
Muối (dd) + axit ? Muối mới + axit mới
3. Muối tác dụng với muối
Muối (dd) +muối (dd) ? 2 muối mới
4. Muối tác dụng với bazơ
Muối (dd)+ bazơ (dd)? muối mới + bazơ mới
5. Phản ứng phân hủy muối
Muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch
1. Nhận xét về các phản ứng hóa học của muối
2. Khái niệm phản ứng trao đổi
- Là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới
Phản ứng sau có được coi là phản ứng trao đổi không? Vì sao?
NaOH + HCl ? NaCl + H2O
Chú ý: Phản ứng trung hoà cũng là phản ứng trao đổi, luôn xảy ra.
Bài 9: Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
Muối tác dụng với kim loại
Muối (dd) + kim loại ? Muối mới + kim loại mới
2. Muối tác dụng với axit
Muối (dd) + axit ? Muối mới + axit mới
3. Muối tác dụng với muối
Muối (dd) +muối (dd) ? 2 muối mới
4. Muối tác dụng với bazơ
Muối (dd)+ bazơ (dd)? muối mới + bazơ mới
5. Phản ứng phân hủy muối
Muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch
1. Nhận xét về các phản ứng hóa học của muối
2. Khái niệm phản ứng trao đổi
Là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới
3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
- Nó chỉ xảy ra khi và chỉ khi: Sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí hoặc nước
Phản ứng sau có xảy ra không ?
Tại sao ?
BaCl2 + 2NaNO3 ? Ba (NO3)2 + 2NaCl
Bảng tính tan / trang170/SGK
BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
T : hợp chất tan được trong nước
K : hợp chất không tan
I : hợp chất ít tan
B : hợp chất dễ bay hơi/dễ bị phân hủy thành khí bay lên
KB : hợp chất không bay hơi
“–” : hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước .
K
T
Cu+ 2AgNO3
Cu(NO3)2+ 2Ag
CuSO4+2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
AgNO3 +CaCl2 2AgCl + Ca(NO3)2
BaCl 2+ H2SO4
BaSO4 + 2HCl
CaCO3 CaO + CO2
to
3KClO3 2 KCl + 3O2
to
Tổng kết
II. Phản ứng trao đổi trong dd
Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi: sản phẩm phải có chất không tan hoặc chất khí hoặc nước
* Ghi nhớ /SGK /Tr33 (các loại pư )
Chú ý : Đó chỉ là đk cần để thực hiện các phản ứng nhưng không phải lúc nào phản ứng cũng xảy ra , nó chỉ xảy ra khi có thêm đk đủ
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Ngâm một đinh sắt trong dung dịch đồng (II) sun fat .
A
Không có hiện tượng gì xảy ra
Kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không có
sự thay đổi.
Không có chất mới nào được sinh ra, chỉ có một phần đinh sắt bị hoà tan.
Một phần đinh sắt bị hoà tan, kim loại đồng bám ngoài đinh sắt và màu xanh lam của dung dịch nhạt dần.
D
C
B
Bài tập: Cho các chất sau phản ứng với nhau từng đôi một (có mặt nước), hãy ghi dấu(+) nếu có phản ứng, dấu (0) nếu không:
+
+
+
0
0
0
0
0
Bài tập
Em hãy hoàn thành các PTHH sau :
Na2S + .. ---> H2S + ..
KOH +...---> K2SO4 + ..
MgSO4 + ---> Mg(NO3)2 + .
MgCO3 ---> .. + ...
CuCl2 +..---> FeCl2 + ..
Hãy cho biết mỗi PTHH trên thuộc loại phản ứng hóa học nào ?
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài, viết các phản ứng minh họa tính chất và hoàn thành bảng tổng hợp tính chất vào vở
BTVN 1,2,4,6/tr33/SGK
Hướng dẫn bài tập 6
CaCl2 + 2AgNO3 ? Ca(NO3)2 + 2AgCl
2,22g 1,7g
Đây là bài tập 2 số liệu nên cần biện luận để xác định chất dư và chỉ tính theo chất đủ
Cảm ơn các thầy cô và các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Minh Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)