Bài 9. Tính chất hoá học của muối
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Thưởng |
Ngày 29/04/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 9. Tính chất hoá học của muối thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ !
CHÀO TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH LỚP 9.1!
TRƯỜNG THCS TÂN TÂY
Giáo viên: Cao Nguyên Hồng Yến
1. CaCO3 CaO + CO2
2. CaO + H2O → Ca(OH)2
3. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
4. CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
5. Ca(OH)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau:
to
CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3
(4) (5)
CaCl2 Ca(NO3)2
(1)
(2)
(3)
CaCO3
CaCl2
Ca(NO3)2
Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
II. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH
Làm các thí nghiệm theo hướng dẫn, ghi kết quả vào mẫu báo cáo:
- Có kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt.
- Màu xanh lam của dung dịch nhạt dần
Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4 và 1 phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO4
=> Muối tác dụng với kim loại
Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
1. Muối tác dụng với kim loại
Fe + CuSO4
FeSO4 + Cu
Kim loại + Muối
Muối mới + Kim loại mới
Cu + AgNO3
Cu(NO3)2 + Ag
2
2
- Có kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt.
- Màu xanh lam của dung dịch nhạt dần
Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4 và 1 phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO4
Có kết tủa trắng xuất hiện
Phản ứng tạo thành BaSO4 không tan
=> Muối tác dụng với kim loại
=> Muối tác dụng với axit
Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
2. Muối tác dụng với axit
BaCl2 + H2SO4
BaSO4 + HCl
Muối + Axit
Muối mới + Axit mới
Na2CO3 + HCl
NaCl +
2
2
1. Muối tác dụng với kim loại
2
H2CO3
H2O + CO2
- Có kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt.
- Màu xanh lam của dung dịch nhạt dần
Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4 và 1 phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO4
Có kết tủa trắng xuất hiện
Phản ứng tạo thành BaSO4 không tan
Có kết tủa trắng xuất hiện.
Phản ứng tạo thành BaCO3 không tan
=> Muối tác dụng với kim loại
=> Muối tác dụng với axit
=> Muối tác dụng với muối
Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
3. Muối tác dụng với muối
BaCl2 + Na2CO3
BaCO3 + NaCl
Muối + Muối
2 Muối mới
1. Muối tác dụng với kim loại
2
2. Muối tác dụng với axit
- Có kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt.
- Màu xanh lam của dung dịch nhạt dần
Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4 và 1 phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO4
Có kết tủa trắng xuất hiện
Phản ứng tạo thành BaSO4 không tan
Có kết tủa trắng xuất hiện.
Phản ứng tạo thành BaCO3 không tan
Phản ứng sinh ra chất không tan màu xanh lơ là Cu(OH)2
Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ.
=> Muối tác dụng với kim loại
=> Muối tác dụng với axit
=> Muối tác dụng với muối
=> Muối tác dụng với bazơ
Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
3. Muối tác dụng với muối
CuSO4 + NaOH
Cu(OH)2 + Na2SO4
Muối + Bazơ
Bazơ mới + Muối mới
1. Muối tác dụng với kim loại
2
2. Muối tác dụng với axit
4. Muối tác dụng với bazơ
Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
3. Muối tác dụng với muối
Nhiều muối bị phân hủy bởi nhiệt độ cao như: KMnO4, KClO3, CaCO3……
1. Muối tác dụng với kim loại
2. Muối tác dụng với axit
4. Muối tác dụng với bazơ
5. Phản ứng phân hủy muối
KClO3
CaCO3
to
KCl
+
O2
2
2
3
to
CaO
+
CO2
Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
II. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH
1. Nhận xét về các phản ứng hoá học của muối:
CuSO4 + NaOH
1. Nhận xét về các phản ứng hoá học của muối:
Cu
SO4
Na
OH
2
+
2
K2CO3 + CaCl2 ? CaCO3? + 2KCl
Na2CO3 + H2SO4 ? Na2SO4 + CO2? + H2O
H2CO3
Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
II. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH
1. Nhận xét về các phản ứng hoá học của muối:
2. Phản ứng trao đổi:
Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.
Các phản ứng trao đổi :
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
Cu(OH)2
CO2
BaSO4
Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi là gì ?
Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
II. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH
1. Nhận xét về các phản ứng hoá học của muối:
2. Phản ứng trao đổi:
3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi:
Phản ứng trao đổi trong dung dich của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
Lưu ý: Phản ứng trung hoà cũng thuộc lọai phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Củng cố
BT4-Sgk33: Cho những dung dịch muối sau đây phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng, dấu (o) nếu không có phản ứng.
Viết phương trình hóa học ở ô có dấu (x).
