Bài 9. Tính chất hoá học của muối

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Thịnh | Ngày 29/04/2019 | 27

Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tính chất hoá học của muối thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ

Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối:
NaCl, Ba(NO3)2, AgNO3, CuSO4, CuO
NaCl, Ba(NO3)2, H2SO4, AgNO3, CuSO4
NaOH, Ca(H2PO4)2, AgNO3, CuSO4, NaHCO3
FeCl3, Ca(H2PO4)2, AgNO3, CuSO4, NaHCO3
A
C
B
D
KIỂM TRA BÀI CŨ

Đáp án
FeCl3, Ca(H2PO4)2, AgNO3, CuSO4, NaHCO3
D
- Có kim loại màu trắng xám bám ngoài dây đồng.
- Dd ban đầu không màu chuyển dần sang màu xanh lam.
- Đồng đã đẩy bạc ra khỏi dung dịch bạc nitrat và một phần đồng bị hòa tan tạo ra dung dịch đồng nitrat màu xanh lam.
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
- Cho một đoạn dây đồng vào ống nghiệm 1 có chứa 1- 2ml dd AgNO3
- Có kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt.
- Dd ban đầu có màu xanh lam bị nhạt dần.
- Cho 1-2 chiếc đinh sắt vào ống nghiệm 2 có chứa 2-3 ml dd CuSO4
- Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dung dịch đồng sunfat và một phần sắt bị hòa tan tạo ra dung dịch sắt (II) sunfat không màu.
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
Nhỏ vài giọt dd H2SO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl2
Có kết tủa trắng xuất hiện.
Phản ứng tạo thành bari sunfat không tan.

H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl

Xuất hiện kết tủa trắng lắng xuống đáy ống nghiệm.
Phản ứng tạo thành bạc clorua không tan.
AgNO3+ NaCl → AgCl↓ + NaNO3
Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ.
Phản ứng tạo ra chất không tan màu xanh lơ là đồng (II) hiđroxit.

CuSO4+2NaOH→Cu(OH)2↓+Na2SO4
Nhỏ vài giọt dd AgNO3 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd NaCl
Nhỏ vài giọt dd CuSO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd NaOH
Nhận xét về các phản ứng hoá học của muối
2
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaCl
*Định nghĩa: Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4
Ba
Cl
+
Na
SO4

+
2
2
Các phản ứng trao đổi :
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaCl
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O
Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
Phản ứng trao đổi chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành
có chất không tan hoặc chất khí.
Lưu ý: Phản ứng trung hòa cũng thuộc loại phản phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.

BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC AXIT – BAZƠ – MUỐI
CaCO3(r)
CaCl2
Không xảy ra phản ứng
CaCO3
Không xảy ra phản ứng
Ca(NO3)2
1
2
3
4
5
+
+
MgCl2 (dd)
Ca(OH)2(dd)

Na2SO4(dd)
Cu(OH)2(dd)
CO2
+
+
NaNO3(dd)
K2CO3(dd)

HNO3(dd)
KOH
H2O
+
HCl(dd)
+
2
2
+
Bài tập 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có)
+
H2O
HCl(dd)
+
2
2
CuSO4(dd) + Na2S(dd)
CuS + Na2SO4
6
H2CO3
Bài tập 2
Hãy chọn chất thích hợp trong khung điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập phương trình hóa học.
Zn
MgO
Zn(OH)2
CuSO4
MgSO4
CaCO3
HCl
a) …....... + Fe → FeSO4 + Cu
b) ZnSO4 + NaOH → Na2SO4 + .……..
c) …….. + AgNO3 → AgCl + HNO3
d) MgCO3 ........ + CO2
e) Na2CO3 + Ca(NO3)2 → NaNO3 + ……
to
2
2
Bài tập 3 (bài 4-sgk, tr.33)
Cho những dd muối sau đây phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng, dấu (o) nếu không
Viết phương trình hóa học ở ô có dấu (x)
BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC AXIT – BAZƠ – MUỐI
Đáp án
(1)
x
x
o
x
o
x
o
(5) BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaCl
x
(4)
(2)
(3)
(5)
(1) Pb(NO3)2 + Na2CO3 → PbCO3↓ + 2NaNO3
(2) Pb(NO3)2 + 2KCl → PbCl2↓ + 2KNO3
(3) Pb(NO3)2 + Na2SO4 → PbSO4↓ + 2NaNO3
(4) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaCl
PTHH:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Thịnh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)