(1)
(5)
(2)
(3)
(7)
(8)
(4)
(6)
BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC AXIT – BAZƠ – MUỐI
k
BT4-Sgk33:
(1)
x
x
o
x
o
x
o
Pb(NO3)2+ Na2CO3 ? PbCO3 + 2NaNO3
2. Pb(NO3)2 + 2KCl ? PbCl2 + 2KNO3
3. Pb(NO3)2 + Na2SO4 ? PbSO4 + 2NaNO3
5. BaCl2 + Na2CO3 ? BaCO3 + 2NaCl
7. BaCl2 + Na2SO4 ? BaSO4 + 2NaCl
x
(5)
(2)
(3)
(7)
(8)
(4)
(6)
CaCO3
CaCl2
Không xảy ra phản ứng
CaCO3
Không xảy ra phản ứng
Ca(NO3)2
1
2
3
4
5
+
+
MgCl2
Ca(OH)2
Na2SO4
Ca(OH)2
CO2
+
+
NaNO3
K2CO3
HNO3
KOH
H2O
+
HCl
+
2
2
+
BT2: Hãy hoàn thành các phản ứng hóa học sau (nếu xảy ra) và cho biết phản ứng nào thuộc loại phản ứng trao đổi?
+
H2O
HCl
+
2
2
1
3
5
BT3:
Có các chất trong bảng sau. Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập phương trình hóa học.
Zn
BaO
Zn(OH)2
CuSO4
MgSO4
CaCO3
HCl
a/ …....... + Fe → FeSO4 + Cu
b/ ZnSO4 + NaOH → Na2SO4 + .……..
c/ …….. + AgNO3 → AgCl + HNO3
d/ BaSO3 ........ + SO2
e/ Na2CO3 + Ca(NO3)2 → NaNO3 + ……
to
2
2
a
b
c
d
e
=
10
Hướng dẫn HS tự học ở nhà
Học thuộc :
+ Tính chất hóa học của muối
+ Phản ứng trao đổi?
+ Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi?
Làm BT 1,2,3,5/SGK33 (Tiết 15: Luyện tập)
Làm BT6*/SGK33.
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC!
CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Hướng dẫn BT6 – sgk:
BaCl2 + 2 AgNO3 → AgCl + Ca(NO3)2
Hiện tượng quan sát được: Tạo chất rắn không tan màu trắng, lắng xuống đáy ống nghiệm, đó là AgCl
b) - Tính n ; n ; lập tỉ lệ để xác định chất dư
- Tính nAgCl (tính theo chất hết)
=> mAgCl
c) - Các chất còn lại: CaCl2 dư và Ca(NO3)2 tạo thành
- Tính n dư và n (tính theo chất hết)
=> C và C
(Vdd sau phản ứng = V + V )
a) Viết PTHH
CaCl2
AgNO3
M,CaCl2
Ca(NO3)2
CaCl2
M,Ca(NO3)2
CaCl2
Ca(NO3)2
CHÀO TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH LỚP 9.1!
TRƯỜNG THCS TÂN TÂY
Giáo viên: Cao Nguyên Hồng Yến
1. CaCO3 CaO + CO2
2. CaO + H2O → Ca(OH)2
3. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
4. CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
5. Ca(OH)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau:
to
CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3
(4) (5)
CaCl2 Ca(NO3)2
(1)
(2)
(3)
CaCO3
CaCl2
Ca(NO3)2
Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
II. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH
Làm các thí nghiệm theo hướng dẫn, ghi kết quả vào mẫu báo cáo:
- Có kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt.
- Màu xanh lam của dung dịch nhạt dần
Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4 và 1 phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO4
=> Muối tác dụng với kim loại
Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
1. Muối tác dụng với kim loại
Fe + CuSO4
FeSO4 + Cu
Kim loại + Muối
Muối mới + Kim loại mới
Cu + AgNO3
Cu(NO3)2 + Ag
2
2
- Có kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt.
- Màu xanh lam của dung dịch nhạt dần
Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4 và 1 phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO4
Có kết tủa trắng xuất hiện
Phản ứng tạo thành BaSO4 không tan
=> Muối tác dụng với kim loại
=> Muối tác dụng với axit
Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
2. Muối tác dụng với axit
BaCl2 + H2SO4
BaSO4 + HCl
Muối + Axit
Muối mới + Axit mới
Na2CO3 + HCl
NaCl +
2
2
1. Muối tác dụng với kim loại
2
H2CO3
H2O + CO2
- Có kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt.
- Màu xanh lam của dung dịch nhạt dần
Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4 và 1 phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO4
Có kết tủa trắng xuất hiện
Phản ứng tạo thành BaSO4 không tan
Có kết tủa trắng xuất hiện.
Phản ứng tạo thành BaCO3 không tan
=> Muối tác dụng với kim loại
=> Muối tác dụng với axit
=> Muối tác dụng với muối
Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
3. Muối tác dụng với muối
BaCl2 + Na2CO3
BaCO3 + NaCl
Muối + Muối
2 Muối mới
1. Muối tác dụng với kim loại
2
2. Muối tác dụng với axit
- Có kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt.
- Màu xanh lam của dung dịch nhạt dần
Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4 và 1 phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO4
Có kết tủa trắng xuất hiện
Phản ứng tạo thành BaSO4 không tan
Có kết tủa trắng xuất hiện.
Phản ứng tạo thành BaCO3 không tan
Phản ứng sinh ra chất không tan màu xanh lơ là Cu(OH)2
Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ.
=> Muối tác dụng với kim loại
=> Muối tác dụng với axit
=> Muối tác dụng với muối
=> Muối tác dụng với bazơ
Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
3. Muối tác dụng với muối
CuSO4 + NaOH
Cu(OH)2 + Na2SO4
Muối + Bazơ
Bazơ mới + Muối mới
1. Muối tác dụng với kim loại
2
2. Muối tác dụng với axit
4. Muối tác dụng với bazơ
Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
3. Muối tác dụng với muối
Nhiều muối bị phân hủy bởi nhiệt độ cao như: KMnO4, KClO3, CaCO3……
1. Muối tác dụng với kim loại
2. Muối tác dụng với axit
4. Muối tác dụng với bazơ
5. Phản ứng phân hủy muối
KClO3
CaCO3
to
KCl
+
O2
2
2
3
to
CaO
+
CO2
Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
II. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH
1. Nhận xét về các phản ứng hoá học của muối:
CuSO4 + NaOH
1. Nhận xét về các phản ứng hoá học của muối:
Cu
SO4
Na
OH
2
+
2
K2CO3 + CaCl2 ? CaCO3? + 2KCl
Na2CO3 + H2SO4 ? Na2SO4 + CO2? + H2O
H2CO3
Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
II. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH
1. Nhận xét về các phản ứng hoá học của muối:
2. Phản ứng trao đổi:
Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.
Các phản ứng trao đổi :
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
Cu(OH)2
CO2
BaSO4
Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi là gì ?
Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI
II. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH
1. Nhận xét về các phản ứng hoá học của muối:
2. Phản ứng trao đổi:
3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi:
Phản ứng trao đổi trong dung dich của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.
Lưu ý: Phản ứng trung hoà cũng thuộc lọai phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Củng cố
BT4-Sgk33: Cho những dung dịch muối sau đây phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng, dấu (o) nếu không có phản ứng.
Viết phương trình hóa học ở ô có dấu (x).
(1)
(5)
(2)
(3)
(7)
(8)
(4)
(6)
BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC AXIT – BAZƠ – MUỐI
k
BT4-Sgk33:
(1)
x
x
o
x
o
x
o
Pb(NO3)2+ Na2CO3 ? PbCO3 + 2NaNO3
2. Pb(NO3)2 + 2KCl ? PbCl2 + 2KNO3
3. Pb(NO3)2 + Na2SO4 ? PbSO4 + 2NaNO3
5. BaCl2 + Na2CO3 ? BaCO3 + 2NaCl
7. BaCl2 + Na2SO4 ? BaSO4 + 2NaCl
x
(5)
(2)
(3)
(7)
(8)
(4)
(6)
CaCO3
CaCl2
Không xảy ra phản ứng
CaCO3
Không xảy ra phản ứng
Ca(NO3)2
1
2
3
4
5
+
+
MgCl2
Ca(OH)2
Na2SO4
Ca(OH)2
CO2
+
+
NaNO3
K2CO3
HNO3
KOH
H2O
+
HCl
+
2
2
+
BT2: Hãy hoàn thành các phản ứng hóa học sau (nếu xảy ra) và cho biết phản ứng nào thuộc loại phản ứng trao đổi?
+
H2O
HCl
+
2
2
1
3
5
BT3:
Có các chất trong bảng sau. Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập phương trình hóa học.
Zn
BaO
Zn(OH)2
CuSO4
MgSO4
CaCO3
HCl
a/ …....... + Fe → FeSO4 + Cu
b/ ZnSO4 + NaOH → Na2SO4 + .……..
c/ …….. + AgNO3 → AgCl + HNO3
d/ BaSO3 ........ + SO2
e/ Na2CO3 + Ca(NO3)2 → NaNO3 + ……
to
2
2
a
b
c
d
e
=
10
Hướng dẫn HS tự học ở nhà
Học thuộc :
+ Tính chất hóa học của muối
+ Phản ứng trao đổi?
+ Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi?
Làm BT 1,2,3,5/SGK33 (Tiết 15: Luyện tập)
Làm BT6*/SGK33.
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC!
CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Hướng dẫn BT6 – sgk:
BaCl2 + 2 AgNO3 → AgCl + Ca(NO3)2
Hiện tượng quan sát được: Tạo chất rắn không tan màu trắng, lắng xuống đáy ống nghiệm, đó là AgCl
b) - Tính n ; n ; lập tỉ lệ để xác định chất dư
- Tính nAgCl (tính theo chất hết)
=> mAgCl
c) - Các chất còn lại: CaCl2 dư và Ca(NO3)2 tạo thành
- Tính n dư và n (tính theo chất hết)
=> C và C
(Vdd sau phản ứng = V + V )
a) Viết PTHH
CaCl2
AgNO3
M,CaCl2
Ca(NO3)2
CaCl2
M,Ca(NO3)2
CaCl2
Ca(NO3)2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Thưởng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)